escoamento trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ escoamento trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escoamento trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ escoamento trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là dòng chảy, luồng mạch, luồng, sự chảy, dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ escoamento
dòng chảy(flow) |
luồng mạch
|
luồng(flow) |
sự chảy(flowing) |
dòng(flow) |
Xem thêm ví dụ
São Francisco está igualmente a gastar 30 milhões de euros na reconsideração e reformulação do seu tratamento de águas e esgotos, já que canos de escoamento de águas iguais a este se podem encher com água do mar, o que causa entupimentos na estação de tratamento e prejudica as bactérias que são necessárias para o tratamento dos resíduos. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
Além das barragens, a Mina Córrego do Feijão apresentava várias estruturas administrativas e de apoio, como centro administrativo, refeitório e oficinas de manutenção, além de terminal de carregamento e pequena malha ferroviária para escoamento do minério de ferro. Ngoài các con đập, Mỏ Córrego do Feijão còn có một số cấu trúc hành chính và hỗ trợ, như trung tâm hành chính, nhà máy tái chế và bảo trì, cũng như một nhà ga hàng hóa và một mạng lưới đường sắt nhỏ để xử lý quặng sắt. |
Representa o escoamento de ar em relação à asa. Chất kết dính kỵ khí hoạt động kém với ASA. |
O expresso perfeito exige saber equilibrar três processos-chave: a moagem dos grãos (1), a compactação do pó no porta-filtro (2) e o escoamento do café pronto (3). Để pha được cà phê espresso tuyệt hảo đòi hỏi kỹ năng cân bằng của ba quy trình then chốt: Xay hạt (1), nén cà phê xay vào bộ lọc của máy (2), và rót cà phê ra tách (3). |
Por isso, estes canos de escoamento foram reajustados para impedir a entrada da água do mar no sistema. Vì vậy, những ống dẫn nước thải này đã được trang bị thêm những bộ phận mới nhằm ngăn không cho nước biển tràn vào hệ thống xử lý. |
Uma análise da razão das bandas 4/1 do SPOT 5, em conjugação com indicações sobre o sentido do escoamento superficial em terrenos baixos, resulta na detecção das cavernas que constituem passagens subterrâneas. Phân tích tỷ số bng 4/1 ảnh vệ tinh SPOT5 và các dấu hiệu của dòng chảy trên bề mặt ở phần địa hình trũng trong vùng nghiên cứu đã đưa ra các dự đoán về các đoạn hang động castơ phát triển ngầm dưới mặt đất và khoanh định các đới có triển vọng về nước dưới đất. |
Com base numa revisão da arquitectura sedimentar do Quaternário na área da cidade de Hanói (Vietname), construiu-se um modelo numérico de escoamento subterrâneo, determinístico e tri-dimensional, para uma simulação entre 1995 e 2004. Trên cơ sở xem xét cấu trúc trầm tích ệ tứ ở Thành phố Hà Nội (Việt Nam), một mô hình số định lượng dòng chảy nước ngầm ba chiều đã được xây dựng để mô phỏng hệ thống nước ngầm trong giai đoạn 1995-2004. |
Faixas lineares enormes de terra lavada, conhecidas como canais de escoamento, atravessam a superfície em cerca de 25 lugares. Cụ thể, những mạng lưới thưa khổng lồ phân tán trên bề mặt, gọi là thung lũng chảy thoát (outflow channels), xuất hiện ở 25 vị trí trên bề mặt hành tinh. |
É um túnel de escoamento! Nó là đường hầm thoát nước. |
Uma vez que a tormenta tinha a estrutura do olho claramente delimitada por profundas convectivas e características tropicais notadas pelas faixas centrais densas bem definidas, espirais exteriores, estrutura de escoamento, temperatura da água quente em 26 °C, pouco cisalhamento e um núcleo-quente baixo, além de ter ocorrido em março (equivalente ao setembro do Hemisfério Norte, o pico da temporada de furacões), ela foi classificada como um furacão pelo Centro Nacional de Furacões dos Estados Unidos. Vì Catarina có cấu trúc mắt rõ ràng bị bao phủ bởi các dải sâu, trung tâm dày đặc, các dải bên ngoài xoắn ốc được xác định rõ ràng và cấu trúc dòng chảy, nhiệt độ nước ấm 79 °F (26 °C), ít cắt, lõi ấm thấp, đặc điểm nhiệt đới tổng thể, và xảy ra vào tháng Ba (tương đương với tháng Chín ở Bắc bán cầu, đỉnh cao của mùa bão), nó được coi là một cơn bão của Trung tâm Bão Quốc gia Hoa Kỳ. |
Esta geleira dobrou sua velocidade de escoamento nos últimos 15 anos. Tảng băng này tăng tốc gấp đôi trong vòng 15 năm qua. |
O exame geológico que fizemos dos sistemas subterrâneos de água, por baixo da Cidade de Davi, indica que foram essencialmente formados pelo hábil alargamento artificial de canais e galerias de escoamento naturais (cársticos), que foram integrados em sistemas funcionais de abastecimento de água.” Khi dùng những phương pháp địa chất học để nghiên cứu hệ thống mạch nước ngầm dưới Thành Đa-vít, chúng tôi thấy người ta đã tài tình mở rộng những kênh và đường thông tự nhiên tạo thành một hệ thống thực dụng để cung cấp nước”. |
