επιστήμονας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επιστήμονας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιστήμονας trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επιστήμονας trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là nhà khoa học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επιστήμονας
nhà khoa họcnoun (κάποιος που χρησιμοποιεί επαγγελματικά την επιστημονική μέθοδο) Ο καθηγητής είναι λίγο ονειροπόλος, αλλά ένας λαμπρός επιστήμονας. Tôi biết ông ấy là người mơ mộng, nhưng là một nhà khoa học kiệt xuất. |
Xem thêm ví dụ
Οι επιστήμονες πρέπει να εξασφαλίσουν ότι ο πάγος δεν θα μολυνθεί. Các nhà khoa học phải đảm bảo là băng không bị lẫn tạp chất. |
7 Μήπως οι επιστήμονες έχουν οδηγηθεί σε αυτά τα συμπεράσματα επειδή τα γεγονότα και οι αποδείξεις υπαγορεύουν κάτι τέτοιο; 7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ? |
Την ίδια χρονιά, μια ομάδα επιστημόνων που ξεχειμώνιασε εκει, ήταν οι πρώτοι άνθρωποι που βίωσαν το μεγαλύτερο, σκοτεινότερο χειμώνα στη γη. Năm đó, một nhóm các nhà khoa học đã ở qua mùa đông, những con người đầu tiên từng trải qua mùa đông dài nhất, tối tăm nhất trên trái đất. |
Πολλοί επιστήμονες μπορούν τώρα να καλλιεργούν διάφορους κυτταρικούς τύπους -- συν το ότι πλέον έχουμε βλαστοκύτταρα. Nhiều nhà khoa học thời nay có thể nuôi cấy nhiều loại tế bào -- cộng thêm chúng ta có tế bào gốc. |
Στους αρχαίους χρόνους, η θεραπευτική συνήθως δεν ήταν επιστημονικό εγχείρημα αλλά άσκηση δεισιδαιμονίας και θρησκευτικών τελετουργιών. Vào thời cổ, ngành chữa bệnh không phải là công việc khoa học, mà thường là một thực hành mê tín và theo nghi thức tôn giáo. |
Υπήρξε αρχισυντάκτης του επιστημονικού περιοδικού Uspekhi Fizicheskikh Nauk. Ginzburg là chủ bút của báo khoa học Uspekhi Fizicheskikh Nauk. |
Μερικοί επιστήμονες υπολογίζουν ότι το σύμπαν είναι 13 δισεκατομμυρίων ετών. Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm. |
Ξέρετε στην Σοβιετική Ένωση παρήγγελναν στους επιστήμονες να αλλάξουν τα αποτελέσματα των μελετών τους για να προσαρμοστούν με την ιδεολογία Anh có biết rằng ở Liên Xô, ép buộc các nhà khoa học phải thay đổi nghiên cứu của họ để phù hợp với ý thức hệ |
Ήταν επιστήμονας της NASA. Ông là một nhà khoa học không gian của NASA. |
Δηλαδή, επιστήμονας που δουλεύει σε τροπικό δάσος καταγράφοντας τη χρήση των τοπικών φυτών από τους ανθρώπους. Chuyên làm việc trong những khu rừng nhiệt đới, ghi chép lại cách người dân dùng các loại thực vật địa phương. |
Οι επιστήμονες εκεί μου είπαν ότι όταν τέθηκε υπό προστασία αυτό το πρώτο θαλάσσιο καταφύγιο, το 1975, ήλπιζαν και περίμεναν να συμβούν ορισμένα πράγματα. Những nhà khoa học ở đó nói với tôi rằng khi bảo vệ khu bảo tồn đầu tiên năm 1975, họ hy vọng và mong rằng những điều cụ thể sẽ xảy ra. |
Τέλειωσα το βιβλίο μέσα σε μερικές ημέρες και έπρεπε να παραδεχτώ πως αυτά που αναφέρει η Γραφή για τη δημιουργία δεν έρχονται σε αντίθεση με τα γνωστά επιστημονικά γεγονότα που αφορούν τη ζωή στη γη. Tôi đọc xong trong vài ngày. Phải công nhận là những điều Kinh Thánh nói về sự sáng tạo không hề mâu thuẫn với những dữ kiện khoa học đã được kiểm chứng về sự sống trên trái đất. |
Οι επιστήμονες πρέπει να δημοσιεύουν αποτελέσματα κι αυτό δεν είχε καμιά σχέση με αποτέλεσμα. Nhà khoa học nào cũng muốn công bố kết quả, nhưng tình huống này lạ hoàn toàn khác. |
Και μεταξύ μας, ίσως δεν θα'πρεπε να το πω αυτό... δεν συμφωνούμε όλοι με τις δραστικές πρακτικές... που διώχνουν μακριά τους εξαίρετους επιστήμονές μας. Và chỉ giữa chúng ta, có lẽ tôi không nên nói điều này nhưng chúng tôi không hoàn toàn đồng ý với những biện pháp kiên quyết đã loại trừ những chuyên gia hàng đầu của chúng ta ra khỏi nhiệm sở. |
Οι επιστήμονες έχουν διαπιστώσει ότι οι πτυχώσεις αυξάνουν επίσης την αεροδυναμική άντωση της λιβελλούλας καθώς αυτή αερολισθαίνει. Các nhà khoa học khám phá ra rằng các nếp gấp này cũng góp phần tạo sức nâng khi con chuồn chuồn đang lượn. |
