επίλυση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επίλυση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επίλυση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επίλυση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là lời giải, giải quyết, quyết định, giải pháp, độ phân giải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επίλυση
lời giải(solution) |
giải quyết(settlement) |
quyết định(resolution) |
giải pháp(solution) |
độ phân giải(resolution) |
Xem thêm ví dụ
Η ομάδα μπήκε και σε λιγότερο από ένα λεπτό... είχαμε επιλύσει το πρόβλημα. Người vào chưa đến một phút... mà chúng tôi đã giải quyết xong vấn đề. |
Βασικά η ευφυΐα είναι η ικανότητα επίλυσης προβλημάτων. Tức là, trí thông minh về căn bản là khả năng giải quyết vấn đề. |
Σήμερα, αμέτρητοι ειδήμονες σπεύδουν να παράσχουν συμβουλές για τις σχέσεις, την αγάπη, την οικογενειακή ζωή, την επίλυση διαφωνιών, την ευτυχία, ακόμη και για το νόημα της ζωής. Ngày nay, có nhiều nhà chuyên môn và chuyên gia sẵn sàng cho lời khuyên về các mối quan hệ, tình yêu, đời sống gia đình, giải pháp cho cuộc xung đột, hạnh phúc và thậm chí về ý nghĩa đời sống. |
Όσο ισχυρές απόψεις και αν είχαν οι συμμετέχοντες, όλοι τους σέβονταν το Λόγο του Θεού, και εκείνα τα άγια συγγράμματα αποτελούσαν το κλειδί για την επίλυση του ζητήματος. —Διαβάστε Ψαλμός 119:97-101. Dù mỗi người có ý kiến riêng nhưng tất cả đều tôn trọng Lời Đức Chúa Trời và chính những lời thánh ấy là bí quyết để tháo gỡ vấn đề.—Đọc Thi-thiên 119:97-101. |
Πώς θα επιλύσει σε λίγο ο Θεός το ζήτημα της ανεξαρτησίας του ανθρώπου από αυτόν; Chẳng bao lâu nữa Đức Chúa Trời sẽ giải quyết như thế nào về việc nhân loại sống độc lập với Ngài? |
Η κυβέρνηση προσπάθησε να επιλύσει αυτά τα ζητήματα το 2011 με τη χορήγηση της ιθαγένειας σε όλους τους Κούρδους, αλλά μόνο 6000 από τους 150.000 ανιθαγενείς Κούρδοι απέκτησαν την υπηκοότητα ενώ οι περισσότεροι διακριτικοί κανονισμοί, συμπεριλαμβανομένης της απαγόρευσης της διδασκαλίας των Κούρδων, παραμένουν στα βιβλία. Chính phủ đã cố gắng giải quyết những vấn đề này trong năm 2011 bằng cách cấp toàn bộ người Kurd quyền công dân, nhưng chỉ có khoảng 6.000 trong số 150.000 người Kurd vô quốc gia đã được cấp quốc tịch và hầu hết các quy định phân biệt khác, bao gồm cả cấm dạy tiếng Kurd, vẫn còn trong danh sách. |
Από την πείρα μου και από τα όσα μου λένε άτομα που γνωρίζουν τα εσωτερικά του Κονγκρέσου, οι περισσότεροι που πηγαίνουν στο Κονγκρέσο είναι καλοί, πολύ εργατικοί, ευφυείς άνθρωποι που θέλουν πραγματικά να επιλύσουν προβλήματα, αλλά όταν φτάνουν εκεί, διαπιστώνουν πως είναι αναγκασμένοι να παίξουν ένα παιχνίδι το οποίο επιβραβεύει τον ακραίο κομματισμό και το οποίο τιμωρεί την ανεξάρτητη σκέψη. Theo kinh nghiệm bản thân, và từ những gì tôi nghe được từ những thành viên trong Quốc hội, phần lớn mọi người làm việc ở Quốc hội là những người tốt, chăm chỉ, và thông minh, họ thật sự muốn giải quyết mọi vấn đề nhưng một khi họ tới được đó họ thấy mình bị ép buộc chơi một trò chơi với phần thưởng là siêu đảng phái và trừng phạt những tư tưởng độc lập. |
Ο Αλ-Χουαρίζμι έγραψε για την πρακτική χρήση των δεκαδικών αριθμών, καθώς επίσης διευκρίνισε και διέδωσε μια μέθοδο για την επίλυση ορισμένων μαθηματικών προβλημάτων. Al-Khwarizmi viết về những ứng dụng thực tế của số thập phân, cũng như giải thích rõ ràng và phổ biến một phương pháp để giải quyết vài vấn đề về toán học. |
Οι διαπραγματεύσεις για μια ειρηνική επίλυση έχουν χρονοτριβήσει. Các cuộc đàm phán kiếm giải pháp hòa bình đều không đem lại kết quả nào. |
Το δοσμένο όνομα δεν μπορεί να αντιστοιχηθεί σε έναν μοναδικό εξυπηρετητή. Βεβαιωθείτε ότι το δίκτυο είναι εγκατεστημένο χωρίς κάποια σύγκρουση ονομάτων μεταξύ των ονομάτων που χρησιμοποιούνται από τα Windows και από την επίλυση ονομάτων του UNIX Không tìm thấy máy chủ theo tên đưa ra. Cần chắc chắn là mạng của bạn không có mâu thuẫn tên giữa các máy Windows và UNIX |
