éter trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ éter trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ éter trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ éter trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ete, Ete. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ éter
etenoun Você sabe quanto éter há aqui! Mày có biết bao nhiêu là ete ở đây không hả! |
Etenoun Você sabe quanto éter há aqui! Mày có biết bao nhiêu là ete ở đây không hả! |
Xem thêm ví dụ
Peça aos alunos que façam a leitura silenciosa de Éter 4:13–15 à procura de outras coisas que possam fazer para receber revelações do Senhor. Yêu cầu học sinh đọc thầm Ê The 4:13–15 cùng tìm kiếm những điều khác mà họ có thể làm để nhận được sự mặc khải từ Chúa. |
Para ajudar os alunos a memorizar Éter 12:27, anote as seguintes palavras no quadro e peça aos alunos que as copiem em um papel: Để giúp học sinh thuộc lòng Ê The 12:27, hãy viết các từ sau đây lên trên bảng và mời các học sinh chép lại trên một tờ giấy: |
Depois de dar-lhes tempo suficiente, peça a alguns alunos que mencionem algo de Éter que os tenha inspirado ou ajudado a ter mais fé em Jesus Cristo. Sau khi đã có đủ thời gian, mời một vài học sinh chia sẻ một điều gì đó đầy soi dẫn đối với họ từ Ê The hay đã giúp họ có đức tin lớn hơn nơi Chúa Giê Su Ky Tô. |
Saliente que Éter 12:27 é uma passagem de domínio das escrituras. Hãy nêu lên rằng Ê The 12:27 là một đoạn thánh thư thông thạo. |
Ao estudar o livro de Éter, você aprenderá sobre os jareditas — um grupo de pessoas que viajou para o Hemisfério Ocidental e viveu lá por muitos séculos antes da chegada do povo de Leí. Khi học sách Ê The, các em sẽ học về dân Gia Rết—một nhóm người đã đi đến Tây Bán Cầu và sống ở đó trong nhiều thế kỷ trước khi dân của Lê Hi đến. |
Conforme registrado em Éter 2:16, o irmão de Jarede se arrependeu de seus pecados e orou ao Senhor por seus familiares e amigos. Như đã được ghi trong Ê The 2:16, anh của Gia Rết hối cải các tội lỗi của mình và cầu nguyện lên Chúa cho những người trong gia đình và bạn bè của ông. |
Outro princípio importante que você pode aprender com Éter 3 é o seguinte: À medida que exercermos fé no Senhor, vamos nos aproximar Dele. Một nguyên tắc quan trọng khác mà các em có thể học được từ Ê The 3 là như sau: Khi sử dụng đức tin nơi Chúa, thì chúng ta sẽ tiến đến gần với Ngài hơn. |
Leia Éter 12:6 e pergunte o que essa escritura significou para ele. Đọc Ê The 12:6, và hỏi câu thánh thư này có nghĩa gì đối với anh ấy. |
Próxima Unidade (Éter 13–Morôni 7) Đơn Vị Kế Tiếp (Ê The 13–Mô Rô Ni 7) |
O resumo a seguir das doutrinas e dos princípios que os alunos aprenderam ao estudar Éter 13–Morôni 7:19 (unidade 31) não é para ser ensinado como parte de sua lição. Phần tóm lược sau đây về các giáo lý và nguyên tắc mà học sinh đã học trong khi họ nghiên cứu Ê The 13–Mô Rô Ni 7:19 (đơn vị 31) không nhằm mục đích được giảng dạy như là một phần bài học của các anh chị em. |
Peça a um aluno que leia Éter 12:6 em voz alta. Mời một học sinh đọc to Ê The 12:6. |
Os jareditas rejeitam Éter e persistem na iniquidade e na guerra até serem destruídos Dân Gia Rết chối bỏ Ê The và khăng khăng sống trong cảnh tà ác và chiến tranh cho đến khi bị hủy diệt |
Depois, peça-lhes que façam um desenho ou uma lista do conteúdo dos barcos de acordo com Éter 6:1–4. Sau đó, yêu cầu họ vẽ hoặc liệt kê những thứ được chứa đựng trong những chiếc thuyền theo Ê The 6:1–4. |
