επικυρώνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επικυρώνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επικυρώνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επικυρώνω trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là kiểm nghiệm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επικυρώνω

kiểm nghiệm

Xem thêm ví dụ

Ο Κύριος είπε: «Και όσους έχουν πίστη, να τους επικυρώνετε στην εκκλησία μου με χειροθεσία, και εγώ θα απονέμω τη δωρεά του Αγίου Πνεύματος επάνω τους» (Δ&Δ 33:15).
Chúa đã phán: “Và những người nào có đức tin thì các ngươi phải xác nhận họ trong giáo hội của ta bằng phép đặt tay, rồi ta sẽ ban ân tứ Đức Thánh Linh cho họ” (GLGƯ 33:15).
Η Γενική Απεργία του Γουίνιπεγκ του 1919 και η συμμαχική συμμετοχή στη Ρωσική Επανάσταση φαινόταν να επικυρώνει τη συνεχιζόμενη διαδικασία.
Cuộc tổng đình công Winnipeg năm 1919 (Winnipeg General Strike of 1919) và việc liên minh tham dự vào cuộc Cách mạng Nga dường như đã công nhận giá trị quá trình tiếp tục.
30 Δεκεμβρίου 1922 – Επικυρώνεται η Συνθήκη.
Ngày 30 tháng 12 năm 1922 - Hiệp ước được phê chuẩn.
16 Η ανάσταση του Ιησού επικυρώνει όλα όσα δίδαξε.
16 Sự sống lại của Chúa Giê-su chứng tỏ mọi điều ngài dạy là chân thật.
Ο Κύριος έδωσε στον Όλιβερ Κάουντερι μαρτυρία για το Βιβλίο του Μόρμον με πνευματικά συναισθήματα που επικύρωναν «ότι τα λόγια ή τα έργα τα οποία έγραφες είναι αληθινά» (Δ&Δ 6:17).
Chúa đã ban cho Oliver Cowdery một bằng chứng về Sách Mặc Môn bằng những cảm giác thuộc linh mà xác nhận “những lời hoặc công việc mà ngươi đang ghi chép đây đều thật” (GLGƯ 6:17).
(2 Κορινθίους 2:8) Η λέξη του Κειμένου είναι ένας νομικός όρος ο οποίος σημαίνει «επικυρώνω».
Chữ Hy Lạp được dịch ra “xác nhận” là một từ pháp luật có nghĩa là “hiệu lực hóa”.
Το χυμένο αίμα του Ιησού Χριστού επικυρώνει αυτή τη διαθήκη και αγιάζει τους συμμετέχοντες.
Huyết được đổ ra của Chúa Giê-su Christ ban hiệu lực cho giao ước này và nhờ đó những thành viên của giao ước được nên thánh.
15 Αδελφοί, θα φέρω ένα παράδειγμα βγαλμένο από τη ζωή: Από τη στιγμή που μια διαθήκη επικυρώνεται, έστω και από άνθρωπο, κανείς δεν την ακυρώνει ούτε κάνει προσθήκες σε αυτήν.
15 Hỡi anh em, tôi nói với anh em một minh họa trong đời thường: Một khi giao ước có hiệu lực, dù là bởi con người, thì không ai có thể hủy bỏ hay thêm gì vào.
9 Υπενθυμίζοντας στο λαό του ότι καλούνται με το όνομά Του, ο Ιεχωβά επικυρώνει την υπόσχεση που έχει δώσει να ελευθερώσει τον Ισραήλ.
9 Khi nhắc nhở dân Ngài là họ mang danh Ngài, Đức Giê-hô-va xác nhận lời hứa giải cứu dân Y-sơ-ra-ên.
Ο θεολόγος Φορντ σχολιάζει: «Αυτά τα συμπεράσματα που έβγαλε η αφρόκρεμα των λογίων μας στην ουσία επικυρώνουν ότι η παραδοσιακή διδασκαλία μας για το εδάφιο Δαν. 8:14 είναι ανυπεράσπιστη».
