ερευνα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ερευνα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ερευνα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ερευνα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là nghiên cứu, sự tìm, sự nghiên cứu, tìm kiếm, tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ερευνα

nghiên cứu

(research)

sự tìm

sự nghiên cứu

(research)

tìm kiếm

tra

Xem thêm ví dụ

Οπότε, οι μαθητές ξεκίνησαν να έρχονται κι εμείς ξεκινήσαμε να αναπτύσσουμε τεχνολογίες, γιατί αυτό βασικά χρειαζόμασταν προκειμένου να προχωρήσουμε μπροστά για να επιστρέψουμε στην επιτόπια έρευνα.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Εκείνη τη χρονιά, απασχολήθηκα αρκετά με διάφορες έρευνες, κοιτάζοντας πολλά στοιχεία πάνω σ ́αυτό το θέμα.
Trong năm đó, thứ mà tôi đã làm nhiều nhất là đọc đủ loại nghiên cứu, xem qua rất nhiều dữ liệu về đề tại này.
Θέλουν πολλή έρευνα και πολλή αποτυχία, δοκιμές και λάθη -- περισσότερα λάθη -- που χρειάζεται κάθε πιάτο, δε μας βγαίνει πάντα σωστά, χρειάζεται χρόνο για να μπορέσουμε να το εξηγήσουμε στον κόσμο αυτό.
Có rất nhiều nghiên cứu và rất nhiều thất bại, thử nghiệm và sai lầm -- tôi chắc rằng phần lớn là sai lầm -- khi chế tạo mỗi món như vậy, ví thế chúng tôi không luôn làm đúng và thường mất một thời gian chúng tôi mới có thể giải thích nó cho mọi người.
Έρευνες έχουν δείξει ότι δίνοντας στους υπαλλήλους περισσότερο έλεγχο στη δουλειά τους, γίνονται περισσότερο χαρούμενοι και πιο παραγωγικοί.
Nghiên cứu cho thấy việc trao nhiều quyền kiểm soát hơn cho nhân viên trong quá trình làm việc sẽ khiến họ vui hơn và làm việc năng suất cao hơn.
21 Ο Σολομών ερεύνησε το μόχθο, τους αγώνες και τις βλέψεις των ανθρώπων.
21 Sa-lô-môn nghiên cứu về công lao, nỗi khó khăn và khát vọng của loài người.
Σας ευχαριστώ πάρα πολύ για τον τεράστιο όγκο έρευνας, μελέτης και εργασίας που γίνεται για την προετοιμασία της Σκοπιάς, η οποία είναι πράγματι πνευματική τροφή’.
Xin cám ơn quí vị rất nhiều vì đã tìm tòi, khảo cứu và làm việc rất nhiều để soạn bài cho tạp chí Tháp Canh, đó quả là đồ ăn thiêng liêng”.
Έκανα μεγάλη έρευνα ξέροντας πόσο δύσκολα ικανοποιείστε.
Tôi đã có tìm hiểu để biết được yêu cầu của các ông.
Καθώς ερευνούμε τις Γραφές, βρίσκουμε συνέχεια παραδείγματα που δείχνουν ότι ο Ιεχωβά κάνει το απροσδόκητο.
Khi học Kinh Thánh, nhiều lần chúng ta thấy những trường hợp mà Đức Giê-hô-va khiến một điều bất ngờ xảy ra.
Αφορά την έρευνα για την αλήθεια, όχι επειδή κάποιος λέει ότι είναι αλήθεια, " γιατί το λέω εγώ ".
Đó là tìm kiếm sự thật, không phải vì một ai đó nói điều đó đúng, " vì tôi bảo thế. "
Αυτές είναι μεταγενέστερες έρευνες που δουλεύω τώρα... και είναι προς το παρόν στο εργαστήριο, και μπορείτε να δείτε... στο κάτω μέρος δεξιά, με το κόκκινο, αυτό είναι... μικρότερα κομμάτια του θερμο-μετάλλου και αυτό που σκοπεύουμε... είναι να τα φτιάξουμε σαν τις βλεφαρίδες του ματιού
Và có một vài nghiên cứu sau này mà tôi đang làm việc hiện giờ ở trên bảng, nơi bạn có thể thấy, ở góc tay phải phía dưới, với màu đó, nó thực sự là miếng nhỏ hơn của nhiệt kim loại, và nó chắc chắn sẽ dẫn đến việc, chúng tôi cố gắng khiến nó di chuyển giống như lông mao hay lông mi.
Όμως, έρευνες έδειξαν ότι η Κομητεία Νασάου, μια κοινότητα στη Νέα Υόρκη, μείωσε τον αριθμό αυτών.
Nhưng số liệu đã chỉ ra ở quận Nassau, một cộng đồng ở New York, đã thành công trong việc giảm số trẻ da đen bị tách khỏi gia đình.
