επίβλεψη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επίβλεψη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επίβλεψη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επίβλεψη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự giám sát, giám sát, kiểm tra, kiểm soát, điều khiển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επίβλεψη

sự giám sát

(oversight)

giám sát

(oversight)

kiểm tra

(oversight)

kiểm soát

(oversight)

điều khiển

Xem thêm ví dụ

Στη διάρκεια μιας μεσημεριανής διακοπής, όμως, ο αδελφός Ιωσήφ Ρόδερφορντ, ο οποίος είχε τότε την επίβλεψη του έργου, ζήτησε να μου μιλήσει.
Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi.
Υψηλά ιστάμενος στην Ουάσινγκτον, με επίβλεψη κάθε κυβερνητικής οργάνωσης.
Hắn có trong tay quyền lực của D.C trong gần như tất cả các tổ chức chính phủ.
7. (α) Γιατί πρέπει οι αδελφοί που έχουν θέσεις ευθύνης να αποδίδουν τιμή σε όσους βρίσκονται υπό την επίβλεψή τους;
7. (a) Tại sao những anh có trách nhiệm nên tôn trọng những người mình trông nom?
Το Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Ιστορικό της Αποστολής μιας Αμερικανικής Μοίρας στις Κινεζικές Θάλασσες και στην Ιαπωνία), που είχε συνταχτεί κάτω από την επίβλεψη του Πέρι, λέει για Ιάπωνες αξιωματούχους που δίχως να μπορούν να κρατηθούν πήδησαν πάνω σε μια λιλλιπούτεια ατμομηχανή η οποία «μόλις και μετά βίας μπορούσε να μεταφέρει ένα παιδί έξι ετών».
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
Η Αγία Γραφή δείχνει ότι η επίβλεψη της εκκλησίας ανατίθεται μόνο σε άντρες.
Kinh Thánh cho biết là chỉ người nam mới được giao trách nhiệm trông nom hội thánh.
Υπάρχουν διάφορες μέθοδοι αντιμετώπισης —οι οποίες είναι καλύτερα να εφαρμόζονται υπό την επίβλεψη ενός γιατρού ειδικού σε θέματα ύπνου.
Có vài phương cách chữa trị nhưng cách nào cũng đều đòi hỏi có sự theo dõi của bác sĩ chuyên môn về khoa ngủ.
(Ματθαίος 23:25-28) Ο ταπεινός αμαρτωλός ήταν αυτός που αντανακλούσε τα όσα λέει ο Λόγος του Θεού στο εδάφιο Ησαΐας 66:2: «Θέλω επιβλέψει . . . εις τον πτωχόν και συντετριμμένον το πνεύμα και τρέμοντα τον λόγον μου».
Chính kẻ có tội mà lại khiêm nhường là người phản ảnh những gì Lời Đức Chúa Trời nói nơi Ê-sai 66:2: “Nầy là kẻ mà ta đoái đến: tức là kẻ nghèo-khó, có lòng ăn-năn đau-đớn, nghe lời nói ta mà run”.
Η ποσότητα του κρασιού που προμήθεψε ο Ιησούς δείχνει ότι στο γάμο της Κανά παρευρέθηκε μια αρκετά μεγάλη ομάδα, αλλά προφανώς υπήρχε κατάλληλη επίβλεψη.
Số lượng rượu mà Giê-su cung cấp cho thấy rằng một đám người khá đông dự đám cưới ở thành Ca-na, nhưng rõ ràng là họ đã được trông coi chu đáo.
Υπό την ουράνια επίβλεψή του, ανέλαβαν με ενθουσιασμό το έργο της διακήρυξης αυτών των καλών νέων στα έθνη.
Dưới sự chỉ huy của ngài từ trên trời, họ nhiệt tình đi thông báo tin mừng này cho mọi dân.
14 Στη διάρκεια του πρώτου αιώνα, οι απόστολοι και οι πρεσβύτεροι στην Ιερουσαλήμ είχαν την γενική επίβλεψη των εκκλησιών, παρ’ ότι ορισμένοι άντρες ασκούσαν επισκόπηση σε ιδιαίτερους τομείς και μπορούσαν να μεταβιβάζουν κάποια εξουσία σε άλλους.
14 Trong thế-kỷ thứ nhứt, các sứ-đồ và trưởng-lão ở Giê-ru-sa-lem đã làm việc giám-thị tổng-quát các hội-thánh, mặc dù vài người trong họ có thể đã giám-sát đặc biệt một vùng nào đó hoặc là có thể cử những người khác thay mặt làm giúp họ (Công-vụ các Sứ-đồ 14:21-23; 15:1, 2).
Εκεί η νεότερη αδελφή μου, η Έστερ, και εγώ γνωρίσαμε τον Κάρολο Τέηζ Ρώσσελ, που είχε την επίβλεψη του παγκόσμιου έργου κηρύγματος των Σπουδαστών της Γραφής.