Nhà thần học Ford nhận xét: “Những lời kết luận như thế của giới ưu tú trong số các học giả thực ra xác nhận rằng sự dạy dỗ truyền thống về Đa-ni-ên 8:14 là không thể bênh vực được”.
Αιώνες ολόκληρους, οι διπλωμάτες επικυρώνουν συνθήκες, διατυπώνουν αποφάσεις και συγκαλούν συναντήσεις κορυφής, αλλά είναι λίγα τα ζητήματα που έχουν λυθεί οριστικά.
Trải qua hàng bao thế kỷ, những nhà ngoại giao đã thông qua các hiệp ước, ra các nghị quyết và tổ chức các cuộc họp thượng đỉnh, nhưng rất ít vấn đề được giải quyết ổn thỏa lâu dài.
Δεν επικυρώνετε εσείς;
Ông không gia hạng?
Εβδομάδα 2: Όταν βαπτίζομαι και επικυρώνομαι, ακολουθώ το παράδειγμα του Ιησού.
Tuần Lễ thứ 2: Khi chịu phép báp têm và làm lễ xác nhận, tôi đang noi theo gương của Chúa Giê Su.
1899 - Ισπανοαμερικανικός πόλεμος: Η Γερουσία των Ηνωμένων Πολιτειών επικυρώνει τη Συνθήκη των Παρισίων μεταξύ των Ηνωμένων Πολιτειών και της Ισπανίας.
1899 – Chiến tranh Tây Ban Nha-Mỹ: Thượng viện Hoa Kỳ phê chuẩn Hiệp định Paris, một hiệp định hòa bình giữa Hoa Kỳ và Tây Ban Nha.
Επομένως, στον εορτασμό του Δείπνου του Κυρίου, μόνο οι σχετικά λίγοι χρισμένοι που έχουν απομείνει στη γη παίρνουν από το ψωμί, που αντιπροσωπεύει το αναμάρτητο ανθρώπινο σώμα του Ιησού, και από το κρασί, το οποίο συμβολίζει το τέλειο αίμα του που χύθηκε με το θάνατό του και το οποίο επικυρώνει τη νέα διαθήκη.—1 Κορινθίους 11:23-26· βλέπε τη Σκοπιά 1 Φεβρουαρίου 1989, σελίδες 17-20.
Cho nên trong buổi lễ Bữa Tiệc Thánh của Chúa, chỉ những người được xức dầu còn sót lại trên đất, con số tương đối ít, mới dùng bánh, tượng trưng cho thân thể không có tội của Chúa Giê-su, và rượu, tiêu biểu cho huyết hoàn toàn của ngài đã đổ ra cho đến chết để làm cho giao ước mới có hiệu lực (I Cô-rinh-tô 11:23-26; xem số Tháp Canh (Anh ngữ), ngày 1-2-1989, trang 17-20).
Εκτός από τον βασιλιά, πολιτική δύναμη κατείχαν τρεις βουλές: η Σύγκλητος, που αποτελούσε το συμβουλευτικό όργανο του βασιλιά, η Comitia Curiata, που ενέκρινε και επικύρωνε τους νόμους που πρότεινε ο βασιλιάς και η Comitia Calata, μια συνέλευση του συλλόγου των ιερέων που συγκαλούταν για να παραστεί μάρτυρας σε συγκεκριμένα γεγονότα, να ακούσει τις επίσημες διακηρύξεις και να διακηρύξει το εορτολόγιο του επόμενου μήνα.
Để tăng thêm quyền lực của vua, có ba bộ phận hành chính: Nghị viện là nơi tham vấn chính cho vua; Hội đồng Curiata có thể ủng hộ và phê chuẩn các luật lệ mà vua đề xuất; Hội đồng Calata là tập hợp các lãnh đạo tôn giáo của dân chúng nhằm chứng thực hành động đúng, lắng nghe thông cáo và biểu thị sự hăng hái và lên kế hoạch cho ngày hội của tháng tiếp theo.
Ξεκινά με τον φόνο ενός αθώου ανθρώπου, και ακολουθεί η δίκη όπου ο δολοφόνος καταδικάζεται σε θάνατο, και αυτή η θανατική ποινή τελικά επικυρώνεται από το Εφετείο.
