este trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ este trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ este trong Tiếng Rumani.
Từ este trong Tiếng Rumani có các nghĩa là là, có, hiện có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ este
làverb America e un loc drăguț în care să fii, dacă ești aici ca să câștigi bani. Sống ở Mỹ rất thích nếu là ở đây để kiếm tiền. |
cóverb Sunt o persoană cu defecte, dar acestea sunt defecte de care se poate scăpa ușor. Tôi là người có nhiều thói xấu nhưng những thói xấu này có thể dễ dàng sửa. |
hiện cóverb Ea şi mama ei sunt alături de noi astăzi. Em ấy và mẹ em hiện có mặt ở đây với chúng ta hôm nay. |
Xem thêm ví dụ
Dar nu este foarte romantic?! Chẳng phải là rất lãng mạn sao? |
Creştinii care manifestă un interes sincer unii faţă de alţii constată că nu le este greu să-şi exprime în mod spontan iubirea în orice moment din an (Filipeni 2:3, 4). Tín đồ đấng Christ nào thật sự chú ý đến nhau không thấy khó gì để tự nhiên tỏ lòng yêu thương vào bất cứ lúc nào trong năm (Phi-líp 2:3, 4). |
Punta Arenas este un oraș din Chile, capitala regiunii Regiunea Magallanes y de la Antártica. Punta Arenas là thành phố ở phía nam Chile, thủ phủ của vùng Magallanes y La Antárctica Chilena. |
Este important să vă amintiţi că cele mai multe revelaţii nu le primim într-un mod spectaculos. Là điều quan trọng để nhớ rằng hầu hết sự mặc khải không đến một cách ngoạn mục. |
Și ce-i bun la asta, cred, este că este ca un moment în timp, ca și cum te-ai întors, ai vedere cu raze X și ai făcut o poză cu o cameră cu raze X. Và quý nhất là 1 khoảnh khắc đúng lúc, khi bạn nhìn xung quanh, lấy được 1 tầm nhìn X-quang và chụp 1 bức bằng camera X-quang. |
Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială. Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt. |
„Faptul de a veni aici şi de a petrece timp primind instruire este o experienţă care contribuie la cultivarea umilinţei“, a spus fratele Swingle, după care a adăugat: „De aici veţi pleca mult mai echipaţi pentru a-l preamări pe Iehova“. Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Nutriția corectă este la fel de importantă pentru sănătate ca și exercițiile fizice. Dinh dưỡng thích hợp quan trọng với sức khỏe như những bài tập. |
Bucuria este un sentiment puternic și, faptul de a ne concentra asupra bucuriei, aduce puterea lui Dumnezeu în viețile noastre” (Russell M. “Niềm vui thật là mạnh mẽ, và việc tập trung vào niềm vui mang quyền năng của Thượng Đế vào cuộc sống của chúng ta” (Russell M. |
O idee este că universul nostru tridimensional poate fi înglobat într- un spațiu cu mai multe dimensiuni, așa cum puteți să vă imaginați pe aceste bucăți de hârtie. Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này. |
În plus, el a explicat că îndeplinirea serviciului militar este o decizie personală. Anh cũng giải thích nghĩa vụ quân sự là một quyết định cá nhân. |
22 Şi aceasta este genealogia fiilor lui Adam, care a fost afiul lui Dumnezeu, cu care Dumnezeu, El Însuşi, a vorbit. 22 Và đây là gia phả về các con trai của A Đam, ông là acon trai của Thượng Đế, là người mà chính Thượng Đế đã nói chuyện. |
Şi m-am gândit în sinea mea: „Acesta este un ghid însemnat pentru părinţi. Tôi cũng thấy mình suy nghĩ rằng: “Đây là một sự hướng dẫn quan trọng cho cha mẹ. |
Se spune că mădularul lui este cel mai tare din rândul stafului prezidenţial. Hộp đêm của anh ta là khá nhất trong các hộp đêm |
Un lucru e sigur, o conversaţie relaxată la o ceaşcă de cafea sau de ceai, după preferinţă, este una dintre micile plăceri ale vieţii. Chắc chắn rằng cuộc nói chuyện thư thái cùng với một thức uống thơm ngon—cà phê hoặc trà, tùy vào khẩu vị của bạn—là một niềm vui thích bình dị trong đời sống. |
Pe axa Y este forța sunetului de fond mediu din adâncul oceanului pe frecvențe. Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số. |
14 Cum să muncească: Munca este o latură esenţială a vieţii. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
Da, faptul de a face contribuţii nu este o chestiune de concurenţă sau o ocazie de a face comparaţii. (2 Cô-rinh-tô 8:12) Đúng vậy, đóng góp không phải là vấn đề để cạnh tranh hoặc so sánh. |
Şi rugaţi-vă lui Dumnezeu să vă ajute să cultivaţi acest fel nobil de iubire, care este un rod al spiritului sfânt al lui Dumnezeu. — Proverbele 3:5, 6; Ioan 17:3; Galateni 5:22; Evrei 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
Războiul Armaghedonului nu este un act de agresiune din partea lui Dumnezeu. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
În unele culturi este nepoliticos să i te adresezi unei persoane mai în vârstă decât tine pe numele mic dacă aceasta nu-ţi dă permisiunea. Trong một số nền văn hóa, gọi người lớn tuổi hơn bằng tên bị xem là khiếm nhã trừ khi được phép. |
Este un cimitir în Bergen. Nó là một nghĩa trang ở Bergen. |
Este ceva sigur. Có một điều chắc chắn. |
Cercetătorii ne spun că, în creierul nostru, există un mecanism numit centrul plăcerii.2 Când acesta este activat prin intermediul anumitor droguri sau comportamente, el domină partea creierului nostru care guvernează controlul, raţionamentul, logica şi principiile noastre morale. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
Daca este o tumoare, testele astea ne vor arata... Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy... |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ este trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.