εθνικότητα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εθνικότητα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εθνικότητα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εθνικότητα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là quốc tịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εθνικότητα
quốc tịchnoun Μετά τον πόλεμο η εθνικότητα του νησιού ήταν αβέβαιη. Sau chiến tranh quốc tịch của hòn đảo chưa được xác định. |
Xem thêm ví dụ
Πόσο συναρπαστικό είναι να υπάρχουν εκπρόσωποι από 12 εθνικότητες! Thật là thú vị khi thấy có đại biểu của 12 sắc tộc khác nhau ở đây! |
Εκείνη την μέρα, από όπου και αν προερχόμασταν, σε όποιο Θεο και αν προσευχόμασταν και σε όποια εθνικότητα και αν ανήκαμε, είμασταν ενωμένοι σαν μία Αμερικάνικη οικογένεια. Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ |
Εφαρμόζοντας τα λόγια του Ιησού, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά —ανεξάρτητα από την εθνικότητα, το χρώμα του δέρματος ή τη γλώσσα τους— απολαμβάνουν τέτοια ειρήνη. Qua việc làm theo những dạy dỗ của Chúa Giê-su, Nhân Chứng Giê-hô-va có được bình an như thế, dù họ khác quốc tịch, màu da, chủng tộc hoặc ngôn ngữ. |
Οι διδασκαλίες τους έχουν προκαλέσει διαίρεση και έχουν επιτείνει το μίσος ανάμεσα σε ανθρώπους με διαφορετικό πιστεύω ή εθνικότητα. Các lời giảng dạy của họ đã gây ra sự chia rẽ và làm tăng thêm sự căm thù giữa những người khác tín ngưỡng và nòi giống. |
Μόλις έφτασαν σε ασφαλές μέρος, οι ίδιοι εξέφρασαν τη χαρά και την ευγνωμοσύνη τους στον Ιεχωβά με ένα κείμενο που έφερε τον τίτλο: «Η απόφαση 230 μαρτύρων του Ιεχωβά από έξι εθνικότητες, που συγκεντρώθηκαν σε ένα δάσος κοντά στο Σβέριν του Μέκλενμπουργκ». Ngay sau khi đến nơi an toàn, họ bày tỏ niềm vui và lòng biết ơn đối với Đức Giê-hô-va trong một tài liệu tựa đề “Nghị quyết của 230 Nhân Chứng Giê-hô-va từ sáu quốc gia, tập hợp trong một khu rừng gần Schwerin ở Mecklenburg”. |
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά είναι μια παγκόσμια κοινότητα αντρών και γυναικών κάθε ηλικίας και εθνικότητας. Nhân Chứng Giê-hô-va là một tổ chức toàn cầu gồm những người thuộc mọi độ tuổi và sắc tộc. |
Με τη διδασκαλία τους, το παράδειγμά τους και τη βοήθειά τους, έμαθα να πλαταίνω την αγάπη μου για ανθρώπους από άλλες εθνικότητες και φυλές. Nhờ sự dạy dỗ, gương mẫu và sự trợ giúp của gia đình, tôi đã học cách nới rộng vòng tay yêu thương đến những người thuộc dân tộc và chủng tộc khác nhau. |
10 Ακριβώς τώρα, άνθρωποι από όλες τις φυλές και τις εθνικότητες, οι οποίοι θα γίνουν μέρος της ‘νέας γης’, συνάγονται στη Χριστιανική εκκλησία. 10 Ngay bây giờ đã có những người thuộc mọi chủng tộc và quốc tịch đang được gom góp để kết hợp với hội-thánh đấng Christ; những người này sẽ hợp thành một phần của “đất mới”. |
