etnie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etnie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etnie trong Tiếng Rumani.
Từ etnie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là 民族, sắc tộc, dân tộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etnie
民族
|
sắc tộc
|
dân tộc
|
Xem thêm ví dụ
Tatăl său era de etnie greacă. Ông cố nội của anh là người Hy Lạp. |
Deoarece respectă învăţăturile lui Isus, Martorii lui Iehova — indiferent de naţionalitate, culoare a pielii, etnie sau limbă — se bucură de o astfel de pace. Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ. |
Estimările variază în funcție de sursă, deși datele disponibile sugerează un număr total de aproximativ 60 de milioane de oameni din întreaga lume (cu aproximativ 21 de milioane în afara Poloniei, dintre care mulți nu sunt de etnie poloneză, dar sunt cetățenii polonezi). Theo ước tính của nhiều nguồn khác nhau, tổng số người Ba Lan trên khắp thế giới vào khoảng 60 triệu (với gần 21 triệu sống ngoài Ba Lan, nhiều người trong số họ không phải gốc Ba Lan nhưng có quốc tịch Ba Lan). |
Indiferent de situaţie, trebuie să fim persoane prietenoase faţă de toţi, să respingem persecuţia de orice fel, inclusiv persecuţia bazată pe diferenţe de rasă, etnie, crezuri religioase sau necredinţă şi diferenţe în orientarea sexuală. Trong mọi trường hợp, chúng ta nên là những người có thiện chí đối với tất cả mọi người, bác bỏ bất cứ loại ngược đãi nào, kể cả sự ngược đãi dựa trên chủng tộc, dân tộc, tín ngưỡng tôn giáo hoặc không tín ngưỡng, và sự khác biệt trong khuynh hướng về phái tính. |
Nu ai voie să identifici pe nimeni după etnie, elementul care a declanșat acel măcel. là những thứ, tất nhiên, là cái đã bắt đầu cuộc tàn sát |
Studiile demografice realizate în aceste comunități de Palmer și Ownby au constatat că 90% dintre practicanți sunt de etnie chineză. Các cuộc nghiên cứu nhân khẩu học của Palmer và Ownby tại các cộng đồng này cho thấy 90% người thực hành là người Hoa. |
Mai mult, peste 95% dintre aceşti copii au părinţi în viaţă, iar societatea tinde să- i blameze pe părinţii care îşi abandonează copiii, însă studiile arată că majoritatea părinţilor vor să- şi păstreze copiii, motivele ce stau la baza instituţionalizării fiind legate de sărăcie, dizabilităţi şi etnie. Trên thực tế, hơn 95% những trẻ em này còn cha mẹ, và xã hội có xu hướng đổ lỗi cho các bậc cha mẹ này vì đã từ bỏ chúng, nhưng nghiên cứu cho thấy rằng Hầu hết các cha mẹ đều muốn giữa con cái của mình, và rằng động cơ đằng sau việc đưa chúng vào trại là nghèo đói, khuyết tật và tính dân tộc. |
În timpul domniei sale, drepturile lituaniene a nobililor - duci, magnați și boieri, indiferent de religie sau etnie - au fost puși pe picior de egalitate cu nobilii polonezi. Trong thời kỳ Casimir cai trị, quyền lực của quý tộc Lithuania - công tước, quý tộc thấp hơn, bất kể tôn giáo và sắc tộc của họ - được đặt ngang bằng với những người thuộc tầng lớp szlachta (quý tộc) Ba Lan. |
Majoritatea populației din Olanda este de etnie olandeză. Đa số cư dân Hà Lan thuộc dân tộc Hà Lan. |
Și, într-o bună zi, sper ca oamenii din întreaga lume, indiferent de rasă sau etnie, să lucreze împreună și să declare că armele, comentariile răutăcioase și cele pline de ură nu sunt modul de rezolvare al conflictelor dintre oameni. Và một ngày nào đó, tôi hy vọng mọi người trên thế giới đều có thể làm việc chung với nhau bất kể chủng tộc và sắc tộc, và tuyên bố rằng súng đạn và lời nói gièm pha, cùng lời nói cay độc không phải là cách đối phó với những xung đột của con người. |
Aşa că identitatea era definită, în primul rând, prin etnie şi statul-naţiune reflecta asta. Vậy nhân dạng được định nghĩa đơn thuần bởi chủng tộc, và liên bang thể hiện điều này. |
Un cetățean al Bosniei și Herțegovinei, indiferent de etnie, este de obicei numit bosniac. Nếu không tính đến sắc tộc, một công dân Bosna và Hercegovina thường được gọi là một người Bosna. |
