esplanada trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ esplanada trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ esplanada trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ esplanada trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quảng trường, 廣場, Quảng trường, chỗ, nơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ esplanada
quảng trường
|
廣場
|
Quảng trường
|
chỗ
|
nơi
|
Xem thêm ví dụ
Demasiados cocktails na esplanada do navio. Uống quá nhiều coktail hả. |
Pedi um subsídio federal de um milhão e 250 mil dólares para fazer um plano para uma esplanada ribeirinha com caminhos para bicicletas. Tôi đã viết một dự án xin hỗ trợ $1, 25 million về giao thông liên bang nhằm thiết kế khu dạo mát gần bến cảng với các đường đi cho xe đạp. |
Onde, há 12 anos, não eram autorizadas as esplanadas dos Cafés nos passeios, elas estão agora por todo o lado. Nơi mà 12 năm trước các quán cà phê vỉa hè bị cấm, thì nay chúng ở khắp nơi. |
Só tínhamos possibilidade de construir uma secção de dois blocos do que viria a ser uma esplanada de 1 500 metros de comprimento, portanto, o que fôssemos construir tinha que ser perfeito. Chúng tôi chỉ đủ ngân sách để làm một phần nhỏ của con đường ven sông tương lai, nên bất cứ thứ gì chúng tôi xây đều phải hoàn hảo. |
O local já teve diferentes nomes, mas é comumente conhecida apenas como Maidan ("praça" ou "esplanada"). Quảng trường được biết đến dưới nhiều tên gọi khác nhau, nhưng thường được gọi là Maidan ("quảng trường"). |
E assim, para poder ter nossas próprias lembranças,... vendemos a casa de meu pai em Esplanade. Và để có những kí ức của riêng chúng tôi, tôi đã bán căn nhà của cha tôi ở Esplanade. |
A esplanada aberta no coração de Paris em resultado desta destruição, suscitou numerosos projectos: Napoleão I queria ali uma cidade imperial em honra do seu filho, o Rei de Roma; o escultor Antoine Etex desejava, quanto a ele, uma fonte monumental e uma frase. Việc phá hủy với không gian trống nằm ở giữa Paris này tạo nên nhiều dự án: Napoléon muốn xây dựng một điện hoàng đế để chào mừng con trai mình, mang tước hiệu Roi de Rome; nhà điêu khắc Antoine Etex muốn một đài phun nước và một cây đèn. |
Pedi um subsídio federal de um milhão e 250 mil dólares para fazer um plano para uma esplanada ribeirinha com caminhos para bicicletas. Tôi đã viết một dự án xin hỗ trợ $1,25 million về giao thông liên bang nhằm thiết kế khu dạo mát gần bến cảng với các đường đi cho xe đạp. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ esplanada trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới esplanada
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.