Είναι λοιπόν σωστό να σκεφτεί κανείς ότι σήμερα άνθρωποι από διάφορες εθνικότητες, οι οποίοι δεν είναι πνευματικοί Ισραηλίτες, θα συνταυτίζονταν με το υπόλοιπο του πνευματικού Ισραήλ και θα προωθούσαν τη λατρεία του Ιεχωβά Θεού μαζί του; Như vậy có đúng chăng khi nghĩ rằng nhiều người ngày nay thuộc các dân tộc khác nhau, tuy không phải là dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng nhưng kết hợp với dân Y-sơ-ra-ên còn sót lại và xúc tiến sự thờ phượng Đức Chúa Trời Giê-hô-va? |
Επίσης, οι Μάρτυρες ντύνονται με ευπρέπεια και φέρονται καλά στους άλλους, άσχετα από την εθνικότητά τους. Ngoài ra các Nhân Chứng cũng ăn mặc tươm tất và tử tế với người khác, không phân biệt quốc tịch. |
Από το 1947 έως το 1962, σύμφωνα με το Σύνταγμα του 1947, το νομοθετικό όργανο της χώρας ονομαζόταν ονομαζόταν Ενωσιακό Κοινοβούλιο και αποτελούταν από δύο σώματα, το Λουμγιόζο Χλουτάου (Βουλή των Εθνικοτήτων) με 125 έδρες και το Πγίθου Χλουτάου (Βουλή των Αντιπροσώπων) με 250 έδρες, των οποίων ο αριθμός των εδρών καθοριζόταν από το μέγεθος του πληθυσμού των αντίστοιχων εκλογικών περιφερειών. Từ năm 1947 đến năm 1962, theo Hiến pháp năm 1947, cơ quan lập pháp của Miến Điện, được gọi là Quốc hội Liên bang, bao gồm hai viện, 125 ghế của Lumyozu Hluttaw (Thượng viện) và 250 ghế của Pyithu Hluttaw (Thượng viện), các số ghế được xác định bởi quy mô dân số theo khu vực bầu cử tương ứng. |
Έτσι, απολαμβάνουν ειρηνική αδελφοσύνη σε όλη τη διεθνή τους κοινότητα, άσχετα με το ποια είναι η εθνικότητά τους, η γλώσσα τους, η φυλή τους ή η κοινωνική τους προέλευση. Vì thế, họ vui hưởng một tình huynh đệ hòa thuận trong cộng đồng quốc tế của họ, bất kể quốc gia, ngôn ngữ, chủng tộc và địa vị xã hội nào. |
Οι περισσότεροι είχαν γίνει στόχος λόγω της πολιτικής τους ιδεολογίας, ενώ άλλοι λόγω της εθνικότητας ή της κοινωνικής τους θέσης. Hầu hết những người ấy bị cưỡng bức ra đi vì không theo phe chính phủ, số khác vì quốc tịch hoặc địa vị xã hội. |
(Τίτο 3:2) Να αποφεύγετε να μιμείστε τον κόσμο που χρησιμοποιεί υποτιμητικές εκφράσεις για ανθρώπους άλλης φυλής, γλωσσικής ομάδας ή εθνικότητας. (Tít 3:2) Hãy tránh bắt chước thế gian trong việc dùng những từ coi khinh người khác chủng tộc, ngôn ngữ hoặc quốc tịch. |
Το Νοέμβριο του 2012, περισσότεροι από 33.000 δρομείς από 85 διαφορετικές εθνικότητες ήρθαν στη γραμμή εκκίνησης, όμως αυτήν τη φορά, είχαν να αντιμετωπίσουν μια πολύ ισχυρή καταιγίδα. Cuối tháng 2012, hơn 33,000 người đua từ 85 quốc gia khác nhau đến vạch xuất phát, và lần này, họ thách thức thời tiết mưa bão. |
Υπάρχουν τρεις τομείς στους οποίους πολλοί επηρεάζονται από την εξωτερική εμφάνιση: η φυλή ή η εθνικότητα, η οικονομική κατάσταση και η ηλικία. Có ba khía cạnh mà người ta thường bị ảnh hưởng bởi những gì họ thấy: chủng tộc, sự giàu nghèo và tuổi tác. |
