espartilho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espartilho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espartilho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ espartilho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là cọt xê, coocxê, áo nịt ngực, bao, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espartilho

cọt xê

(stays)

coocxê

(corset)

áo nịt ngực

(corset)

bao

vỏ

Xem thêm ví dụ

Acho que era por causa do seu espartilho de domingo.
Tôi đoán đó là do cái áo nịt ngực mặc ngày Chủ nhật của bác.
Preciso de um espartilho.
Cha cần một dây nịt corset.
Este espartilho fica-me bem?
Chiếc coóc-xê này có khiến em đẹp hơn không?
Então as mulheres usam espartilho para não se esforçarem?
Vậy phụ nữ mặc coóc-xê để không cần phải dùng hết sức à?
As barbatanas eram usadas para fazer armações de espartilhos e de guarda-chuvas, bem como chicotes para charretes.
Tấm sừng hàm được dùng để chế vật dụng như áo nịt bụng, roi quất ngựa và gọng dù.
Todas as mulheres vestem espartilhos?
Mọi phụ nữ đều mặc coóc-xê sao?
Pode tirar o espartilho, Srta. Croft?
Cô cởi áo nịt ngực ra được chứ, cô Croft?
É o espartilho.
Là do áo coóc- đấy.
Não é qualquer homem que tem a coragem de vestir um espartilho.
Không phải thằng đàn ông nào cũng đủ dũng khí mặc áo nịt đâu nhé.
Na frente doméstica, a moralidade também soltou os espartilhos e os cintos.
Ở hậu tuyến, cả đàn ông lẫn đàn bà đều không coi luân thường đạo lý ra gì.
Onde está o seu espartilho?
Con không mặc áo coọc- sao?
Ajudaram-se uma à outra a vestir os espartilhos.
Sau đó, họ giúp nhau buộc áo nịt.
Se usar um longo suficiente, pode ser um espartilho.
Bố cũng không biết nữa nó thích thì nó nhỏ thôi, ai mà biết được
Nem todo homem é corajoso para vestir um espartilho.
Không phải tên nào cũng đủ dũng cảm để mặc áo ngực đâu nhé.
Este espartilho lisonjeia-me?
Vậy chiếc áo coóc-xê này có khiến em trông đẹp hơn không?
Na loja de espartilhos, Emma era forçada a escapar das investidas indesejáveis dos oficiais russos e de outros homens.
Ở của hàng bán áo lót ngực mà bà làm, bà buộc phải cự lại những lời chọc ghẹo khiếm nhã từ những sĩ quan Nga và những người đàn ông khác.
Pode remover o espartilho, Mna Croft?
Cô cởi áo nịt ngực ra được chứ, cô Croft?
Uma mulher espartilha-se.
Một người phụ nữ trói buộc chính mình.
Reunimo-nos com ele, e recusamos a sua oferta, por isso, ele encheu-nos de vinho, com mulheres de espartilhos e camaradagem, até conseguir aquilo que queria.
Ta ngồi lại với gã và từ chối lời đề nghị, thế là gã thết đãi chúng ta bằng rượu, bằng những cô nàng váy corset, và bằng đàm phán song phương cho đến khi gã nhận được lời đồng ý mới thôi.
Para evitar isso os homens mantêm-nas em espartilhos em teoria e na prática.
Cách duy nhất để đàn ông ngăn chặn chuyện đó... và khiến phụ nữ mặc áo coóc-xê... trong lý thuyết... và trong thực tế.
Esse maldito espartilho!
Cái áo ngực trời đánh.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espartilho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.