↓ ESCOAMENTO ↑ NƯỚC BỐC HƠI |
Como já todos sofremos do desconforto do desequilíbrio microbiano dos intestinos, os peixes que nadam numa parte do oceano e que foram sobrealimentados deste modo — aqui, uma aquacultura intensa, mas podia ser um derrame de esgotos ou um escoamento de fertilizadores ou qualquer outra origem — esses peixes sentirão o desconforto físico do desequilíbrio dos micróbios oceânicos. Chung ta đều có cảm giác khó chịu khi vi khuẩn đưởng ruột không cân bằng, một con cá bơi qua vùng đại dương được cho ăn quá đà, trường hợp này, là bởi nuôi trồng thủy sản dày đặc, nhưng còn có thể do tràn nước thải, nhiễm phân bón hay bất kì nguồn tài nguyên nào, chú cá có thể cảm thấy khó chịu khi vi sinh vật biển mất cân bằng. |
“É muito importante interromper o escoamento quando a cor começa a clarear”, diz ele. Ông nói: “Điều rất quan trọng là chúng ta phải ngừng lại khi thấy màu cà phê bắt đầu nhạt đi”. |
Se é esse o caso, então os escoamentos da estrela em explosão podem estar associados a esta erupção de raios gama. Trong trường hợp đó thì dòng phun ra từ ngôi sao nổ có thể liên quan tới vụ nổ tia gamma này. |
A superfície das estradas era abaulada ou convexa, sendo um pouco mais alta no centro, o que facilitava o escoamento da água de chuva da parte central para as sarjetas nas laterais. Mặt đường hơi vồng lên ở giữa để nước mưa có thể thoát xuống rãnh ở hai bên. |
No final da primeira metade do século XIX, os senhores de engenho lideram um movimento com o objetivo de transferir a capital para outra região, onde houvesse um porto capaz de receber embarcações de maior porte para facilitar o escoamento da produção açucareira, principal fonte da economia na época. Cuối những năm nửa sau thế kỷ 19, các lãnh chúa của các nhà máy dẫn đầu một phong trào với mục đích di chuyển thủ phủ về một vùng khác, nơi có một cảng có khả năng tiếp nhận các tàu lớn hơn để tạo điều kiện thuận lợi cho việc xuất khẩu sản xuất đường, nguồn kinh tế thu nhập chính của thị trấn. |
Durante as cheias, os sistemas de drenagem de Freetown são geralmente bloqueados por resíduos descartados, especialmente nas comunidades mais empobrecidas da cidade, contribuindo para níveis mais elevados de escoamento superficial. Trong các sự kiện ngập nước, hệ thống thoát nước của Freetown thường bị chặn bởi rác thải, đặc biệt là ở các cộng đồng nghèo khó của thành phố, góp phần độ ngập nước cao hơn . |
Os telhados não só moderam o impacto da "ilha de calor urbano" como poupam energia e dinheiro, reduzem as emissões que provocam alterações climáticas e reduzem também o escoamento de águas pluviais. Những mái nhà phủ xanh này không chỉ giúp làm giảm bớt đi hiệu ứng đảo nhiệt đô thị mà còn giúp tiết kiệm năng lượng, và cả tiền bạc, giảm những chất thải khí đã gây ra sự biến đổi khí hậu, và chúng cũng giảm lượng nước mưa chảy trên mặt đất. |
O maior rio tributário é o Gudbrandsdalslågen a norte; o rio de maior escoamento é o Vorma a sul. Phụ lưu chính là sông Gudbrandsdalslågen ở phía Bắc; phân lưu duy nhất là sông Vorma ở phía Nam. |
Agora esta se movendo à cerca de... 1,5 metros / h. Para um escoamento glacial isso é muito. Hiện nay nó đang di chuyển với tốc độ khoảng 5 ft mỗi giờ, và tin tôi đi, với những sông băng thì đây là rất nhanh. |
Sim, senhor. Quanto mais complicado o encanamento, mais fácil deter o escoamento. Họ càng cường điệu con tầu, thì càng dễ thất bại. |
Combinam-se estas falhas com um mapa derivado de densidade de alinhamentos, uma análise interpretada do sentido de escoamento superficial e com os dados hidrogeológicos existentes, para obter indicações sobre a direcção do fluxo das águas subterrâneas. Các hệ thống đứt gãy này được kết hợp với bản đồ dẫn suất mật độ lineament, các luận giải hướng dòng chảy trên bề mặt và các số liệu địa chất thủy vn hiện có, để chỉ ra các dấu hiệu hướng vận động của nước dưới đất. |
Eisenhower aplicou fielmente sua doutrina entre 1957 e 1958 ao dispensar o escoamento da ajuda econômica para o Reino da Jordânia, e encorajar os vizinhos da Síria a considerar ação militar contra ela. Tuy nhiên, ông đã dùng học thuyết này năm 1957- 1958 bằng cách tung viện trợ kinh tế để củng cố mối quan hệ với Vương quốc Jordan, và bằng cách khuyến khích các quốc gia lân bang của Syria xem xét đến các hoạt động quân sự chống lại Syria. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escoamento trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới escoamento
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.