επικύρωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επικύρωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επικύρωση trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επικύρωση trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là hợp thức, kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επικύρωση

hợp thức, kiểm nghiệm

Xem thêm ví dụ

Η γυναίκα του τον εγκατέλειψε και έκανε ενέργειες για να επικυρώσει νομικά το χωρισμό τους.
Vợ anh bỏ anh và muốn ly thân chính thức.
Εκείνη θα είναι η μέρα που θα κερδίσουμε αυτόν τον πόλεμο και θα επικυρώσουμε την κυριαρχία του Έθνους της Φωτιάς.
Đó cũng là ngày ta thắng cuộc chiến này Và chứng minh sự thống trị tuyệt đối của Hỏa Quốc.
Ενώ ήταν στο δωμάτιο επικύρωσης, αφού προφέρθηκε μία επικύρωση εξ υποκαταστάσεως, άκουσε: «Και ο φυλακισμένος θα ελευθερωθεί!»
Trong khi đang ở trong phòng làm lễ xác nhận, sau khi một giáo lễ xác nhận thay cho người khác đã được nói ra, thì chị nghe nói rằng: “Và người bị giam cầm sẽ được tự do!”
Ο διακεκριμένος ανθρωπολόγος Άσλι Μόνταγκιου έγραψε ότι οι σύγχρονες διαπιστώσεις σχετικά με τη σημασία που έχει η αγάπη στον ψυχολογικό τομέα δεν αποτελούν παρά «επικύρωση» αυτής της ομιλίας.
Nhà nhân chủng học nổi tiếng Ashley Montagu viết rằng những khám phá hiện đại về tầm quan trọng của tình yêu thương trên phương diện tâm lý chỉ là “sự công nhận giá trị” bài giảng này.
Ο ίδιος ισχυρίζεται ότι ήταν ο μόνος βουλευτής στη Λευκορωσία που ψήφισε κατά της επικύρωσης της συμφωνίας που οδήγησε στη διάλυση της Σοβιετικής Ένωσης και στη σύσταση της Κοινοπολιτείας Ανεξαρτήτων Κρατών.
Ông là đại biểu duy nhất trong Quốc hội Belarus bỏ phiếu chống lại việc phê chuẩn thỏa thuận tháng 12 năm 1991 để giải thể Liên bang Xô viết là lập nên Cộng đồng các Quốc gia Độc lập thay thế.
Για την ακρίβεια οι ΗΠΑ έχουν υπογράψει την συνθήκη αλλά δεν την έχουν επικυρώσει.
Ngoài ra, Hoa Kỳ là quốc gia duy nhất đã ký nhưng chưa phê chuẩn Công ước.
Μετά το βάφτισμά του, την επικύρωση και τη χειροτόνηση στην ιεροσύνη, ζητήθηκε από τον Άλεξ να προσφέρει τη μετάληψη – τα ιερά εμβλήματα της θυσίας του Σωτήρα.
Sau lễ báp têm, lễ xác nhận và lễ sắc phong chức tư tế của nó, Alex được yêu cầu chuyền Tiệc Thánh—các biểu tượng thiêng liêng về sự hy sinh của Đấng Cứu Rỗi.
Ρωτήστε τα παιδιά τι σχέση έχει αυτό με το βάπτισμα και την επικύρωση.
Bảo các em điều này có liên hệ gì với phép báp têm và lễ xác nhận.
Ο κατάλογος περιλαμβάνει μόνο αυτά τα άτομα που ορκίστηκαν ως Πρόεδροι των Ηνωμένων Πολιτειών μετά την επικύρωση του Συντάγματος των Ηνωμένων Πολιτειών, η οποία έλαβε χώρα το 1789.
Danh sách này chỉ tính những nhiệm kỳ liên tục của một tổng thống, những người đã tuyên thệ nhậm chức tổng thống sau khi Hiến pháp Hoa Kỳ phê chuẩn, có hiệu lực từ ngày 04 tháng 3 năm 1789.
Στις 16 Ιουνίου 2004, το Δικαστήριο της Πόλης της Μόσχας επικύρωσε την απόφαση.
Ngày 16-6-2004, Tòa án thành phố Mát-xcơ-va phê chuẩn phán quyết ấy*.
