επιβολή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επιβολή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιβολή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επιβολή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự thi hành, thuế, thế thắng lợi, sự ứng dụng, sự bắt tôn trọng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επιβολή
sự thi hành(enforcement) |
thuế(imposition) |
thế thắng lợi(mastery) |
sự ứng dụng
|
sự bắt tôn trọng(enforcement) |
Xem thêm ví dụ
Το πιο συναρπαστικό ήταν ότι έφτασαν να πληρώσουν τον καφέ στο διάλειμμα σε ένα συνέδριο επιβολής του νόμου νωρίτερα φέτος. Điều thú vị nhất tôi thấy là họ thực tế đã trả tiền cà phê ở hội nghị hành pháp đầu năm nay. |
Όταν ξεκινάς την ανάπτυξη της μη αμφισβητούμενης ιδέας της αποτροπής μόνο επιλεκτικά τοτε σταματάς να κάνεις μια ψύχραιμη ανάλυση της παραβατικότητας και αποφασίζεις να αναπτύξεις πόρους για την επιβολή του νόμου ειδικότερα με βάση την πολιτική ιδεολογία, κι αυτό δεν είναι μόνο αντιδημοκρατικό, υποτίθεται ότι είναι κι αντιαμερικανικό. Khi anh bắt đầu triển khai cái ý tưởng về sự răn đe anh chỉ chọn lựa vụ án về vi phạm pháp luật và anh sử dụng ngay quyền lực hành pháp nhằm vào lý tưởng chính trị thì điều này không chỉ phi dân chủ mà& lt; br / & gt; đó còn là một điều phi Mỹ. |
Όμως οι μηχανισμοί επιβολής τους είναι σαν ένα μαύρο κουτί, και υπάρχουν και παράπλευρες απώλειες. Vấn đề ở chỗ, cơ chế thi hành của họ hoàn toàn rỗng tuếch và gây thiệt hại ngoài dự kiến. |
Ακόμη και οι πλέον διεφθαρμένες κυβερνήσεις παρέχουν συνήθως κάποιες υπηρεσίες όπως ταχυδρομείο, δημόσια εκπαίδευση, προστασία από τη φωτιά και επιβολή του νόμου. Thường các chính phủ tham nhũng nhất vẫn cung cấp những dịch vụ ấy, chẳng hạn như bưu điện, giáo dục, cứu hỏa và an ninh. |
Για μας ένα λειτουργικό σύστημα επιβολής νόμων είναι κάτι προφανές. Chúng ta mặc định rằng pháp luật phải được thực thi. |
Η επιβολή του νόμου είναι δύσκολη σε τέτοιες περιπτώσεις, και στις περισσότερες καταστροφικές πράξεις το κόστος της αποκατάστασης δεν είναι τόσο μεγάλο ώστε να αξίζει να γίνουν νομικές ενέργειες». Khó thực thi pháp luật trong những trường hợp ấy và xét từng vụ thì hầu hết các thiệt hại không đến độ phải truy tố”. |
Τι θα λεχθεί για την επιβολή καραντίνας σε λεπρούς ή άλλους πάσχοντες; Thế còn việc cách ly người bị bệnh phong hoặc những bệnh khác thì sao? |
Οι καταχρήσεις περιλάμβαναν την αναστολή των Test Acts, τη δίωξη των επτά επισκόπων για αιτήσεις τους απλώς προς τον Θρόνο, την εγκαθίδρυση μονίμου στρατού και την επιβολή βάναυσων τιμωρίων. Những lời buộc tộc ông bao gồm việc ông đình chỉ các Đạo luật Khảo sát, việc ông bắt giam bảy vị Giám mục chỉ vì họ thỉnh tấu nhà vua, việc ông thiết lập một Quân đội thường trực, và việc ông gia tăng những hình phạt bạo ngược. |
Ωστόσο, “νιώθει μεταμέλεια” και “απομακρύνεται” από το θυμό του και από την επιβολή τιμωρίας όταν η προειδοποίησή του σχετικά με την ανάληψη τέτοιας δράσης κάνει τους μετανοημένους παραβάτες να αλλάξουν στάση και διαγωγή. Đức Chúa Trời không lầm lỗi. Tuy nhiên, Ngài “đổi lòng” và “trở lại”, rút lại cơn giận và hình phạt khi những người phạm tội nghe lời cảnh cáo Ngài mà biết ăn năn, thay đổi thái độ và lối sống. |
Επιβολή της Κυριαρχίας του Θεού Khẳng định quyền tối thượng của Đức Chúa Trời |
Ωστόσο, το 1977, το σύστημα ταξινόμησης του Παρισιού οδήγησε σε σύγχυση: σε μια "μονή μέρα", η αστυνομία απέφυγε την επιβολή προστίμων στους οδηγούς των οποίων οι πινακίδες τελειώνουν στο 0, επειδή δεν ήξεραν αν ήταν άρτιος αριθμός. Tuy vậy, vào năm 1977, một hệ thống phân chia như vậy tại Paris đã xảy ra nhầm lẫn: vào ngày chỉ dành cho xe biển lẻ, cảnh sát đã tránh không phạt các lái xe có biển số kết thúc bằng chữ số 0, vì họ không biết liệu 0 có phải số chẵn không. |
Επιβολή και διατήρηση καραντίνας στις " Πύλες ", με κάθε δυνατό τρόπο. Duy trì việc cách ly cả ở Cổng Ark bằng bất kỳ thứ gì cần thiết. |
Η αποφοίτησή σας σημαίνει και την είσοδό σας σε ένα απ'τα καλύτερα Σώματα επιβολής νόμου. Bằng tốt nghiệp của các anh khẳng định một cách chắc chắn các bạn đã được nhận vào một trong những lực lượng thi hành pháp luật xuất sắc nhất ở đất nước này. |