Os olhos e os ouvidos da fé (ver Éter 12:19) são necessários, porém, para reconhecermos o dom espiritual do discernimento aumentado que nos permite identificar oportunidades de emprego, que muitas pessoas podem deixar passar despercebidas, ou a bênção de maior determinação pessoal, a fim de buscar por mais tempo e mais arduamente um cargo do que outras pessoas teriam capacidade ou disposição para fazer. Tuy nhiên, chúng ta cần phải có con mắt và cái tai của đức tin (xin xem Ê The 12:19), để nhận ra ân tứ thuộc linh về việc nâng cao khả năng nhận thức nhằm giúp chúng ta có khả năng tìm ra các cơ hội làm việc mà nhiều người khác đã không chú ý đến—hoặc phước lành để có quyết tâm nhiều hơn để tích cực và bỏ ra nhiều thời giờ hơn những người khác có thể hoặc sẵn sàng làm trong việc tìm kiếm một công việc làm. |
Examine Éter 3:11 e pense se você tem fé suficiente no Senhor para comprometer-se a crer nas coisas que Ele vai revelar-lhe e a segui-las antes mesmo de Ele as revelar. Ôn lại Ê The 3:11, và suy nghĩ về việc các em có đủ đức tin nơi Chúa để cam kết tin và tuân theo điều Ngài sẽ mặc khải cho các em không ngay cả trước khi Ngài mặc khải điều đó. |
Peça-lhes que façam a leitura silenciosa de Éter 3:13–20 à procura das bênçãos que o irmão de Jarede recebeu devido à fé. Mời học sinh đọc thầm Ê The 3:13–20, cùng tìm kiếm phước lành mà anh của Gia Rết đã nhận được nhờ vào đức tin của ông. |
Eles tinham que servir a Jesus Cristo, “o Deus da terra” (Éter 2:12). Họ phải phục vụ Chúa Giê Su Ky Tô, “Thượng Đế của xứ này” (Ê The 2:12). |
Lembre aos alunos que, para resistir às ondas e ao vento, os jareditas fizeram barcos que eram ajustados “como um vaso” (Éter 2:17), com uma abertura no alto e outra no fundo que podiam ser destapadas para que o ar entrasse. Nhắc học sinh nhớ rằng để chịu đựng sóng gió, dân Gia Rết đóng các chiếc thuyền “kín như một cái dĩa” (Ê The 2:17), có lỗ ở trên mui và ở dưới đáy để họ có thể tháo ra cái lỗ đó cho không khí lọt vào. |
Peça aos alunos que façam a leitura silenciosa de Éter 12:5–6 à procura do que esses versículos dizem a respeito dessa atitude. Mời học sinh đọc thầm Ê The 12:5–6 cùng tìm kiếm những câu này liên quan đến thái độ này như thế nào. |
O Livro de Mórmon depois menciona outros dois grupos que viajaram para a terra da promissão: os mulequitas (ver Ômni 1:14–17) e os jareditas (ver Éter 6:4–12). Về sau Sách Mặc Môn kể về hai nhóm khác đi đến vùng đất hứa: Dân Mu Léc (xin xem Ôm Ni 1:14–17) và dân Gia Rét (xin xem Ê The 6:4–12). |
Livro de Éter Sách Ê The |
Peça a um aluno que leia Éter 1:43 em voz alta. Mời một học sinh đọc to Ê The 1:43. |
Leia Éter 15:18–19 e identifique as consequências da rejeição às advertências do Senhor e a suas chamadas ao arrependimento. Đọc Ê The 15:18–19, và nhận ra những hậu quả đến từ việc chối bỏ những lời cảnh cáo của Chúa phải hối cải. |
Ele assumiu que dois observadores A e B, que estão se movendo no éter, a sincronizar seus relógios através de sinais ópticos. Ông giả sử rằng có hai người quan sát A và B, đang chuyển động trong ête, đồng bộ đồng hồ của họ bằng các tín hiệu ánh sáng. |
Peça aos alunos que escrevam no caderno ou no diário de estudo das escrituras o que farão para atender o apelo feito em Éter 12:41 e buscar “esse Jesus sobre quem os profetas e apóstolos escreveram”. Yêu cầu họ viết trong sổ tay hoặc nhật ký ghi chép việc học thánh thư về điều họ đang làm để đáp ứng lời mời được ghi trong Ê The 12:41—”Hãy tìm kiếm Chúa Giê Su này, tức là Đấng mà các tiên tri và các sứ đồ đã từng viết đến.” |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ éter trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới éter
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.