επίκτητος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επίκτητος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επίκτητος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επίκτητος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mắc phải, nhiễm phải, sở đắc, thành quả, vốn hiểu biết. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επίκτητος

mắc phải

nhiễm phải

sở đắc

thành quả

vốn hiểu biết

Xem thêm ví dụ

Στόχος επίκτητος.
Đã xác định mục tiêu.
Το περιοδικό Τάιμ ανέφερε επίσης ότι στις παραπάνω από 6.500 περιπτώσεις AIDS (σύνδρομο επίκτητης ανοσοποιητικής ανεπάρκειας), μερικές «περιπτώσεις αποδίδονται στις μεταγγίσεις».
Báo Time cũng thống kê hơn 6.500 vụ nhiễm bệnh AIDS (từ ngữ do người Mỹ chế ra để gọi bệnh hay nhiễm trùng vì mất kháng độc tố; nguyên bản là acquired immune deficiency syndrome), một số vụ đó “có liên quan đến việc tiếp máu”.
Βέβαια, όλα αυτά είναι επίκτητα γούστα, αλλά σχηματίζουν σχεδόν ένα διακριτικό ταυτότητας.
Tất cả những thứ này là thị hiếu nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc.
Σκεφτείτε: Προκειμένου να επαναφέρει κάποιον στη ζωή, ο Θεός πρέπει να γνωρίζει τα πάντα γύρω από αυτόν, περιλαμβανομένης της εξωτερικής του εμφάνισης, των κληρονομημένων και επίκτητων χαρακτηριστικών του καθώς και ολόκληρης της μνήμης του!
Hãy nghĩ đến điều này, để làm cho người chết sống lại, Đức Chúa Trời phải biết mọi điều về người đó, bao gồm: ngoại hình, đặc điểm di truyền, những đặc tính thu thập được trong cuộc sống và toàn bộ ký ức!
Το αρκτικόλεξο AIDS αντιστοιχεί στο “σύνδρομο επίκτητης ανοσολογικής ανεπάρκειας”.
AIDS viết tắt cho nhóm từ tiếng Anh là “acquired immunodeficiency syndrome”.
Ωστόσο, τα πρόσφατα χρόνια, έχει γίνει δημοφιλής ο ισχυρισμός ότι η συνείδηση είναι κατά κύριο λόγο μια επίκτητη λειτουργία—ένα προϊόν γονικής και κοινωνικής επιρροής.
Tuy nhiên, trong những năm gần đây, nhiều người quả quyết rằng lương tâm là một khả năng thụ đắc—một kết quả có được do cha mẹ và xã hội uốn nắn.
Δεν ξέρω καν εάν υπάρχει κάτι που λέγεται επίκτητο αντανακλαστικό.
Tôi thậm chí còn không biết có thứ được gọi là phản xạ có điều kiện.
Βλέπετε, οι ερευνητές έχουν εφεύρει αυτόν τον όρο «αχρωματοψία» για να περιγράψουν μια επίκτητη συμπεριφορά όπου υποκρινόμαστε ότι δεν παρατηρούμε τη φυλή.
Những nhà nghiên cứu đã dùng thuật ngữ "mù màu" để diễn tả một hành động học theo khi chúng ta giả vờ không chú ý đến chủng tộc.
Το άρθρο έδειξε ότι μέχρι το 1991, ο αριθμός των ασθενών του AIDS (Σύνδρομο Επίκτητης Ανοσοποιητικής Ανεπάρκειας) θα μπορούσε να φτάσει σε περισσότερους από 100.000 στις Ηνωμένες Πολιτείες και μόνο, με ετήσιες ιατρικές δαπάνες που να ανέρχονται σε 16 δισεκατομμύρια δολάρια.
Bài báo đó cho thấy vào khoảng năm 1991, số người mắc bệnh dịch AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome: chứng bệnh mất kháng độc tố) sẽ lên đến hơn 100.000 chỉ ở Hoa Kỳ, khiến tiền phí tổn y tế lên đến 16 tỷ Mỹ kim trong một năm.
Ο αρχαίος Έλληνας φιλόσοφος Επίκτητος, του πρώτου και του δεύτερου αιώνα Κ.Χ., παρέχει μια απάντηση: «Αν υπάρξει κάποια απροσδόκητη επίταξη και ένας στρατιώτης πιάσει το γαϊδουράκι σου, άφησέ το.
Triết gia Hy Lạp Epictetus, sống vào thế kỷ thứ nhất và thứ hai CN, đưa ra một câu trả lời: “Nếu tài sản bất ngờ bị trưng tập, người lính lấy đi con lừa con của bạn, thì đừng cản lại.
Είναι μια επίκτητη προτίμηση.
Phải cho chúng một thời gian.
Ούτε έχει βρεθεί μέχρι σήμερα θεραπεία για την AIDS (Σύνδρομο Επίκτητης Έλλειψης Ανοσίας), τη θανατηφόρα αρρώστια που έχει φέρει σε αμηχανία τους γιατρούς.
Cũng chưa tìm ra cách chữa trị bệnh AIDS (Acquired Immune Deficiency Syndrome), một chứng bệnh gây chết chóc đã làm rối trí các bác sĩ y khoa.
Άλλοι λένε ότι είναι επίκτητη συμπεριφορά.
Những người khác cho rằng hành vi đó là do môi trường sống.
«Η ουσία των έντονων διαφωνιών που υπάρχουν ανάμεσα στους επιστήμονες σχετικά με τις αιτίες των ασθενειών έγκειται στο κατά πόσο τα έμφυτα χαρακτηριστικά υπερτερούν των επίκτητων παραγόντων», γράφει ένας καθηγητής ιατρικής του Πανεπιστημίου του Χάρβαρντ.
Một giáo sư y khoa ở trường Đại Học Harvard viết: “Tầm quan trọng tương đối của đặc tính di truyền so với môi trường có ảnh hưởng như thế nào đến bệnh tật là đề tài tranh cãi sôi nổi giữa các khoa học gia”.
Αναμφίβολα, ο Δημιουργός του αχανούς σύμπαντος μπορεί να θυμάται κάθε λεπτομέρεια όλων των αγαπημένων μας που έχουν πεθάνει, ακόμη και τα έμφυτα αλλά και τα επίκτητα χαρακτηριστικά τους.
Chắc chắn Đấng Tạo Hóa của vũ trụ mênh mông này có thể nhớ từng chi tiết về những người thân yêu đã chết của chúng ta, gồm cả những nét do di truyền hoặc do thu thập.
8 Ο Σατανάς είχε πολύ χρόνο στη διάθεσή του για να μελετήσει την ανθρώπινη ψυχολογία και να αναλύσει την ανθρώπινη φύση και όλα της τα έμφυτα και επίκτητα ελαττώματα.
8 Sa-tan đã có nhiều thì giờ để nghiên cứu tâm lý, phân tích bản tánh loài người với mọi khuyết điểm bẩm sinh và hấp thụ.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επίκτητος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.