Όταν η πολιτική λύση απέτυχε, η αφγανική κυβέρνηση και οι Σοβιετικοί στρατιωτικοί αποφάσισαν να επιλύσουν στρατιωτικά τη σύγκρουση. Khi giải pháp chính trị thất bại, chính phủ Afghanistan và quân đội Liên Xô đã quyết định giải quyết bằng các cuộc xung đột quân sự. |
Και διδάσκουμε στους φοιτητές μας όλες αυτές τις τεχνολογίες, και ειδικά πως αυτές μπορούν να χρησιμοποιηθούν για να επιλύσουν τις μεγάλες προκλήσεις της ανθρωπότητας. Và chúng tôi dạy cho sinh viên tất cả những công nghệ này, và cách để sử dụng chúng để giải quyết những thử thách to lớn của nhân loại. |
Η χρήση φορητού υπολογιστή για την επίλυση του υπερπληθυσμού. Máy tính xách tay được sử dụng để giải quyết gia tăng dân số. |
Η επίλυση είναι κάτι πολύ πιο περιορισμένο. Giải pháp là một thứ gì đó giới hạn hơn. |
Ο Κύριος θέλει να μας βοηθήσει να επιλύσουμε τα προβλήματά μας – ακόμη και τα μικρά. Chúa muốn giúp chúng ta giải quyết các vấn đề của chúng ta—ngay cả những vấn đề nhỏ nhặt. |
Καλά, δεν περιμένω το ψυχικό να επιλύσει στους δυο μας προβλήματα. Ờ, tôi không hi vọng tâm linh sẽ giải quyết vấn đề của chúng ta. |
«Πολλά άτομα δεν έχουν εμπιστοσύνη στην ικανότητα των ανθρώπινων ηγετών να επιλύσουν τα σημερινά προβλήματα. “Nhiều người cảm thấy không tin tưởng nơi khả năng của những nhà lãnh đạo để giải quyết những vấn đề ngày nay. |
Μια έκθεση που δημοσιεύτηκε από το Δίκτυο Ενημέρωσης για τα Μέσα Επικοινωνίας (Media Awareness Network) με τίτλο «Η Βία στα Μέσα Ψυχαγωγίας» παρατηρεί: «Η άποψη ότι η βία είναι μέσο επίλυσης προβλημάτων ενισχύεται από την ψυχαγωγία στην οποία τόσο οι κακοί όσο και οι καλοί καταφεύγουν στη βία σε συνεχή βάση». Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”. |
Αντί να τα θεωρούμε μία σοβαρά οδυνηρή κατάσταση, ίσως μπορέσουμε να τα επιλύσουμε ένα ένα εφαρμόζοντας τις Γραφικές αρχές. Thay vì gộp chúng lại thành một vấn đề lớn, chúng ta có thể giải quyết từng vấn đề một dựa trên nguyên tắc Kinh Thánh. |
Αντίθετα, εγώ πιστεύω ότι για την επίλυση των προβλημάτων του κόσμου πρέπει να πάρουμε την εξελικτική βιολογία στα σοβαρά. Và tôi nghĩ, ngược lại, rằng nó rất quan trọng để giải quyết các vấn đề của thế giới vấn đề mà chúng ta coi sinh học tiến hóa nghiêm túc. |
Ανταμείβει τους ανθρώπους για την επίλυση των προβλημάτων άλλων ανθρώπων. Nó đền đáp những người giải quyết những vấn đề của người khác. |
11 Έχοντας υπόψη αυτό το θλιβερό υπόμνημα που έχουν φτιάξει οι άνθρωποι όλους αυτούς τους αιώνες που είχαν στη διάθεσή τους, μπορούμε να εμπιστευτούμε στις ανθρώπινες υποσχέσεις για την επίλυση αυτών των προβλημάτων; 11 Xem qua quá trình ảm đạm này sau bao cơ hội hằng bao thế kỷ, chúng ta có thể nào tin tưởng nơi lời của loài người hứa là sẽ giải quyết những vấn đề khó khăn này không? |
Γι' αυτό λοιπόν την αποκαλώ αυτοεπιβληθείσα, αυτοκαταστροφική αυθαίρετη ημερομηνία λήξης για την επίλυση ενός αναπόφευκτου προβλήματος. Do vậy tôi gọi nó là thời hạn tự định tự phá bỏ để giải quyết một vấn đề không thể tránh khỏi. |
Είμαι εδώ για να σας πω πως ο τρόπος που τα εγχειρίδιά μας, και συγκεκριμένα, τα μαζικώς υιοθετημένα εγχειρίδια, διδάσκουν μαθηματική λογική και υπομονετική επίλυση προβλημάτων, είναι λειτουργικά παρόμοιο με το να ανοίξεις το " Two and a Half Men " και να αποσύρεσαι. Tôi ở đây để nói với các bạn về cái cách sách giáo khoa của chúng ta, đặc biệt là những sách giáo khoa đại trà, dạy lập luận toán học và kiên nhẫn giải toán, nó chỉ tương đương với việc mở chương trình " Two and a Half Men " và gọi nó là 1 ngày. |
Μπορούμε να επιλύσουμε το πρόβλημα μέσω πολιτικής λύσης. Chúng ta chỉ có thể giải quyết xung đột bằng một giải pháp chính trị. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επίλυση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.