Έτσι σκέφτηκα, ωραία, εάν η συγκριτική ανάγνωση λειτουργεί στην έρευνα, γιατί όχι και στην καθημερινή μας ζωή;
Nên tôi cho rằng, nếu đọc so sánh hiệu quả với việc nghiên cứu, tại sao lại không hiệu quả trong cuộc sống thường ngày?
Ερεύνησε το χρόνο, τον τόπο και τις περιστάσεις που περιλαμβάνονται σε μια περικοπή.
Nghiên cứu thời gian, địa điểm và hoàn cảnh xung quanh một đoạn Kinh Thánh.
Δεν φτιάχνουμε μόνο σπίτια από φυτά, αλλά επίσης φτιάχνουμε κρέας σε περιβάλλον δοκιμαστικού σωλήνα ή σπίτια για τα οποία κάνουμε τώρα έρευνες στο Μπρούκλιν, όπου, ως αρχιτεκτονικό γραφείο, το πρώτο στο είδος του, τοποθετούμε ένα μοριακό κύτταρο σε βιολογικό εργαστήριο και πειραματιζόμαστε με αναγεννητική ιατρική και μηχανική των ιστών και να ξεκινήσουμε να σκεφτόμαστε για το πως θα μπορούσε να είναι το μέλλον εάν αρχιτεκτονική και βιολογία γίνουν ένα.
Vì vậy không chỉ chúng ta làm căn nhà rau xanh, mà chúng ta còn xây dựng được môi trường sống sản xuất thịt trong ống nhiệm hay những căn nhà mà chúng ta đang nghiên cứu bây giờ tại Brooklyn, nơi như là văn phòng kiến trúc cho những thứ đầu tiên này để đặt vào phòng thí nghiệm phân tử tế bào và bắt đầu thí nghiệm với y học tái tạo và nuôi trồng mô và bắt đầu nghĩ đến 1 tương lai khi kiến trúc và sinh học trở thành một.
Στην συγκεκριμένη περίπτωση, θα κάνουμε την ανάκριση σαν συγγραφείς... κάνοντας έρευνα.
Trong trường hợp cá biệt này, chúng ta sẽ tiếp cận cuộc điều tra theo cách nhà văn đang nghiên cứu đề tài.
" Η βρετανική κυβέρνηση θα συνεργαστεί πλήρως με την έρευνα. "
" Chính Phủ anh sẽ hợp tác tuyệt đối trong cuộc điều tra. "
Εξάλλου, έρευνες έχουν δείξει ότι η στοματική υγεία είναι στενά συνδεδεμένη με τη συνολική υγεία.
Ngoài ra, các nghiên cứu cũng cho thấy sức khỏe răng miệng liên hệ chặt chẽ với sức khỏe tổng thể.
Σήμερα θα ήθελα να σας μιλήσω για τον ανθρώπινο εγκέφαλο, το αντικείμενο της έρευνάς μας στο πανεπιστήμιο της Καλιφόρνιας.
Hôm nay tôi muốn nói chuyện với các bạn về bộ não con người, đối tượng nghiên cứu của chúng tôi ở Đại học California.
Αλλά, για να πραγματοποιηθεί αυτή η ελπίδα, χρειάζεται να ερευνήσετε και να διαπιστώσετε τι περιλαμβάνουν τα καλά νέα.
Tuy nhiên, muốn biến niềm hy vọng đó thành hiện thực, bạn cần tìm tòi và xem xét kỹ nội dung tin mừng.
Χρησιμοποιώντας διαθέσιμα βοηθήματα έρευνας, βρες στοιχεία για τα δικαιώματα του πρωτότοκου γιου.
Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về quyền của con trưởng nam.
Υπάρχουν 170 κλινικές δοκιμες που ερευνούν τον ρόλο των βλαστοκυττάρων στις καρδιακές παθήσεις.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
Ίσως η συγκεκριμένη έρευνα απέφερε συναρπαστικά αποτελέσματα.
Có lẽ kì thử thuốc này cho những kết quả khả quan.
Αυτά τα κλιπ, και άλλα σαν κι αυτά, ανάγκασαν την αστυνομία και τον στρατό να ξεκινήσουν έρευνες.
Những đoạn phim này, và những cái tương tự, đã bắt buộc quân đội và cảnh sát bắt đầu điều tra.
Δώστε μου λίγο χρόνο να το ερευνήσω σε βάθος.
Hãy cho tôi một ít thời gian để điều tra
Μια έρευνα από τον Βρετανό ιστορικό Νόρμαν Φρανκς, που δημοσιεύτηκε στο Under the Guns of the Red Baron το 1998 είχε το ίδιο συμπέρασμα όσον αφορά την ακρίβεια των νικών του Ριχτχόφεν.
Một nghiên cứu do sử gia người Anh Norman Franks cùng hai trường cao đẳng, xuất bản trong quyển sách Under the Guns of the Red Baron năm 1998, cũng đưa ra một kết luận tương tự về tỉ lệ tin cậy cao trong các chiến thắng của Richthofen.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ερευνα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.