Τα όργανα επιβολής του νόμου επηρρεάζονται από αυτούς που σας κυνηγάνε. Sự thi hành luật không ngăn cản mọi người săn đuổi ông, Nghị sĩ |
Ο Μπαντούρα αποκαλεί αυτή τη διαδικασία " καθοδηγούμενη επιβολή ". Bandura gọi quá trình này là " sự làm chủ được hướng dẫn " |
Ήμουν ένας νεαρός άντρας που πίστευε ότι τζιχάντ σημαίνει επιβολή και βία. Tôi từng là 1 chàng trai trẻ, tin rằng... <i>Jihad: Chiến tranh Hồi giáo</i> "Thánh chiến" (Jihad) là từ ngữ để chỉ vũ lực và hung bạo. |
Στην ουσία, μπορείς να δεις πώς αναπτύχθηκαν οι οικονομίες ότι κάθε μια έχει τη δική της επιχειρηματική επιβολή που ταιριάζει με το καταναλωτικό αίσθημα. Các bạn có thể nhìn vào phương thức phát triển của mỗi nền kinh tế, và mỗi nền kinh tế đều có nguyên tắc kinh doanh riêng của nó, phù hợp với một cảm giác tiêu dùng. |
Ένα μεγάλο, κούφιο μπάομπαμπ νότια του Ντέρμπι (Derby) στη Δυτική Αυστραλία, χρησιμοποιήθηκε στα 1890, ως φυλακή καταδίκων στην πορεία τους προς το Ντέρμπι για την επιβολή της ποινής. Một cây bao báp lớn, rỗng thân ở miền nam Derby, tây Australia đã được sử dụng trong thập niên 1890 như là nơi giam giữ các tù nhân là thổ dân trên đường đưa họ tới Derby để tử hình. |
(Ματθαίος 16:21) Εκεί, λέει Το Λεξικό της Βίβλου Άγκυρα (The Anchor Bible Dictionary), «φαίνεται [να παίζουν το ρόλο] συνεργατών των ιερέων τόσο στην εκδίκαση υποθέσεων και στην επιβολή των εθίμων και νόμων των Ιουδαίων όσο και στις διαδικαστικές εργασίες του Σάνχεδριν». Một từ điển về Kinh Thánh là The Anchor Bible Dictionary cho biết vai trò của họ “có lẽ là cùng làm việc với các thầy tế lễ trong việc lập pháp lẫn hành pháp nhằm duy trì phong tục và luật pháp của người Do Thái. Ngoài ra họ cũng tham gia vào hoạt động trong Tòa Công Luận”. |
Η εκπαίδευση και η επιβολή του νόμου μπορεί να μειώσουν τους βανδαλισμούς· αλλά τι θα γίνει αν δεν αλλάξει η στάση των γονέων; Sự giáo dục và thi hành luật lệ có thể giảm bớt tệ nạn phá hoại; thế nhưng, nếu thái độ của cha mẹ không thay đổi thì sao? |
Στο υπουργείο, ο Newt συναντά την Leta Lestrange, μία παλιά συμμαθήτριά του από το Hogwarts που είναι αρραβωνιασμένη με τον αδελφό του, Theseus, ένας auror στο Τμήμα Μαγικής Επιβολής του Νόμου. Anh vô tình gặp Leta Lestrange, một người bạn cũ khi còn học ở Trường phù thủy Hogwarts, người đã đính hôn với anh trai Theseus của anh - một thần sáng trong Bộ Phép Thuật. |
Όλοι ξέρουμε πώς νιώθει ένα άγνωστο πρόσωπο για την επιβολή της αρρενωπότητάς του. Chúng ta đều biết làm thế nào một thủ phạm cảm thấy về khẳng định nam tính của mình. |
(Γέλια) Πήρα λοιπόν αυτές τις πληροφορίες και τις έδωσα σε μια δημοσιογράφο που εμπιστευόμουν στη Wall Street Journal, και μπόρεσε να επικοινωνήσει με άλλους πρώην αξιωματούχους επιβολής του νόμου που μίλησαν εμπιστευτικά και επιβεβαίωσαν ότι ναι, πράγματι, το FBI έχει μια ειδική ομάδα που δεν κάνει τίποτε άλλο από το να παραβιάζει υπολογιστές στόχων παρακολούθησης. (Cười) Nên tôi đã lấy thông tin náy và đưa cho một phóng viên tôi tin tưởng của tờ Walll Street, cô ấy có thể liên hệ với một vài viên chức nguyên hành pháp trước đây để về vấn đề này và xác nhận thực tế là FBI có một đội chuyên gia không làm gì khác ngoài việc xâm nhập máy tính của những mục tiêu cần giám sát . |
Δεν είμαστε πράκτορες επιβολής νόμων. Chúng tôi không phải là một cơ quan hành động. |
Η Σάρτζα μοιράζεται νομικές, πολιτικές, στρατιωτικές και οικονομικές λειτουργίες με τα άλλα εμιράτα του ΗΑΕ μέσα σε ένα ομοσπονδιακό πλαίσιο, παρά το γεγονός ότι κάθε εμιράτο έχει δικαιοδοσία πάνω σε ορισμένες λειτουργίες, όπως η πολιτική της επιβολής του νόμου και η παροχή και συντήρηση των εγκαταστάσεων. Sharjah chia sẻ các chức năng pháp lý, chính trị, quân sự và kinh tế với các tiểu vương quốc khác của UAE trong khuôn khổ liên bang, mặc dù mỗi tiểu vương quốc có quyền tài phán đối với một số chức năng như thi hành luật dân sự và cung cấp và bảo trì các cơ sở địa phương. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιβολή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.