«Οι οπαδοί του κόσμου του RNA», γράφει ο Φιλ Κοέν στο περιοδικό Νέος Επιστήμονας (New Scientist), «πιστεύουν ότι η θεωρία τους θα πρέπει να εκλαμβάνεται, αν όχι ως αλάθητη, τουλάχιστον ως η πλησιέστερη στην αλήθεια». Phil Cohen viết trong tạp chí New Scientist: “Những người ủng hộ thuyết thế giới RNA tin rằng thuyết của họ, nếu không phải là chân lý, thì ít ra cũng phải được chấp nhận là gần với sự thật nhất”. |
Εντούτοις, ούτε η επιστήμη έχει βρει αποδεικτικά στοιχεία για το ότι τέτοια μόρια υπήρξαν κάποτε ούτε οι επιστήμονες έχουν καταφέρει να δημιουργήσουν οποιοδήποτε τέτοιο μόριο στο εργαστήριο. Tuy nhiên, khoa học không tìm được bằng chứng cho thấy các phân tử ấy từng hiện hữu; các khoa học gia cũng không thể tạo ra phân tử này trong phòng thí nghiệm. |
Ακόμη και αν βρεθούν παρόμοιες περιοχές σε ζώα, το γεγονός είναι ότι οι επιστήμονες δεν μπορούν να κάνουν τους πιθήκους να παράγουν τίποτα παραπάνω από μερικούς απλούς ήχους. Ngay cả khi tìm được những vùng tương tự nơi loài vật, thì sự thật là các nhà khoa học không thể dạy loài khỉ nói nhiều hơn được, ngoài vài tiếng đơn giản mà thôi. |
Στο Φορτ Τσίπεουα, οι 800 κάτοικοι βρίσκουν τοξίνες στην τροφική αλυσίδα και αυτό έχει τεκμηριωθεί επιστημονικά. Ở Fort Chippewa, nơi có 800 người tìm thấy độc tố trong chuỗi thức ăn, Điều này đã được khoa học chứng minh. |
Σύμφωνα με τον καθηγητή της φυσικής Χένρι Μάργκενοου, «αν εξετάσετε τους κορυφαίους επιστήμονες, θα βρείτε πολύ λίγους αθεϊστές ανάμεσά τους». Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”. |
Όμως, να ξέρεις ότι ο κ. Κρέι αγνόησε τα ορθά επιστημονικά δεδομένα... για να φτάσει εδώ που είναι. Nhưng cậu nên biết, ông Krei đây sẽ chỉ quan tâm đến lợi nhuận chứ không phải khoa học... |
Τώρα, θα προσφέρω, εν συντομία, περισσότερες αρχές που θα φανούν χρήσιμες στην οργάνωση της εκπαίδευσης και της καριέρας σας, ή αν διδάσκετε, θα σας βοηθήσουν να εμπλουτίσετε τη διδασκαλία και τη συμβουλευτική σας προς τους νέους επιστήμονες. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Ένας από τους κορυφαίους επιστήμονες που συμμετείχαν στην αποκωδικοποίηση του γονιδίου σχολίασε ταπεινά: «Ρίξαμε μόλις την πρώτη ματιά στο εγχειρίδιο λειτουργίας του σώματός μας, το οποίο μέχρι τώρα γνώριζε μόνο ο Θεός». Một trong các nhà khoa học chủ chốt tham gia vào công việc giải mã gen đã khiêm tốn nhận xét: “Lần đầu tiên chúng ta được liếc nhìn vào cẩm nang về chính mình, mà trước đây chỉ Thượng Đế mới biết”. |
Μολονότι αυτοί οι νόμοι προορίζονταν αρχικά για έναν αρχαίο λαό, φανερώνουν τη γνώση επιστημονικών δεδομένων τα οποία ανακαλύφτηκαν από τους ειδικούς μόλις τον περασμένο αιώνα περίπου. Mặc dù được lập ra nhằm điều hướng một dân tộc vào thời xưa, nhưng các luật pháp ấy phản ánh sự hiểu biết về khoa học mà các chuyên viên mới chỉ khám phá ra trong khoảng thế kỷ vừa qua mà thôi (Lê-vi Ký 13:46, 52; 15:4-13; Dân-số Ký 19:11-20; Phục-truyền Luật-lệ Ký 23:12, 13). |
Ο κύριος στόχος του περιοδικού είναι η δημοσίευση σημαντικής πρωτότυπης επιστημονικής έρευνας και σχολιασμού της έρευνας, αλλά το Sciense δημοσιεύει επίσης ειδήσεις που σχετίζονται με επιστήμες, απόψεις σχετικά με την πολιτική της επιστήμης και άλλα θέματα που παρουσιάζουν ενδιαφέρον για τους επιστήμονες και άλλους που ασχολούνται με τις ευρείες συνέπειες της επιστήμης και της τεχνολογίας. Chức năng chính của tập san này là việc xuất bản bài nghiên cứu mới và phê bình nghiên cứu quan trọng về khoa học, nhưng Science cũng xuất bản tin tức khoa học, ý kiến về chính sách khoa học và những việc quan trọng đối với các nhà khoa học và những người chăm chú về các hiệu quả của khoa học và công nghệ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιστήμονας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.