Tôi và em gái tôi, Esther, đã gặp anh Charles Taze Russell, người giám sát hoạt động rao giảng của Học Viên Kinh Thánh trên khắp thế giới thời bấy giờ.
12 Η επίβλεψη της εκκλησίας απαιτεί από έναν άντρα να διαθέτει κάποια ευταξία.
12 Giám thị phải là người nề nếp.
(1 Τιμόθεο 1:3) Μπορούμε να είμαστε βέβαιοι, όμως, ότι ο Τιμόθεος εκδήλωνε θεϊκές ιδιότητες σε όλα όσα έκανε, διότι ενεργούσε αναμφισβήτητα σε αρμονία με τη συμβουλή του Παύλου να διδάσκει «με πραότητα» και να «είναι ήπιος προς όλους» καθώς ασκούσε Χριστιανική επίβλεψη.
(1 Ti-mô-thê 1:3) Tuy nhiên, chúng ta có thể chắc chắn rằng ông đã thể hiện những đức tính như Đức Chúa Trời trong mọi việc, vì ông hẳn đã làm theo lời khuyên của sứ đồ Phao-lô—sửa dạy cách “mềm-mại” và “ở tử-tế với mọi người” khi chu toàn trách nhiệm coi sóc hội thánh.
Θα πάω να επιβλέψω την φόρτωση.
Tôi sẽ xem xét sau khi nạp.
Αν υπάρχει στη γειτονιά κάποιο μέρος με νερό, περιμένετε να μεγαλώσει το παιδί αρκετά προτού του επιτρέψετε να παίξει εκτός σπιτιού χωρίς επίβλεψη.
Nếu có vũng nước trong xóm, chờ đến khi đứa trẻ khá lớn mới để em chơi một mình ngoài trời.
Προφανώς, λόγω της καλής εκπαίδευσης που είχε λάβει από τους γονείς του, ο γιος του Ιακώβ, ο Ιωσήφ, διέθετε ικανότητες επίβλεψης από τη νεαρή του ηλικία.
Dường như nhờ sự dạy dỗ chu đáo của cha là Gia-cốp, Giô-sép ở độ tuổi thiếu niên đã có khả năng giám sát người khác.
Υπάρχουν μερικές χώρες όπου τα καθιερωμένα έθιμα θέτουν τη νύφη κάτω από την επίβλεψη της πεθεράς της.
Nhiều nước có phong tục lâu đời cho phép mẹ chồng sai khiến con dâu.
Ο Νάθαν είχε πολλές ευθύνες σχετικές με την επίβλεψη της παγκόσμιας δράσης των Μαρτύρων του Ιεχωβά.
Anh Nathan có nhiều trách nhiệm trông coi hoạt động của Nhân Chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới.
▪ ΕΠΙΤΡΟΠΗ ΠΡΟΣΩΠΙΚΟΥ: Στους αδελφούς αυτής της επιτροπής έχει ανατεθεί η επίβλεψη των διευθετήσεων αναφορικά με την προσωπική και την πνευματική ευημερία των μελών της παγκόσμιας οικογένειας Μπέθελ καθώς και την παροχή βοήθειας σε αυτά.
▪ ỦY BAN NHÂN SỰ: Các anh trong ủy ban này được giao nhiệm vụ trông coi các sắp đặt về nhu cầu thể chất và thiêng liêng của những thành viên trong gia đình Bê-tên trên toàn thế giới, đồng thời giúp đỡ họ về những phương diện khác.
Για την επίβλεψη αυτού του λαμπρού έργου, ο Πτολεμαίος έφερε από την Ελλάδα έναν διακεκριμένο Αθηναίο λόγιο, τον Δημήτριο τον Φαληρέα.
Để quản lý dự án to lớn này, Ptolemy đã đem một học giả nổi tiếng người A-thên là Demetrius Phalereus từ Hy Lạp tới.
Μια άλλη απειλή για την ευημερία των εφήβων είναι η εξής: Τα παιδιά εργαζόμενων γονέων συνήθως μένουν πολύ χρόνο χωρίς επίβλεψη.
Một mối nguy khác đối với các thiếu niên có cha mẹ đi làm là các em thường có nhiều thời gian tự do, không bị giám sát.
Αποδεικνύονται επίσης “λογικοί, πρόθυμοι να υπακούν” σε εκείνους που είναι τοποθετημένοι σε θέσεις επίβλεψης.
Họ cũng cho thấy mình “phải lẽ, sẵn lòng vâng phục” những anh giám thị khác (Gia-cơ 3:17, NW).
Ποιες ομοιότητες υπάρχουν ανάμεσα στον Ισραήλ και στον «Ισραήλ του Θεού» όσον αφορά την επίβλεψη;
Liên quan đến việc dẫn đầu, có điểm giống nhau nào giữa dân Y-sơ-ra-ên thời xưa và “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”?
12 Οι Γραφές καθορίζουν ότι η επίβλεψη στην εκκλησία πρέπει να ασκείται από άντρες.
12 Kinh Thánh ra chỉ thị rằng công việc giám thị trong hội thánh phải để cho người nam đảm nhiệm.
Πώς θα ασκηθεί επίβλεψη;
Được giám sát như thế nào?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επίβλεψη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.