Nó bắt đầu khi kẻ giết người còn là một con người ngây thơ, và sau đó phải hầu tòa bị kết án và xử tội chết, và án tử đó cuối cùng sẽ được tòa án phúc thẩm của bang xác nhận.
Αυτό το αίμα επικυρώνει τη νέα διαθήκη.
Huyết đó làm cho giao ước mới có hiệu lực.
16, 17. (α) Πώς επικυρώνει η ανάσταση του Ιησού τα όσα δίδαξε;
16, 17. (a) Sự sống lại của Chúa Giê-su chứng thực thế nào về những gì ngài dạy?
Επιβεβαιώνοντας, ή αλλιώς επικυρώνοντας, με αυτόν τον τρόπο την αγάπη μας για αυτά τα προσφιλή άτομα, σε καμία περίπτωση δεν υποβαθμίζουμε τη σοβαρότητα των αμαρτημάτων που διέπραξαν.
Làm vậy sẽ xác nhận, hoặc hiệu lực hóa, lòng yêu thương của chúng ta đối với những người thân mến này, nhưng chắc chắn là chúng ta không làm giảm tính chất nghiêm trọng của tội lỗi họ đã phạm.
Μερικές χώρες επιτρέπουν σε μεσολαβητές ή σε συμφιλιωτές να βοηθούν τα ζευγάρια να συνεργάζονται για να καταλήγουν σε αμοιβαία αποδεκτές και ειρηνικές συμφωνίες, οι οποίες κατόπιν επικυρώνονται από το δικαστήριο.
Một số nước cho phép người trung gian hoặc người hòa giải giúp cặp vợ chồng cộng tác để đạt được sự thỏa thuận mà cả hai bên đều chấp nhận được, rồi sau đó tòa án phê chuẩn.
Η ΠΡΟΦΗΤΕΙΑ ΕΠΙΚΥΡΩΝΕΤΑΙ ΑΠΟ ΤΟΝ ΘΕΟ
LỜI TIÊN TRI ĐƯỢC ĐỨC CHÚA TRỜI PHÊ CHUẨN
Φέρνοντας την Εύα στο σύζυγό της και επικυρώνοντας με αυτόν τον τρόπο την ένωσή τους, ο Θεός καθιέρωσε το θεσμό του γάμου και της οικογένειας με τους οποίους θα ήταν οργανωμένη η κοινωνία.
Bằng cách đem Ê-va đến với chồng của nàng và chính thức thừa nhận hôn nhân của họ, Ngài đã thiết lập hôn nhân và gia đình làm nền tảng chính của xã hội.
Ο Πρόεδρος του Καμερούν έχει ευρείες εξουσίες που του επιτρέπουν να διαμορφώνει πολιτική, να διοικεί τις κυβερνητικές υπηρεσίες και τις ένοπλες δυνάμεις, να διαπραγματεύεται και να επικυρώνει συνθήκες καθώς και να κηρύσσει κατάσταση έκτακτης ανάγκης.
Bài chi tiết: Chính trị Cameroon Tổng thống Cameroon có quyền lực rộng, đơn phương trong việc hoạch định chính sách, quản lý các cơ quan chính phủ, chỉ huy các lực lượng vũ trang, đàm phán và ký kết các hiệp định, và tuyên bố tình trạng khẩn cấp.
Αυτές οι ενθουσιώδεις δηλώσεις έγιναν ως αποτέλεσμα ενός Επίσημου Κοινού Ανακοινωθέντος που υπογράφτηκε στις 31 Οκτωβρίου 1999 στο Άουγκσμπουργκ της Γερμανίας και το οποίο επικύρωνε την Κοινή Διακήρυξη για το Δόγμα της Δικαίωσης.
Những lời phát biểu nhiệt tình này xuất phát từ việc ký Tuyên Cáo Chính Thức Chung vào ngày 31-10-1999, ở Augsburg, Đức, xác nhận Tuyên Ngôn Chung về Giáo Lý Công Chính (Joint Declaration on the Doctrine of Justification).

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επικυρώνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.