εργαζόμενος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εργαζόμενος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εργαζόμενος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εργαζόμενος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là công nhân, nhân viên, người làm việc, người thợ, Công nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εργαζόμενος

công nhân

(working)

nhân viên

(employee)

người làm việc

(worker)

người thợ

(worker)

Công nhân

(worker)

Xem thêm ví dụ

Πιστεύω πως, όταν εκπαιδεύεις τους εργαζομένους σου να είναι ενάντιοι στα ρίσκα, προετοιμάζεις ολόκληρη την εταιρεία σου ν' αμφισβητεί την επιβράβευση.
Tôi tin tưởng rằng, nếu các bạn khuyến khích nhân viên đối mặt với tình huống mạo hiểm, các bạn thực sự sẽ giúp cho toàn bộ công ty đi đến thành công.
Και αυτό είναι για το καλύτερη εργαζόμενη μου.
Cái này cho người làm việc giỏi nhất.
Το 1930, ένας διακεκριμένος οικονομολόγος πρόβλεψε ότι η τεχνολογική πρόοδος θα πρόσφερε περισσότερο ελεύθερο χρόνο στους εργαζομένους.
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
Τι θα γινόταν με το φαγητό για όλους τους εργαζομένους;
Còn về đồ ăn cho tất cả những người làm việc thì sao?
Σας αρέσει να πληρώνετε υψηλότερα ασφάλιστρα εξαιτίας της εκτεταμένης απάτης προς τις ασφαλιστικές εταιρίες, ή υψηλότερες τιμές για να καλύψετε το κόστος των κλοπών από τους πελάτες και από τους εργαζόμενους;
Bạn có sung sướng gì khi phải trả tiền bảo-hiểm hơn vì những người bảo hiểm khác gian lận, vì ở siêu-thị người ta ăn cắp đồ và vì nhân-viên siêu-thị cũng ăn cắp mà ta phải mua hàng mắc hơn không?
Όμως όλες οι συντεχνίες είναι μέλη της Συνομοσπονδίας Κουβανών Εργαζομένων, η οποία διατηρεί στενές σχέσεις με το κράτος και το κομμουνιστικό Κόμμα.
Tuy nhiên, tất cả các liên đoàn đều là một phần của một tổ chức được gọi là Confederación de Trabajadores Cubanos (Hiệp hội Công nhân Cuba, CTC), hội này thực sự có những mối quan hệ mật thiết với nhà nước và Đảng Cộng sản.
Τον Δεκέμβριο του 2012, η Tesla προσέλαβε σχεδόν 3.000 εργαζόμενους πλήρους απασχόλησης.
Tính đến tháng 3 năm 2013, Tesla hiện có khoảng 3000 nhân viên chính thức.
Επίσης τις εργάσιμες ημέρες της εβδομάδας, το 20 τοις εκατό των παιδιών άνω των τριών ετών με εργαζόμενους γονείς ζουν μακριά από το σπίτι τους, συνήθως μαζί με τους παππούδες.
Vào các ngày cha mẹ làm việc, 20 phần trăm trẻ từ ba tuổi trở xuống phải ở xa nhà, thường là với ông bà.
Όμως ξεκίνησαν, ένα άτομο, ένα κομμάτι του παζλ τη φορά, βρίσκοντας τις ευθείες άκρες, εργαζόμενοι για να εδραιώσουν σωστά αυτό το θείο έργο.
Nhưng họ bắt đầu, từng người một, giống như từng mảnh hình ghép một, ghép hình ở các cạnh bên ngoài trước tiên rồi đến bên trong, thì việc thiết lập nền tảng là đúng đắn cho công việc thiêng liêng này.
Απ' όλες τις λεσβίες, τους ομοφυλόφιλους και αμφιφυλόφιλους εργαζόμενους, το 83% παραδέχθηκαν ότι άλλαξαν κάποιες πλευρές του εαυτού τους ώστε να μην φαίνονται «υπερβολικά ομοφιλόφιλοι» στη δουλειά.
Trên tổng số người đồng tính nam, đồng tính nữ và lưỡng tính 83 phần trăm thừa nhận họ đang thay đổi một số mặt của chính bản thân để không có vẻ "quá lộ."
Η εισήγησή μου έγινε δεκτή, παρά το γεγονός ότι το 80 τοις εκατό των εργαζομένων ήταν καπνιστές.
Đề nghị này được chấp thuận, dù rằng 80 phần trăm nhân viên là những người hút thuốc.
1 Με τα παραπάνω λόγια, ο Παύλος περιέγραψε την Τρύφαινα και την Τρυφώσα, δύο σκληρά εργαζόμενες αδελφές στην εκκλησία της Ρώμης.
1 Phao-lô miêu tả Try-phe-nơ và Try-phô-sơ bằng những lời lẽ trên, là hai chị làm việc đắc lực trong hội thánh ở Rô-ma.
Το Unix ή UNIX είναι λειτουργικό σύστημα Ηλεκτρονικών Υπολογιστών, το οποίο αναπτύχθηκε κατά τις δεκαετίες του 1960 και του 1970 από ομάδα εργαζομένων των εργαστηρίων Μπελ (Bell Labs) της εταιρείας AT&T, στην οποία συμμετείχαν, μεταξύ άλλων, οι Κεν Τόμσον (Ken Thompson), Ντένις Ρίτσι (Dennis Ritchie) και Ντάγκλας Μακιλρόι (Douglas McIlroy).
