εποχή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εποχή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εποχή trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εποχή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mùa, Kỷ nguyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εποχή

mùa

noun

Ο χειμώνας είναι η αγαπημένη μου εποχή.
Mùa đông là mùa tôi thích nhất.

Kỷ nguyên

(στιγμή στο χρόνο που χρησιμοποιείται ως σημείο αναφορά για κάποια μεταβαλλόμενο χρονικό διάστημα μιας αστρονομικής ποσότητας)

Η εποχή της συμπεριφοράς: όταν οι ιδέες και οι αφηγήσεις
Kỷ nguyên của phép cư xử: nơi mà các ý tưởng và các câu chuyện

Xem thêm ví dụ

Αλλες εποχές πάλι, τίποτα.
Rồi mùa khác không còn gì.
Το 8ο κεφάλαιο του Μόρμον δίνει μια τρομακτικά ακριβή περιγραφή των καταστάσεων της εποχής μας.
Chương 8 trong Sách Mặc Môn đưa ra một phần mô tả chính xác gây bối rối về những tình trạng trong thời kỳ chúng ta.
Ας δούμε απλώς κάποιες από αυτές, απλώς να δούμε λίγο από το φως και την αλήθεια που αποκαλύφθηκαν μέσω εκείνου που ξεχωρίζει, επειδή ήταν πολύ διαφορετικός από τα συνηθισμένα πιστεύω, τόσο της δικής του εποχής αλλά όσο και της δικής μας:
Chúng ta hãy xem xét một số điều mặc khải đó—hãy xem xét một số ánh sáng và lẽ thật được mặc khải qua ông nhưng hoàn toàn khác biệt với niềm tin phổ biến trong thời kỳ của ông và của chúng ta:
ΜΕ αυτόν τον τρόπο, ο Αρντ έγινε ο πρώτος σεναριογράφος όλων των εποχών που ήταν προτεινόμενος για Όσκαρ Καλύτερου Πρωτότυπου Σεναρίου και Καλύτερου Διασκευασμένου Σεναρίου για τα πρώτα του δύο σενάρια.
Đề cử này giúp Arndt trở thành nhà biên kịch đầu tiên được đề cử cả hai giải Oscar cho Kịch bản gốc xuất sắc nhất và Kịch bản chuyển thể xuất sắc nhất cho hai kịch bản phim đầu tay.
Εποχή γενναιοδωρίας
Thời Gian để Có Lòng Quảng Đại
Το αποτέλεσμα ονομάζεται «Η Εποχή της Έκπληξης».
Và kết quả có tên là: "The Age of Amazement."
Αν εξετάσουμε αυτό που συνέβη τότε, θα βοηθηθούμε να αντιληφθούμε καλύτερα τι πρόκειται να λάβει χώρα στην εποχή μας.
Xem xét những gì xảy ra vào thời đó sẽ giúp chúng ta hiểu rõ hơn những gì sắp xảy ra trong thời chúng ta.
2 Ο τελευταίος και μεγαλύτερος μάρτυρας της προχριστιανικής εποχής ήταν ο Ιωάννης ο Βαφτιστής.
2 Giăng Báp-tít là nhân chứng sau cùng và vĩ đại nhất trước thời đạo đấng Christ (Ma-thi-ơ 11:11).
Πόσο συναρπαστικό είναι το γεγονός ότι στην εποχή μας εκατομμύρια άτομα έχουν ανταποκριθεί σε αυτή την προφητική έκκληση!
Thật hào hứng biết bao khi trong thời chúng ta, hàng triệu người đã đáp ứng lời kêu gọi có tính cách tiên tri này!
Μια προσεκτική ματιά στην πόλη, όμως, αποκαλύπτει ένα σχέδιο που ανάγεται στην εποχή του παλιού Έντο.
Tuy nhiên, khi xem xét kỹ thành phố này, người ta có thể thấy một mô hình đã được hình thành ở Edo thuở xưa.
Κοντά στην Κωνσταντίνη, υφάλμυρα έλη προσφέρουν εποχικά βοσκοτόπια για τα πρόβατα ημινομάδων κτηνοτρόφων.
Gần Constantine, đầm lầy muối cung cấp đất chăn thả theo mùa cho những người chăn cừu bán nguyệt.
Εκείνη την εποχή, υπήρχε μόνο ένας ακόμη Μάρτυρας στην περιοχή Έντεμπε-Καμπάλα, ο Τζορτζ Καντού.
Vào lúc đó, chỉ có một Nhân-chứng khác ở tại vùng Entebbe-Kampala là George Kadu.
Είναι λοιπόν μια εποχή μεγάλης άνθησης κι όσο περισσότερο κοιτώ γύρω, τόσο περισσότερο πείθομαι ότι αυτό το απόφθεγμα, του φυσιολόγου Φρήμαν Ντάισον, δεν είναι καθόλου υπερβολή.
