espádua trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ espádua trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espádua trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ espádua trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là xương bả vai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ espádua
xương bả vainoun |
Xem thêm ví dụ
19 E o sacerdote pegará uma espádua cozida+ do carneiro, um pão em forma de anel, sem fermento, retirado do cesto, e um pão achatado sem fermento, e os porá nas mãos do nazireu, depois de se ter raspado o sinal do seu nazireado. 19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình. |
3 “Isto é o que os sacerdotes terão o direito de receber do povo, de quem fizer um sacrifício, quer um touro quer uma ovelha: a espádua, as mandíbulas e o bucho devem ser dados ao sacerdote. 3 Đây sẽ là quyền lợi mà thầy tế lễ nhận từ dân chúng: Khi một người dâng vật tế lễ, dù là con bò đực hay cừu, thì phải đưa phần vai, hàm và dạ dày cho thầy tế lễ. |
No entanto, os gatos selvagens, em comparação com seus familiares domésticos, tendem a desenvolver mais músculos na região do pescoço e espáduas. Tuy nhiên, mèo hoang thường có cổ và vai to hơn mèo nhà. |
A coxa e a espádua; encha-a com ossos selecionados. Cũng bỏ xương ngon nhất vào cho đầy. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espádua trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới espádua
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.