estafar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estafar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estafar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estafar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lừa dối, nói dối, lừa đảo, lừa, lừa gạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estafar
lừa dối(cozen) |
nói dối(deceive) |
lừa đảo(deceive) |
lừa(delude) |
lừa gạt(deceive) |
Xem thêm ví dụ
Tú no tienes que estafar a los estadounidenses. Cô không phải là người bị bắt phải đi lừa gạt người Mỹ. |
Aquí tiene la misma firma agrandada, que es idéntica a la firma en las cartas que le mandó a la Sra. Simon en las que discute la posibilidad de estafar al gran estado de Louisiana. Đây là hình phóng to của chữ ký đó, nó trùng khớp với chữ ký trên bức thư anh ta đã gửi cho Simon. Điều đó mở ra một khả năng lừa đảo với bang Louisiana. |
No tienen reparos en demandar o estafar a otras personas. Họ chỉ mau mắn kiện tụng hay lừa đảo người khác. |
Quieres estafar a la policía de Hong Kong. Chị có thể tác động Cảnh sát Hồng Kông. |
El artículo también informó que Kulagina había sido arrestada por estafar al público por 5000 rublos. Các bài viết cũng báo cáo rằng Kulagina đã bị bắt vì tội lừa dối công chúng nhiều hơn năm ngàn rúp. |
No puedes estafar a un estafador, tonto. Anh không thể làm hoài một trò đâu. |
¿Te gusta estafar a la gente? Cô thích lừa mọi người? |
UU. ha permitido a los empleados de distritos escolares estafar a los alumnos Ha permitido a estafadores timar a inversores vulnerables. Nó cho phép những kẻ lừa đảo hút máu các nhà đầu tư còn non nớt. |
Nos vas a estafar. Cậu lừa bọn tôi. |
En el siglo XVIII, " doodle " se convirtió en un verbo con el significado de estafar, ridiculizar o burlarse de alguien. Trong thế kỷ 18, nó trở thành một động từ, và có nghĩa là lừa đảo, nhạo báng hay là đùa cợt mọi người. |
Si observas a Steve Jobs y Steve Wozniak ellos comenzaron vendiendo Cajas Azules, aparatos designados para estafar a las compañías de teléfonos. Nếu anh nhìn vào Steve& lt; br / & gt; Jobs và Steve Wozniak, họ đã khỏi đầu bằng việc bán Blue Box, là một thứ& lt; br / & gt; được thiết kế để đánh lừa các công ty điện thoại. |
También están los que mienten para perjudicar la reputación ajena, para evitar la vergüenza, para justificar otras mentiras o para estafar. Lại có những người nói dối để làm hại thanh danh của người khác, để tránh bị ngượng ngùng, để bào chữa những lời đã nói dối, hay để lường gạt tiền người khác. |
¿Es un delito estafar a gente que está estafando a otras personas? Cướp tiền từ bọn trộm cướp có phải là tội ác không? |
Los usuarios no deben intentar suplantar la identidad de otra persona u organización ni dedicarse a actividades destinadas a engañar, estafar o confundir a otras personas. Người dùng không được cố gắng mạo danh người hoặc tổ chức khác hoặc tham gia vào các hoạt động nhằm lừa dối, lừa gạt hoặc gây hiểu lầm cho người khác. |
Por ejemplo, un reportaje de CNN presenta la historia de un nigeriano de 14 años que se dedica a estafar a la gente por Internet. Chẳng hạn, CNN đăng tin về một cậu 14 tuổi người Nigeria cả ngày lừa gạt người ta trên Internet. |
“En el mundo actual, los delincuentes no dejan de planear nuevas formas de estafar a personas confiadas. “Ngày nay cuộc sống nhiều người rất bận rộn mà lẽ ra họ có thể dành nhiều thì giờ hơn để nghỉ ngơi. |
Me encantaba engañar y estafar a la gente. Tôi thường nói dối và thích lừa gạt người ta bất cứ cách nào. |
En el siglo XVIII, “doodle” se convirtió en un verbo con el significado de estafar, ridiculizar o burlarse de alguien. Trong thế kỷ 18, nó trở thành một động từ, và có nghĩa là lừa đảo, nhạo báng hay là đùa cợt mọi người. |
No se permite en la plataforma el contenido que tenga la finalidad de estafar, confundir, enviar spam o engañar a otros usuarios. Nội dung nhằm mục đích lừa đảo, gây hiểu lầm, spam hoặc lừa gạt những người dùng khác không được phép xuất hiện trên YouTube. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estafar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estafar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.