Οι νόμοι και τα διατάγματα που προτείνονται από το Συμβούλιο των Υπουργών αναφέρονται στο Συμβουλευτικό Συμβούλιο (Ματζιλίς Αλ Σούρα) για συζήτηση, μετά την υποβολή τους στον Εμίρη για επικύρωση.
Hội đồng Bộ trưởng cũng đề xướng pháp luật, pháp luật và sắc lệnh do Hội đồng Bộ trưởng đề xuất được chuyển cho Hội đồng Cố vấn (Majilis Al Shura) để thảo luận và sau đó chúng được trình lên Tiểu vương để phê chuẩn.
Το Ιανουάριο του 1924, το Δεύτερο Συνέδριο των Σοβιέτ της Σοβιετικής Ένωσης, που συγκλήθηκε σύμφωνα με την Συνθήκη επικύρωσε το πρώτο Σοβιετικό Σύνταγμα το 1924.
Bài chi tiết: 1924 Hiến pháp Liên Xô Vào tháng 1 năm 1924, Đại hội Liên Xô lần thứ hai của Liên Xô, được gọi theo Hiệp ước phê chuẩn Hiến pháp Liên Xô năm 1924 đầu tiên.
Η Βιρτζίνια επικύρωσε το σύνταγμα στις 25 Ιουνίου 1788.
Virginia phê chuẩn Hiến pháp Hợp chúng quốc vào ngày 25 tháng 6 năm 1788.
Είχαν λάβει όλα τα μαθήματα και είχαν αποδεχθεί την πρόσκληση για βάπτιση και επικύρωση.
Họ đã nhận được tất cả các bài học và đã chấp nhận lời mời chịu phép báp têm và làm lễ xác nhận.
Όλα αυτά τα έθνη έχουν επικυρώσει την συνθήκη του Κιότο
Tất cả những quốc gia này đã phê chuẩn nghị định thư Kyoto
Δεν έχουμε τρόπο για να επικυρώσουμε αυτές τις συγκεκριμένες αναλύσεις, όμως αν όλο και περισσότερες από αυτές τις αναλύσεις αρχίζουν να βγάζουν νόημα, και αν όλο και μεγαλύτερες ακολουθίες αποδεικνύονται σωστές, τότε ξέρουμε πως είμαστε στο σωστό δρόμο.
Vì vậy, chúng tôi không có cách nào chứng thực những con chữ cụ thể, nhưng nếu càng có nhiều câu trở nên có nghĩa hơn và nếu những chuỗi càng dài hơn trở nên đúng, thì chúng ta biết rằng mình đang đi đúng hướng.
Ναι, ο Πέτρος θεωρούσε τη μεταμόρφωση του Ιησού ως μια ισχυρή επικύρωση του προφητικού λόγου του Θεού.
Đúng vậy, Phi-e-rơ đã xem sự hóa hình của Giê-su như một sự xác định mạnh mẽ về lời tiên tri của Đức Chúa Trời.
Λόγου χάρη, η αγωγή ίσως είναι η μόνη ενέργεια που μπορεί να γίνει για την έκδοση απόφασης διαζυγίου, για την ανάληψη της επιμέλειας ενός παιδιού, για τον καθορισμό του επιδόματος διατροφής, για την εξασφάλιση ασφαλιστικής αποζημίωσης, σε διαδικασίες πτώχευσης όταν κάποιος βρίσκεται στον κατάλογο των πιστωτών, καθώς και για την επικύρωση διαθηκών.
Chẳng hạn, việc ra tòa có thể là thủ tục duy nhất để được tòa án cho phép ly hôn, được quyền nuôi con, quyết định tiền cấp dưỡng cho người hôn phối sau khi ly hôn, nhận tiền bồi thường bảo hiểm, có tên trong danh sách những chủ nợ trong vụ phá sản, và để chứng thực di chúc.
(Μόφατ [Moffatt]) Όπως ακριβώς το αίμα των θυσιασμένων ταύρων και των κατσικιών επικύρωσε τη διαθήκη του Νόμου ανάμεσα στον Θεό και στο έθνος του Ισραήλ, έτσι και το αίμα του Ιησού που εκχύθηκε κατά το θάνατό Του έκανε έγκυρη τη νέα διαθήκη.
