être présent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ être présent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ être présent trong Tiếng pháp.

Từ être présent trong Tiếng pháp có các nghĩa là có, có mặt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ être présent

verb

Va donc au dépôt de Manory pour ne pas être présent.
Vậy ai đã đến đây khi anh không mặt?

có mặt

verb

Va donc au dépôt de Manory pour ne pas être présent.
Vậy ai đã đến đây khi anh không có mặt?

Xem thêm ví dụ

Tous ont déclaré qu’ils étaient heureux d’être présents !
Tất cả anh em đều nói thật là thú vị và tốt thay đượcmặt trong cử tọa!”
Nous nous organisons pour être sûrs d’être présents.
Chúng ta sẽ thu xếp công việc để có mặt tại buổi lễ.
Je dois être présent.
Tôi đến buổi tham dự.
Après l’accident, sa mort semblait toujours être présente à mon esprit et hantait souvent mes rêves.
Sau tai nạn đó, cái chết của anh ấy dường như luôn luôn lởn vởn trong tâm trí tôi và thường xuyên ám ảnh tôi trong giấc mơ.
b) Pour que nos prières soient agréées par Dieu, au nom de qui doivent- elles être présentées?
b) để được Đức Chúa Trời nhậm lời, chúng ta phải cầu nguyện nhân danh ai?
« Je suis heureux et reconnaissant de la possibilité d’être présent en cette occasion.
“Tôi rất vui mừng và biết ơn về đặc ân được hiện diện trong dịp này.
Les autres exposés devront être présentés conformément au thème indiqué.
Các bài giảng khác sẽ được khai triển phù hợp với đề tài in sẵn trong chương trình.
Vous auriez dû me dire que Wyatt allait être présent.
Anh nên cho tôi biết sao Wyatt lại ở đó.
Je vais peut-être présenter un poème.
Có khi tôi còn gởi một bài thơ nữa.
Va donc au dépôt de Manory pour ne pas être présent.
Vậy ai đã đến đây khi anh không có mặt?
8. a) Quels sacrifices dignes d’éloges certains font- ils pour être présents aux réunions ?
8. a) Một số người hy sinh một cách đáng khen thế nào để dự các buổi họp?
En principe, les articles du Chrome Web Store disponibles dans votre pays doivent vous être présentés automatiquement.
Bạn sẽ tự động thấy các mặt hàng trong Cửa hàng Chrome trực tuyến sẵn tại quốc gia của mình.
Ça prend du temps, mais je dois les laisser tomber, simplement aller là-bas et être présente.
Nó mất một thời gian, nhưng tôi phải bỏ qua cái suy nghĩ đó, và rồi đến nơi đó, hiện diện ở đấy
Des quantités très importantes d'huile ou de graisses peuvent également être présentes.
Số lượng rất đáng kể của dầu hoặc chất béo cũng có thể có mặt.
Savez- vous lesquelles? — Aimeriez- vous être présents à une réunion tout en sachant que Dieu ne l’approuve pas? —
Các em có biết những lễ nào không?— Liệu các em có thích có mặt tại một cuộc nhóm họp tuy vẫn biết là Đức Chúa Trời không chấp nhận hay không?—
Il voulait être présent pour être sûr qu’elle ne manque de rien.
Ông quyết tâm ở đó để chắc chắn rằng bà không cần một điều gì cả.
3 Prévoyez dès maintenant d’être présent chaque jour : “ Les plans de l’homme diligent conduisent à un avantage.
3 Sắp xếp ngay từ bây giờ để tham dự mỗi ngày: “Các ý-tưởng của người cần-mẫn dẫn đến sự dư-dật”.
J'ai entendu dire aujourd'hui que le Roi Horik lui-même pourrait être présent au festival.
Nghe đồn là hôm nay đích thân Vua Horik sẽ tham dự lễ hội.
J'ai promis d'être présent à tous ses anniversaires.
Tôi đã hứa với con, là không bao giờ bỏ sinh nhật của nó.
Merci de vous être présentés sur ce champ de bataille.
Vì ông đã thân chinh ra trước trận mạc, tôi cảm ơn ông.
Les autres exposés doivent être présentés conformément au thème indiqué.
Các bài giảng khác sẽ được khai triển phù hợp với đề tài in sẵn trong chương trình.
Je dois être présente quand ils tueront cet homme.
Con sẽ phải đó khi họ xử tử người đàn ông này.
Je vais pas être présentatrice à Channel 10, non?
Em sẽ không được nhận vào Channel Ten phải không?
Pour être présent au dernier adieu, et accompagner le défunt lors de son départ...
và đưa tiễn người đã khuất.
Ils avaient juste peur de ne pas pouvoir être présents lors de la construction, d'être exclus du marché.
Họ chỉ lo sợ rằng họ sẽ không thể ở đó khi nó được xây xong vì họ thể ra giá quá cao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ être présent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.