espada trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espada trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espada trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espada trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là kiếm, gươm, Kiếm, cá kiếm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espada

kiếm

noun (Arma de cuchilla larga y plana con una puño (y a veces una empuñadura) diseñada para perforar, herir o cortar.)

Cada uno ha probado la punta de mi espada.
Mỗi kẻ trong số chúng đều đã được nếm mùi vị mũi kiếm của tao rồi.

gươm

noun

Quizás use la espada para matar al hombre bomba.
Có thể mình dùng thanh gươm để giết người bom.

Kiếm

noun (arma blanca de dos filos)

espada debe ser una extensión de ti mismo.
Kiếm của con phải là một phần của con.

cá kiếm

noun

como el pez espada y el atún de aleta azul,
như cá kiếm ngừ vây xanh,

Xem thêm ví dụ

13 ¡Ciertamente no podría haber una razón más poderosa para usar una espada que la de proteger al Hijo de Dios mismo!
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
11 En nuestros días, los testigos de Jehová demuestran su amor fraternal cumpliendo las palabras de Isaías 2:4: “Tendrán que batir sus espadas en rejas de arado y sus lanzas en podaderas.
11 Ngày nay Nhân Chứng Giê-hô-va thể hiện tình yêu thương anh em bằng cách làm ứng nghiệm lời Ê-sai 2:4: “Họ sẽ lấy gươm rèn lưỡi-cày, lấy giáo rèn lưỡi-liềm.
Sus hijos cayeron por la espada o fueron llevados al cautiverio, y ella quedó en desgracia entre las naciones.
Con cái của xứ đó đã bị ngã dưới lưỡi gươm hay bị dẫn đi làm phu tù, và đã chịu nhục giữa các nước.
Ella es el Guerrero que necesitamos para conseguir la espada de Crane.
Cô ấy có vẻ là chiến binh vĩ đại chúng ta cần tìm.
Venga, bebamos por nuestro Rey de Espadas.
Mau, hãy uống mừng Kiếm Vương.
La Biblia nos recuerda: “Existe el que habla irreflexivamente como con las estocadas de una espada, pero la lengua de los sabios es una curación” (Proverbios 12:18).
Kinh Thánh nhắc chúng ta: “Lời vô độ đâm-xoi khác nào gươm; nhưng lưỡi người khôn-ngoan vốn là thuốc hay”.
Por eso, necesitamos toda la armadura espiritual y la protección que Jehová suministra, incluso “la espada del espíritu, es decir, la palabra de Dios”, para resistir en este día inicuo. (Efesios 6:11-13, 17.)
Nên chúng ta cần mọi khí-giới thiêng-liêng, Đức Chúa Trời, gồm cả “gươm của thánh-linh, là lời Đức Chúa Trời”, hầu có thể đương cự lại vào thời buổi gian-ác này (Ê-phê-sô 6:11-13, 17, NW).
Espada del Unicornio.
Thanh kiếm sừng kỳ lân.
Controlas tu miedo, tu rabia, la espada, y la maldición, todo al mismo tiempo.
Cô kiểm soát sự sợ hãi của cô, sự tức giận của cô, thanh kiếm, và lời nguyền, tất cả cùng một lúc.
Y hoy bajo una espada de Wudan ¡ morirás!
Ngày hôm nay... dưới kiếm Võ Đang... ngươi sẽ chết!
Una espada, eI Pegaso...
Thiên Mã.
¿Para qué trajimos la sangre y las espadas?
Chúng ta đem đến máu và mồ hôi vì cái gì cơ chứ?
Pensé para mis adentros: ‘¿Cómo pueden estos eclesiásticos afirmar que representan a Jesucristo, si él advirtió: “Todos los que toman la espada perecerán por la espada”?’. (Mateo 26:52.)
Tôi tự nhủ: ‘Làm sao những tu sĩ này lại có thể bảo rằng họ đại diện cho Giê-su Christ, là đấng đã cảnh cáo: “Hễ ai cầm gươm thì sẽ bị chết về gươm”?’ (Ma-thi-ơ 26:52).
Y ciertamente enviaré contra ellos la espada, el hambre y la peste, hasta que se acaben de sobre el suelo que les di a ellos y a sus antepasados’”.
Ta sẽ sai gươm-dao, đói-kém, ôn-dịch giữa chúng nó, cho đến chừng chúng nó bị hủy-diệt khỏi đất ta đã ban cho chúng nó cùng tổ-phụ chúng nó”.
Las cadenas fueron forjadas antes en espadas.
Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng.
14 La espada del espíritu.
14 Gươm của thánh linh.
El que se quede sentado en esta ciudad morirá a espada y del hambre y de la peste; pero el que esté saliendo y realmente se pase a los caldeos que los tienen sitiados seguirá viviendo, y su alma ciertamente llegará a ser suya como despojo” (Jeremías 21:8, 9).
Kẻ nào cứ ở lại trong thành nầy sẽ chết bởi gươm-dao, đói-kém, và ôn-dịch; nhưng kẻ nào ra khỏi, đi sang cùng người Canh-đê, tức người đương vây mình, thì sẽ sống, và sự sống mình sẽ làm của-cướp cho mình”.
La espada.
Kiếm mất rồi.
¿cómo conseguiste la espada?
Làm sao ngươi lấy được Song Kiếm.?
Pero deja la espada afuera.
Nhưng để thanh kiếm bên ngoài.
Después de la muerte de Saigō, Beppu y los últimos samuráis en pie alzaron sus espadas y se dirigieron cuesta abajo hacia las posiciones imperiales, hasta que cayó el último por las ametralladoras Gatling.
Sau cái chết của Saigō Takamori và Beppu, các samurai cuối cùng rút kiếm và từ trên đồi xông thẳng đến các vị trí của quân triều đình cho đến khi người cuối cùng gục ngã vì đạn súng máy Gatling.
Es cierto que el joven no llevaba una espada en la mano, pero contaba con el poderoso respaldo de Jehová Dios.
(1 Sa-mu-ên 17:50) Tuy không có gươm trong tay, nhưng Đa-vít có được sự hỗ trợ phi thường của Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
La misma fuente añade: “Los papas romanos [...] llevaron la pretensión secular de jurisdicción eclesiástica más allá de los límites del Estado-Iglesia, e inventaron la llamada teoría de las dos espadas, que decía que Cristo no solo había conferido al papa potestad espiritual sobre la Iglesia, sino también potestad secular sobre los reinos mundanos”.
Cuốn bách khoa tự điển này viết tiếp: “Các giáo hoàng La Mã.... đã nới rộng quyền cai trị trên giáo hội và đi quá giới hạn của họ đến nỗi phát triển cái gọi là lý thuyết về hai lưỡi gươm, cho rằng đấng Christ đã ban cho giáo hoàng không những quyền hành thiêng liêng trên giáo hội mà cũng có quyền trên các nước của thế gian”.
¡Jehová desenvaina la espada!
Đức Giê-hô-va rút gươm ra khỏi vỏ!
La espada recta.
Cầm kiếm phải thẳng.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espada trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.