Giống như huyết của những con bò đực và dê dùng làm của-lễ hy sinh để hiệu lực hóa giao ước Luật pháp giữa Đức Chúa Trời và nước Y-sơ-ra-ên, huyết Giê-su đổ ra khi chết làm hiệu lực hóa giao ước mới.
Πρέπει να έχουμε την εξουσία της ιεροσύνης, για να ενεργούμε εν ονόματι του Θεού, όταν τελούμε ιερές διατάξεις του ευαγγελίου, όπως η βάπτιση, η επικύρωση, η χορήγηση της μεταλήψεως και ο γάμος στο ναό.
Chúng ta cần phải có thẩm quyền chức tư tế để hành động trong danh của Thượng Đế khi thực hiện các giáo lễ thiêng liêng của phúc âm, như phép báp têm, lễ xác nhận, ban phước lành Tiệc Thánh, và lễ hôn phối trong đền thờ.
* Να εκτελούν βαπτίσματα και επικυρώσεις για τους εκλιπόντες προγόνους τους.
* Thực hiện phép báp têm và lễ xác nhận cho các tổ tiên đã qua đời của họ.
Στο παρελθόν, πίεζαν ένα σφραγιδοφόρο δαχτυλίδι σε πηλό ή σε κερί για να επικυρώσουν ένα έγγραφο
Trong quá khứ, một chiếc nhẫn dùng để đóng dấu được ép vào đất sét hoặc sáp để xác thực một tài liệu
Ύστερα από μια νίκη των Ισραηλιτών επί των Αμμωνιτών, συγκέντρωσε το λαό στα Γάλγαλα για να επικυρώσει τη βασιλική ιδιότητα του Σαούλ.
Sau khi dân Y-sơ-ra-ên chiến thắng dân Am-môn, ông nhóm hiệp dân sự tại Ghinh-ganh để xác nhận vương quyền của Sau-lơ.
Το περιοδικό Δελτίο των Αμερικανικών Σχολών Ανατολικών Ερευνών (Bulletin of the American Schools of Oriental Research) συνοψίζει τη μελέτη των ασημένιων ρόλων, που είναι επίσης γνωστοί ως επιγραφές Κετέφ Εννόμ, με τα ακόλουθα λόγια: «Κατά συνέπεια, μπορούμε να επικυρώσουμε το συμπέρασμα στο οποίο κατέληξαν οι περισσότεροι λόγιοι ότι οι επιγραφές που βρέθηκαν σε αυτές τις πλάκες παραμένουν οι αρχαιότερες γνωστές παραθέσεις βιβλικών περικοπών».
Tập san Bulletin of the American Schools of Oriental Research tóm tắt cuộc nghiên cứu hai cuộn giấy bạc, cũng được gọi là hàng chữ Ketef Hinnom, như sau: “Vậy, chúng ta có thể xác nhận lại lời kết luận của đa số học giả, đó là những dòng chữ trên hai cuộn giấy ấy bảo tồn những trích đoạn Kinh Thánh cổ xưa nhất tìm được”.
Μια σημαντική εφαρμογή των αλγορίθμων εξόρυξης ψηφίων είναι να επικυρώσει τις νέες απαιτήσεις των υπολογιστικών ρεκόρ π : μετά από μια νέα εγγραφή που ζητήθηκε, το δεκαδικό αποτέλεσμα μετατρέπεται σε δεκαεξαδικό, και στη συνέχεια ένας αλγόριθμος εξόρυξης ψηφίων χρησιμοποιείται για τον υπολογισμό αρκετών τυχαίων δεκαδικών ψηφίων κοντά στο τέλος; Αν ταιριάζουν, αυτό παρέχει ένα μέτρο της εμπιστοσύνης ότι ολόκληρος ο υπολογισμός είναι σωστός.
Một ứng dụng quan trọng của các thuật toán trích xuất chữ số là hợp thức hóa những tuyên bố mới về kỉ lục tính toán số π: sau khi một kỉ lục được tuyên bố, các kết quả thập phân được chuyển sang hệ thập lục phân, và sau đó một thuật toán trích xuất chữ số được dùng để tính toán một số ngẫu nhiên những chữ số gần cuối, nếu chúng phù hợp, điều này cung cấp một phương pháp tin cậy rằng tính toán tổng thể là đúng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επικύρωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.