Unix hay UNIX là một hệ điều hành máy tính viết vào những năm 1960 và 1970 do một số nhân viên của công ty AT&T Bell Labs bao gồm Ken Thompson, Dennis Ritchie và Douglas McIlroy.
Αυτό συμβαίνει στο εισόδημα και στα περιουσιακά στοιχεία έναντι του μεγέθους της εταιρίας όπως μαρτυρείται από τον αριθμό των εργαζομένων της.
Đó là việc thu nhập và tài sản tỉ lệ với kích thước của công ty được thể hiện bởi số nhân viên trong công ty đó.
Η ίδια πηγή εξηγεί ότι, ενώ οι συνέπειες μπορεί να μην εντοπίζονται άμεσα, «αυτά τα εγκλήματα έχουν τεράστια επίπτωση στην ασφάλεια των εργαζομένων, των καταναλωτών και του περιβάλλοντος».
Nguồn tin này giải thích rằng dù những hậu quả có lẽ không dễ phát hiện ngay, “những tội như thế có ảnh hưởng lớn trên sự an toàn của công nhân, giới tiêu thụ và môi sinh”.
Μέχρι στιγμής, τα σάντουιτς εξακολουθούν να είναι ένα δημοφιλές και δημοφιλές πιάτο του Βιετναμέζικου λαού, ιδιαίτερα των σπουδαστών και των εργαζομένων.
Cho tới nay, bánh mì kẹp vẫn là món ăn phổ biến và được yêu thích của người Việt Nam, đặc biệt là giới sinh viên và người lao động.
Ο Λόγος του Θεού παροτρύνει τους αληθινούς Χριστιανούς, είτε είναι εργαζόμενοι είτε εργοδότες, να εργάζονται σκληρά και να είναι υπεύθυνοι.
Lời Đức Chúa Trời khuyến khích tín đồ Đấng Christ làm việc chăm chỉ, là người chủ và người làm công có tinh thần trách nhiệm.
Έγινα μια άστεγη εργαζόμενη.
Tôi trờ thành một trong những người lao động vô gia cư.
20 Αντί να αμφισβητούμε την εξουσία τους, εκτιμούμε αληθινά τους σκληρά εργαζόμενους πρεσβυτέρους!
20 Thay vì thách thức thẩm quyền của họ, chúng ta thực sự quý trọng những trưởng lão làm việc khó nhọc!
Μια άλλη απειλή για την ευημερία των εφήβων είναι η εξής: Τα παιδιά εργαζόμενων γονέων συνήθως μένουν πολύ χρόνο χωρίς επίβλεψη.
Một mối nguy khác đối với các thiếu niên có cha mẹ đi làm là các em thường có nhiều thời gian tự do, không bị giám sát.
Και συνήθως δεν ζητούν άδεια απλά το κάνουν και στη συνέχεια και άλλοι εργαζόμενοι συμμετέχουν και γίνεται όλο και πιο μεγάλο.
Và họ thường không cần xin phép; chỉ xắn tay áo và làm thôi. và các nhân viên khác của Google tham gia vào, rồi nó trở nên lớn hơn.
Εργαζόμενος επί 50 περίπου χρόνια, ο Νώε «κατασκεύασε μια κιβωτό για τη σωτηρία του σπιτικού του».
Gắng sức nỗ lực khoảng 50 năm, Nô-ê “đóng một chiếc tàu để cứu nhà mình”.
Είπαν: «Ψάχνουμε για εργαζομένους που είναι άψογοι με τους πελάτες μας, που ενδυναμώνουν τις ομάδες τους, που διαπραγματεύονται αποτελεσματικά, που μπορούν να διαχειριστούν καλά τις συγκρούσεις και γενικά είναι εξαιρετικά επικοινωνιακοί».
Họ nói: "Chúng tôi tìm kiếm ứng viên biết cách làm việc với khách hàng, truyền năng lượng cho nhóm của mình, biết cách đàm phán hiệu quả có khả năng chế ngự các bất đồng và hơn tất cả là một người giỏi giao tiếp.
Ο αδελφός Φρανς ήταν ένα μετριόφρον και ταπεινό άτομο, ένας σκληρά εργαζόμενος και πολύ παραγωγικός διάκονος τον οποίο ο Ιεχωβά Θεός χρησιμοποίησε με δυναμικό τρόπο ως μέλος του ‘πιστού και φρόνιμου δούλου’ για να βοηθήσει στην παροχή πνευματικής τροφής στους ‘υπηρέτες’ καθώς και στους συντρόφους τους.—Ματθαίος 24:45-47.
Hồi còn tại thế, anh Franz là người khiêm tốn và khiêm nhường, làm người truyền giáo đắc lực và gặt hái được nhiều kết quả, người mà Giê-hô-va Đức Chúa Trời dùng nhiều với tư cách thành viên của lớp người “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” để giúp việc cung cấp thức ăn thiêng liêng cho những “người nhà” và các bạn đồng hành của họ (Ma-thi-ơ 24:45-47).
Όσο άνθιζαν οι δουλειές, ένας νεαρός φιλόδοξος Κολομβιανός, ένας τύπος που μπορεί να τον γνωρίζετε ως Πάτσο Χερέρα, ήταν τόσο καλός εργαζόμενος που τα αδέρφια τον προήγαγαν σε συνέταιρο.
Khi làm ăn phát đạt, một chú nhóc Colombia đầy tham vọng, người mà bạn biết mang cái tên Pacho Herrera, đã làm rất đắc lực khiến anh em nhà kia thăng chức hắn lên làm cộng sự.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εργαζόμενος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.