Đây là thời điểm cho sự thịnh vượng tuyệt vời tôi quan sát xung quanh càng nhiều thì càng bị thuyết phục rằng, câu nói này, từ nhà vật lí học Freeman Dyson, không cường điệu chút nào
2 Μια συγγραφέας συγκαταλέγει την προδοσία στις πιο κοινές κακοήθειες της εποχής μας.
2 Một tác giả thời hiện đại liệt kê sự phản bội trong số những thói xấu phổ biến nhất ngày nay.
Αλλά ο Πόλεμος των Ρόδων, όπως και το μυθιστόρημα που ενέπνευσε, μας δείχνει ότι οι νίκες μπορεί να είναι αβέβαιες, οι συμμαχίες ασταθείς, και ακόμα και η δύναμη των Βασιλέων εφήμερη όπως οι εποχές.
Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa.
Κυρίες και κύριοι ένορκοι, μερικά πειστήρια: Ο Νταν Αριέλι, μεγάλος οικονομολόγος της εποχής μας, και τρεις συνάδελφοί του, έκαναν μια μελέτη σε φοιτητές του ΜΙΤ.
Thưa quý ông quý bà trong quan tòa, một số bằng chứng: Dan Ariely, một trong những nhà kinh tế học vĩ đại trong thời đại của chúng ta, ông ấy và ba người đồng nghiệp, đã tiến hành một đề tài nghiên cứu về một số sinh viên ở MIT.
Οι αρχές της δεκαετίας του '70 σημάδεψαν μια εποχή μουσικής και καλλιτεχνικής υπεροχής στην Γκάνα.
Đầu thập niên 70 đánh dấu một thời kỳ tuyệt vời của âm nhạc và hội họa ở Ghana.
Υπάρχουν αποδείξεις που πιστοποιούν ότι, αντί να έχει μεταφραστεί από τη λατινική ή την κοινή ελληνική στην εποχή του Σημ-Τομπ, αυτό το κείμενο του Ματθαίου ήταν πολύ παλιό και είχε συνταχτεί από την αρχή στην εβραϊκή.
Có bằng chứng cho thấy rằng bản văn này rất cổ và nguyên bản được viết bằng tiếng Hê-bơ-rơ chứ không phải dịch ra từ tiếng La-tinh hay Hy-lạp vào thời của Shem-Tob.
Εύλογα πρόκειται για το πιο γενναίο εγχείρημα από την εποχή του Εδουάρδου και της αναζήτησης χρυσού, και νομίζω πως είναι καιρός, με δεδομένα όλα όσα ανακαλύψαμε τον περασμένο αιώνα από το σκορβούτο μέχρι τους ηλιακούς συλλέκτες, ότι είναι καιρός κάποιος να πάει και να ολοκληρώσει την αποστολή.
Nó hẳn phải là cố gắng bạo gan nhất của thời kì Edward hoàng kim của những chuyến mạo hiểm, và với tôi lúc đó là cao điểm, tính hết mọi thứ mà chúng ta đã giải đáp được trong thế kỉ này từ bệnh hoại huyết đến những tấm năng lượng mặt trời, rằng cũng đến lúc ai đó đi hoàn tất công việc này.
Όχι αυτήν την εποχή του χρόνου -- περισσότερο περίπου τον Οκτώβριο.
Không phải tại thời điểm này trong năm -- mà vào khoảng tháng mười.
Ελπίζουμε το TED να μπορέσει να συνεισφέρει με πλήρη και ουσιώδη τρόπο στην οικοδόμηση της νέας εποχής στη διδασκαλία της μουσικής, στην οποία οι κοινωνικές, κοινοτικές, πνευματικές και διεκδικητικές επιδιώξεις του παιδιού και του εφήβου θα μεταβληθούν σε φάρο και σκοπό μεγάλης κοινωνικής αποστολής.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Εκείνη την εποχή, η αγορά θα πρέπει να ήταν, ακριβώς κατά μήκος αυτού του πάρκου, έτσι δεν είναι;
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
Θεέ μου, δεν τον αναγνωρίζουν στην εποχή του.
Oh, my God, cậu ấy thậm chí còn không nhận thức đc thời gian của mình nữa.
Τα νέα για τη Βασιλεία ήταν τα καλύτερα νέα εκείνη την εποχή.
Nước Trời là tin mừng tốt nhất vào thời đó.
Επειδή αυτή την εποχή του χρόνου πέφτουν πολλές βροχές, ο ποταμός ήταν γεμάτος μόλις πριν από λίγα λεπτά.
Bởi vì đó là thời kỳ trong năm có mưa nhiều, sông đầy tràn nước chỉ ít phút trước đó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εποχή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.