έρχομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ έρχομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έρχομαι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ έρχομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lại, đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ έρχομαι
lạiverb Έλα να κάνουμε το ξόρκι πριν έρθει κανείς. Phải làm chú nhanh trước khi lại có người vào. |
đếnverb Είπες να έρθουμε, άρα το να εμφανιστούμε εδώ είναι αρκετό. Anh gọi tôi đến, nên bọn tôi có mặt ở đây là đủ rồi. |
Xem thêm ví dụ
«Η εμπειρία που ζει κάποιος όταν έρχεται εδώ και δαπανά χρόνο δίνοντας προσοχή στη διδασκαλία τον κάνει ταπεινό», είπε ο αδελφός Σουίνγκλ, προσθέτοντας: «Φεύγετε από εδώ πολύ καλύτερα εξαρτισμένοι για να μεγαλύνετε τον Ιεχωβά». Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Και πότε έρχεται η Αστυνομία; Vậy khi nào cảnh sát tới đây? |
Οπότε, οι μαθητές ξεκίνησαν να έρχονται κι εμείς ξεκινήσαμε να αναπτύσσουμε τεχνολογίες, γιατί αυτό βασικά χρειαζόμασταν προκειμένου να προχωρήσουμε μπροστά για να επιστρέψουμε στην επιτόπια έρευνα. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Σε είδα που ερχόσουν από το Ντάλας. Được thôi, tôi thấy anh đến từ Dallas. |
Μαμά, έρχεται ο Ροτζ. Mẹ, bố đang về đấy. |
Η μεγαλύτερη απειλή δεν είναι ένας αστεροειδής που έρχεται να μας χτυπήσει, κάτι για το οποίο δεν μπορούμε να κάνουμε τίποτα. Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được. |
+ 4 Εμείς πρέπει να κάνουμε τα έργα Εκείνου που με έστειλε ενόσω είναι ημέρα·+ έρχεται η νύχτα, οπότε κανείς δεν θα μπορεί να εργάζεται. + 4 Chúng ta phải làm công việc của đấng phái tôi đến khi đang còn ban ngày;+ đêm sắp đến, và lúc ấy không ai làm việc được. |
Ο Γουέιντ έρχεται προς εσένα. Wade đang đến chỗ anh đấy. |
Έρχονται. Chúng đang đến. |
(Το ιδεώδες είναι να έρχεται το ίδιο άτομο κάθε εβδομάδα.) (Thật lý tưởng nếu có cùng một người mỗi tuần.) |
Έτσι, ένας τρόπος να ψάξουμε για αυτά είναι να φτιάξουμε ανιχνευτές που είναι εξαιρετικά ευαίσθητοι σε ένα σωματίδιο σκοτεινής ύλης που έρχεται και προσκρούει. Một cách để tìm ra chúng là tạo ra những thiết bị dò tìm cực kỳ nhạy với hạt vật chất tối khi chúng đi xuyên qua và va phải nó. |
Νόμιζα πως πάντα ερχόσασταν μαζί σε κάτι τέτοια. Tớ nghĩ các cậu luôn tới mấy chỗ thế này với nhau mà. |
Η προειδοποίηση έρχεται με τα λόγια «μη επιστηρίζεσαι» -- «μη επιστηρίζεσαι στη σύνεσή σου». Lời cảnh báo này nằm trong từ “chớ nương cậy”—“chớ nương cậy nơi sự thông sáng của con.” |
Όχι, απλά ήταν κάτι που κάναμε όταν ερχόταν η ώρα να περάσουμε λίγο χρόνο μαζί. Không, nó chỉ là cái gì đó chúng tớ làm đó là khi mà chúng tớ muốn dành thời gian cạnh nhau. |
Η γνώση της αλήθειας και οι απαντήσεις στα μεγάλα ερωτήματά μας έρχονται σε εμάς καθώς είμαστε υπάκουοι στις εντολές του Θεού. Sự hiểu biết về lẽ thật và câu trả lời cho những câu hỏi quan trọng nhất của chúng ta đến với chúng ta khi tuân giữ các giáo lệnh của Thượng Đế. |
Έρχονται ενισχύσεις. Đội hỗ trợ sẽ đến ngay. |
(Ησαΐας 54:13· Φιλιππησίους 4:9) Ναι, η γνήσια ειρήνη έρχεται σε όσους δίνουν προσοχή στις διδασκαλίες του Ιεχωβά. (Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật. |
(Γένεση 3:15) Εφόσον ήταν εκείνος μέσω του οποίου θα ερχόταν το Σπέρμα, ο Αβραάμ θα γινόταν, όπως ήταν φυσικό, ο στόχος της έχθρας του Σατανά. (Sáng-thế Ký 3:15) Là tổ tiên của Dòng Dõi, hiển nhiên Áp-ra-ham trở thành kẻ thù lớn của Sa-tan. |
Και ερχόταν σε αντίθεση με την ιδέα που είχαν οι γιατροί για τον εαυτό τους, ως ανθρώπων που βοηθούν τους ασθενείς, και δεν τους βλάπτουν. Và nó lan truyền rộng rãi tới cả quan niệm của các bác sĩ, những người giúp đỡ bệnh nhân. Họ nghĩ máy X-quang sẽ không có ảnh hưởng xấu. |
«Αυτός που έρχεται από πάνω είναι υπεράνω όλων των άλλων», έγραψε, και «αυτός που έρχεται από τον ουρανό είναι υπεράνω όλων των άλλων. Ông viết: “Đấng từ trên cao đến là trên hết mọi loài.... Đấng từ trời đến thì trên hết mọi loài. |
Όταν εκείνη άκουσε ότι ερχόταν, βάφτηκε, έφτιαξε τα μαλλιά της και περίμενε σε ένα παράθυρο στον πάνω όροφο. Nghe vậy, Giê-xa-bên trang điểm và làm tóc rồi chờ bên cửa sổ trên lầu. |
Έρχομαι αμέσως. Tôi sẽ đợi ở đây |
'Ερχομαι κάθε πρωί να καθαρίσω το σπίτι. Tôi tới đây dọn dẹp nhà cửa, như thường lệ. |
Είτε έρχεσαι πίσω μαζί μου ή μένεις εδώ και πεθαίνεις με τους φίλους σου. Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh. |
Προς ενόχληση του Χόκινγκ, οι πολυ-ελεγμένοι υπολογισμοί του έδωσαν συμπεράσματα που έρχονταν σε αντίθεση με το δεύτερο νόμο του, ο οποίος υποστήριζε ότι οι μαύρες τρύπες δεν θα μπορούσαν ποτέ να μικρύνουν, και υποστήριζαν τους συλλογισμούς του Μπεκενστάιν για την εντροπία τους. Gây phiền rà cho Hawking, những tính toán được kiểm tra nhiều lần của ông cho ra những phát hiện mâu thuẫn với định luật của ông, vốn khẳng định rằng các hố đen không bao giờ co lại (chỉ giữ nguyên hoặc lớn lên), và ủng hộ lập luận của Bekenstein về entropy của chúng. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έρχομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.