Αυτά τα άτομα προέρχονται από όλες τις εθνικότητες, τις γλώσσες και τις φυλές, και συνεργάζονται στην υπηρεσία του ανάσσοντος Βασιλιά Ιησού Χριστού. Những người này đến từ mọi nước, ngôn ngữ và chủng tộc, và cùng sát cánh phụng sự Vua Giê-su Christ đang trị vì. |
Είμαι Κιργίσιος στην εθνικότητα και μητρική μου γλώσσα είναι η κιργισιανή. Gia đình tôi là người Kyrgyztan và nói tiếng Kyrgyztan. |
Μέλη της ίδιας θρησκείας αλληλοσκοτώνονται στη μάχη απλώς και μόνο επειδή ανήκουν σε διαφορετική εθνικότητα ή φυλή. Giáo dân cùng một đạo giết lẫn nhau trong cuộc chiến chỉ vì khác quốc gia hay bộ tộc. |
»Στο Σεράγεβο υπάρχουν χιλιάδες στρατιώτες του ΝΑΤΟ [Οργανισμός Βορειοατλαντικού Συμφώνου] από διάφορες εθνικότητες. “Ở Sarajevo có hàng ngàn binh sĩ NATO [Khối Minh Ước Bắc Đại Tây Dương] thuộc nhiều quốc tịch. |
(Ησαΐας 54:13) Αυτά τα άτομα αποτελούν τη βάση μιας “νέας γης” με την έννοια ότι απαρτίζουν μια παγκόσμια κοινωνία από όλες τις εθνικότητες, τις γλώσσες και τις φυλές, και συνεργάζονται υποτασσόμενοι στον ανάσσοντα Βασιλιά, τον Ιησού Χριστό. (Ê-sai 54:13) Những người này hợp thành nền tảng của “đất mới” theo ý nghĩa là họ hợp thành một xã hội toàn cầu gồm đủ mọi giống dân, tiếng nói và chủng tộc, và họ hợp tác với nhau trong tinh thần phục tùng Vị Vua đương kim là Chúa Giê-su Christ. |
Έγινε σαφές ότι το κριτήριο για να λάβει κάποιος την ευλογία του Ιεχωβά δεν συνδεόταν με την εθνικότητα αλλά με τη στάση του. Điều thấy rõ là tiêu chuẩn để nhận được ân phước của Đức Giê-hô-va liên quan đến thái độ chứ không liên quan đến yếu tố dân tộc. |
□ Ποιο πνεύμα σχετικά με τη φυλή και την εθνικότητα δεν πρέπει να εισχωρήσει στη χριστιανική εκκλησία; □ Tinh thần nào liên quan đến chủng tộc và quốc gia không được xâm nhập vào hội-thánh? |
Σημαίνει ότι οι Μάρτυρες του Ιεχωβά δεν επιτρέπουν σε τίποτα—ούτε φυλή ούτε εθνικότητα ούτε εθνικό παρελθόν—να τους κάνει να μισήσουν τους πλησίον τους. Có nghĩa là Nhân-chứng Giê-hô-va không để cho bất cứ điều gì—chủng tộc, quốc gia hay sắc tộc—khiến họ thù ghét người đồng loại. |
Στην πραγματικότητα, πάνω από το 95 τοις εκατό αυτών των παιδιών έχουν γονείς που είναι εν ζωή και οι κοινωνίες τείνουν να κατηγορούν αυτούς τους γονείς διότι εγκατέλειψαν τα παιδιά τους, όμως η έρευνα δείχνει πως οι περισσότεροι γονείς θέλουν τα παιδιά τους και οι κύριοι λόγοι πίσω από την ιδρυματοποίηση είναι η φτώχεια, η αναπηρία και η εθνικότητα. Trên thực tế, hơn 95% những trẻ em này còn cha mẹ, và xã hội có xu hướng đổ lỗi cho các bậc cha mẹ này vì đã từ bỏ chúng, nhưng nghiên cứu cho thấy rằng Hầu hết các cha mẹ đều muốn giữa con cái của mình, và rằng động cơ đằng sau việc đưa chúng vào trại là nghèo đói, khuyết tật và tính dân tộc. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εθνικότητα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.