εσωστρεφής trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εσωστρεφής trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εσωστρεφής trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εσωστρεφής trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là người hướng ngã, nội quan, rút quân, lồng tụt vào trong, rút ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εσωστρεφής

người hướng ngã

(introvert)

nội quan

(introspective)

rút quân

(withdrawn)

lồng tụt vào trong

(introvert)

rút ra

(withdrawn)

Xem thêm ví dụ

Θα μπορούσα να σας έχω πει άλλες 50 σαν κι αυτή -- κάθε φορά που έπαιρνα το μήνυμα ότι με κάποιον τρόπο, ο ήρεμος και εσωστρεφής τρόπος ζωής μου δεν ήταν απαραίτητα ο σωστός, ότι θα έπρεπε να προσπαθήσω να είμαι πιο εξωστρεφής.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Αλλά λέω ότι όσο περισσότερη ελευθερία δίνουμε στους εσωστρεφείς να είναι ο εαυτός τους τόσο περισσότερες πιθανότητες έχουν να σκεφθούν τις δικές τους, μοναδικές λύσεις γι ́ αυτά τα προβλήματα.
Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này.
Αυτό είναι κάτι που κάνουν πολλοί εσωστρεφείς και είναι εις βάρος τους βέβαια, αλλά είναι επίσης εις βάρος των συναδέλφων τους και εις βάρος των κοινοτήτων μας.
Đây cũng là điều nhiều người hướng nội làm và đó chính là chắc chắn là sự thiệt thòi của chúng tôi nhưng đó cũng là sự thiệt thòi đối với cả đồng nghiệp và sự thiệt thòi của cả cộng đồng chúng ta.
Μια πολυάσχολη σκαπάνισσα και μητέρα δύο παιδιών παρατήρησε ότι η κόρη της γινόταν εσωστρεφής και ότι της έλειπε η χαρά στις θεοκρατικές δραστηριότητες.
Một người mẹ có hai con, làm tiên phong rất bận rộn, nhận thấy con gái của chị trở nên thầm lặng và thiếu vui vẻ trong các hoạt động thần quyền.
Μια ενδιαφέρουσα έρευνα του Άνταμ Γκραντ στο σχολείο Γουόρτον ανακάλυψε ότι οι εσωστρεφείς ηγέτες, συχνά παρουσιάζουν καλύτερα αποτελέσματα από τους εξωστρεφείς, επειδή όταν διαχειρίζονται δυναμικούς εργαζόμενους, είναι πολύ πιο πιθανό να τους αφήσουν να προχωρήσουν με τις ιδέες τους, ενώ ένας εξωστρεφής μπορεί, τελείως ακούσια, να ενθουσιαστεί τόσο πολύ που να βάλει τη δική του σφραγίδα στα πράγματα και οι ιδέες των άλλων να μη μπορούν τόσο εύκολα ν ́ ανέβουν στην επιφάνεια.
Và một nghiên cứu thú vị của Adam Grant ở trường Wharton cho biết rằng những nhà lãnh đạo mang tính cách hướng nội thường mang đến những thành quả tốt hơn những nhà lãnh đạo hướng ngoại bới nếu họ quản lý những nhân viên hoạt bát họ thường để cho những nhân viên đó tự do chạy theo những ý tưởng của họ trong khi những nhà lãnh đạo hướng ngoại có thể, nhiều lúc quá hưng phấn về mọi thứ đến nỗi họ áp đặt ý tưởng của họ lên tất cả mọi thứ, và ý tường của những người khác không thể dễ dàng mà nổi lên được bề mặt.
Και όλοι πέφτουμε σε διαφορετικά σημεία, φυσικά, στο φάσμα του εσωστρεφή/εξωστρεφή.
Dĩ nhiên tất cả chúng ta rơi vào những điểm khác nhau giữa hai vùng hướng nội hay hướng ngoại.
Είμαι ένας εσωστρεφής, αλλά έχω ένα βασικό έργο, που είναι να διδάσκω.
Tôi là người hướng nội, Nhưng tôi có dự án cốt lõi là dạy học.
Κάτω από τον επίσημο ρόλο του, ήταν πολύ μετριόφρων και πραγματικά εσωστρεφής, τόσο πολύ, που όταν μιλούσε είχε πρόβλημα να δημιουργήσει οπτική επαφή με το ίδιο ποίμνιο, στο οποίο μιλούσε για 62 χρόνια.
Dưới vai trò nghi lễ này ông là người rất khiêm nhường và hướng nội -- nhiều đến nỗi khi ông thuyết giảng những bài giáo xứ này ông gặp khó khăn giao tiếp bằng mắt với một giáo đoàn mà ông đã thuyết giáo suốt 62 năm.
Καλύπτουν όχι μόνο όλους τους εξωστρεφείς άνδρες αλλά διαλέγουν και κάποιους εσωστρεφείς.
Họ không những làm với đàn ông hướng ngoại, mà còn với cả một vài người hướng nội nữa.
Και όταν πρόκειται για ηγεσία, τους εσωστρεφείς συνήθως τους παραβλέπουμε για ηγετικές θέσεις, ακόμα και αν οι εσωστρεφείς τείνουν να είναι πολύ προσεκτικοί, με πολύ λιγότερες πιθανότητες να πάρουν μεγάλα ρίσκα, κάτι που όλοι θα εκτιμούσαμε σήμερα.