Una dintre ele, Lima Sahar, de etnie paștună, e din Kandahar, dintr-o regiune foarte conservatoare a țării. Một trong số họ, Lima Sahar, là người Pashtun đến từ Kandahar, một trong những địa phận bảo thủ của đất nước. |
Chiar dacă ne raportăm la diversitatea și incluziunea la locul de muncă, dacă v-aș întreba ce combinație sex-etnie este mai puțin probabil să fie promovată în poziții de conducere, care credeți că este? Ngay cả khi nhìn vào những thứ như sự đa dạng nơi công sở. Nếu tôi hỏi bạn giới tính, dân tộc nào ít được thăng tiến lên vị trí quản lí cấp cao, bạn sẽ nghĩ đó là ai? |
Spitalul trebuia să slujească şi să unească dezidenţi de etnie Kazniacă. Bệnh viện được cho là để phục vụ và tập hợp phe bất đồng ý kiến của Kaznia. |
(Unele lucruri pe care cursanții le pot menționa sunt diferențele legate de situația economică, înfățișare, aptitudini, cultură, limbă, religie, gen sau etnie.) (Một số điều học sinh có thể đề cập đến là những sự khác biệt về tình trạng kinh tế, ngoại hình, khả năng, văn hóa, ngôn ngữ, tôn giáo, giới tính, hoặc chủng tộc.) |
Mai mult, peste 95% dintre aceşti copii au părinţi în viaţă, iar societatea tinde să-i blameze pe părinţii care îşi abandonează copiii, însă studiile arată că majoritatea părinţilor vor să-şi păstreze copiii, motivele ce stau la baza instituţionalizării fiind legate de sărăcie, dizabilităţi şi etnie. Trên thực tế, hơn 95% những trẻ em này còn cha mẹ, và xã hội có xu hướng đổ lỗi cho các bậc cha mẹ này vì đã từ bỏ chúng, nhưng nghiên cứu cho thấy rằng Hầu hết các cha mẹ đều muốn giữa con cái của mình, và rằng động cơ đằng sau việc đưa chúng vào trại là nghèo đói, khuyết tật và tính dân tộc. |
Misionară predicând unei femei de etnie ngobe Một giáo sĩ đang rao giảng cho một phụ nữ người Ngobe |
O motivaţie mult mai puternică decât aceea de a te bucura de asocierea, hrana şi cultura celor de altă naţionalitate sau etnie este dorinţa de a-i ajuta pe alţii să ajungă să-l cunoască pe Dumnezeu. (Ma-thi-ơ 22:37-39; 1 Cô-rinh-tô 13:1) Ước muốn giúp người khác biết về Đức Chúa Trời tạo nên động lực thúc đẩy mạnh mẽ hơn so với sức thu hút của nền văn hóa, thức ăn và sự kết hợp với những người thuộc quốc gia hay nhóm khác. |
Stimaţi fraţi, din nefericire, vedem astăzi, prea des, că acelaşi fel de atitudine şi comportament influenţează discursurile publice despre politică, etnie şi religie. Thưa các anh em, rủi thay ngày nay chúng ta thường thấy cùng thái độ và hành vi đó ảnh hưởng đến bài diễn văn trước công chúng về chính trị, dân tộc và tôn giáo. |
Apoi am trecut, în secolul al XIX- lea, la o eră marcată de apariţia unui stat naţional european în care identităţile si apartenenţa erau definite de etnie. Và rồi chúng ta chuyển tới một thời kỳ vào thế kỷ 19 với sự đi lên của một nhà nước châu Âu nơi mà nhân dạng và lòng bổn phận được đánh giá bởi chủng tộc. |
Apoi am trecut, în secolul al XIX-lea, la o eră marcată de apariţia unui stat naţional european în care identităţile si apartenenţa erau definite de etnie. Và rồi chúng ta chuyển tới một thời kỳ vào thế kỷ 19 với sự đi lên của một nhà nước châu Âu nơi mà nhân dạng và lòng bổn phận được đánh giá bởi chủng tộc. |
Se pare că evreii din Filadelfia au încercat fără succes să-i convingă pe creştinii de etnie evreiască din oraş să respecte în continuare anumite practici ale Legii mozaice sau să se întoarcă la ele. Hình như người Do Thái ở Phi-la-đen-phi đã không thành công trong việc cố thuyết phục tín đồ Đấng Christ người Do Thái ở đó giữ hoặc trở lại một số thực hành theo Luật Pháp Môi-se. |
Într-un singur punct: design-ul bebelușilor, astfel nu contează unde te afli pe glob, sau de ce etnie ești, bebeluși vor arăta așa. Một nơi: những đứa trẻ thiết kế sẵn, không quan trọng bạn đang ở đâu trên thế giới hay chủng tộc của bạn là gì, những đứa bé sẽ nhìn giống hệt như vậy. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etnie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.