Và khi nói đến lãnh đạo, những người hướng nội theo lệ là không được xem xét cho những vị trí lãnh đạo dù những người hướng nội có xu hướng cẩn thận hơn, ít có khả năng đưa ra những lựa chọn quá mạo hiểm-- điều mà ngày nay tất cả chúng ta cho là một đặc điểm quan trọng của vị trí lãnh đạo.
Τέλος, έπειτα από την υπέροχη ομιλία της Σούζαν Κάιν στο TED το Φεβρουάριο, γνωρίζουμε ότι τα εσωστρεφή άτομα πολύ δύσκολα προσαρμόζονται σε ένα θορυβώδες περιβάλλον κάνοντας ομαδική δουλειά.
Cuối cùng, sau buổi TEDTalk tuyệt vời của Susan Cain vào tháng 2, chúng ta biết rằng những người sống nội tâm sẽ rất khó liên kết khi họ học nhóm ở trong một môi trường ồn ào.
Σταδιακά, η κοπέλα έπαψε να είναι εσωστρεφής και άρχισε να μιλάει και να γελάει με άλλους.
Dần dần bạn ấy thay đổi, không còn ngồi thu mình trong một góc nữa mà bắt đầu nói chuyện và cười đùa với người khác.
Ο Λεν είναι εσωστρεφής.
Ông ấy là một người hướng nội.
Θα μπορούσα να σας έχω πει άλλες 50 ίδιες με αυτή κάθε φορά που λαμβάνω το μήνυμα ότι με κάποιον τρόπο, ο ήρεμος και εσωστρεφής τρόπος ζωής μου δεν ήταν απαραίτητα ο σωστός, ότι θα έπρεπε να προσπαθήσω να είμαι πιο εξωστρεφής.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế -- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Τώρα, ως εσωστρεφής, μπορεί με λεπτότητα να υποδηλώσω ορισμένα «μαλακισμένα» χαρακτηριστικά στη συμπεριφορά του άνδρα, αλλά δε θα χιμήξω αμέσως στη λέξη από «μ».
Đối với một người hướng nội, Tôi có thể nhẹ nhàng ám chỉ một số phẩm chất "khốn" nhất định trong hành vi của người này, nhưng tôi sẽ không dùng đến một từ đó.
Είναι εσωστρεφείς, και θέλω να εξετάζω τον εαυτό μου.
Đó là nội tâm, và tôi muốn để xem xét.
Οι εσωστρεφείς και εκείνοι που έχουν τάσεις εγωισμού το βρίσκουν δύσκολο να αποκτήσουν αληθινούς φίλους.
Những người có khuynh hướng sống cho nội tâm và ích kỷ cảm thấy khó có được những bạn bè thật tình.
Η μαγεία είναι ένα πολύ εσωστρεφές πεδίο.
Vậy phép thuật là một lĩnh vực hướng nội
Οι εξωστρεφείς πραγματικά επιθυμούν μεγάλες ποσότητες ερεθισμάτων, ενώ οι εσωστρεφείς αισθάνονται πιο ζωντανοί και σε εγρήγορση και πιο ικανοί όταν βρίσκονται σε πιο ήσυχα, πιο ήρεμα περιβάλλοντα.
Nhũng người hướng ngoại khao khát một số lượng lớn kích thích, trái lại những người hướng nội cảm thấy họ sôi nổi nhất và hào hứng nhất và có năng lực nhất là khi họ yên tĩnh và trong môi trường ít kích thích.
Οι εξωστρεφείς λένε περισσότερα ψέματα από τους εσωστρεφείς.
Người hướng ngoại nói dối nhiều hơn người hướng nội.
Το Human Nature είναι κυκλοθυμικό και εσωστρεφές, όπως φαίνεται από τους στίχους, «Looking out, across the morning, the City's heart begins to beat, reaching out, I touch her shoulder, I'm dreaming of the street» (Μεταφρ.: Κοιτώντας έξω, νωρίς το πρωί, η καρδία της Πόλης αρχίζει να χτυπά, βγαίνοντας έξω, αγγίζω των ώμο της, και περπατώ ονειροπολώντας στον δρόμο).
"Human Nature" do Steve Porcaro của ban nhạc Toto đồng viết lời, mang tính nội tâm, như đã chuyển tải trong lời bài hát "Looking out, across the morning, the City's heart begins to beat, reaching out, I touch her shoulder, I'm dreaming of the street".
Χαρούμενη και εσωστρεφής, είναι πάντα μια γλυκιά, πιστή φίλη και δεν θεωρεί ότι είναι καλό να πληγώνεις τους άλλους ή το περιβάλλον.
Hạnh phúc và sống nội tâm, cô luôn luôn là một người bạn ngọt ngào, trung thành và không có thiện cảm về những việc làm hại những người khác hay môi trường.
Αλλά λέω ότι όσο περισσότερη ελευθερία δίνουμε στους εσωστρεφείς να είναι ο εαυτός τους τόσο περισσότερες πιθανότητες έχουν να σκεφθούν τις δικές τους, μοναδικές λύσεις γι' αυτά τα προβλήματα.
Nhưng tôi đang nói rằng nếu chúng ta cho những con người hướng nội nhiều tự do hơn họ sẽ dễ dàng khám phá ra những giải pháp ấn tượng cho những vấn đề này.
Όταν ήμουν πολύ μικρός, ήμουν εξαιρετικά εσωστρεφής και πολύ κλειστός στον εαυτό μου.
Khi tôi còn là một đứa trẻ, tôi cực kỳ nhút nhát và rất thu mình.
Οι εσωστρεφείς γυναίκες: 3,1.
Phụ nữ hướng nội: 3.1.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εσωστρεφής trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.