επιχειρηματίας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιχειρηματίας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιχειρηματίας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιχειρηματίας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là doanh nhân, thương gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιχειρηματίας

doanh nhân

noun (άνθρωπος που εμπλέκεται σε δραστηριότητες με σκοπό την δημιουργία κέρδους)

Αν είστε επιχειρηματίας τώρα, θα πρέπει να φέρεστε σαν επιχειρηματίας.
Nếu ông là doanh nhân, thì hãy xử sự như thế.

thương gia

noun

Ο παππούς μου ήταν επιχειρηματίας, και ο πατέρας μου, επίσης.
Ông nội tôi là một thương gia, cả bố tôi cũng thế.

Xem thêm ví dụ

«Η εντιμότητα είναι κάτι που δεν συναντάται πολύ συχνά», είπε η επιχειρηματίας.
Bà nói: “Tính lương thiện là điều rất hiếm thấy ngày nay”.
Παλιά πίστευα ότι έπρεπε να κάνω όλα εκείνα τα πράγματα, έπρεπε να γίνω τέλειος επιχειρηματίας ή να κάνω διδακτορικό για να διδάξω, αλλά όχι, απλά ρώτησα, και μπόρεσα να διδάξω.
Tôi từng nghĩ tôi phải hoàn thành tất cả mọi thứ -- phải trở thành một doanh nhân lớn, hoặc có bằng tiến sĩ để đi dạy -- nhưng không, tôi chỉ hỏi, và tôi có thể dạy.
Δεν θα έπρεπε να δωθούν αυτά τα ποσά στους επιχειρηματίες, για την κοινωνία των πολιτών, στους ανθρώπους οι οποίοι μπορούν να φτιάξουν το καινούργιο, όχι στις μεγάλες, καλά δικτυομένες εταιρίες, ή σε μεγάλα βαριά κυβερνητικά προγράμματα;"
Ta nên dùng tiền cho các doanh nhân, tổ chức xã hội, để khởi tạo các cty mới, không chỉ là cty lớn mà là các công ty liên kết, các chương trình chính phủ lớn.
Γκόρντον, σε παρακαλώ, πέρασα όλη τη μέρα ως σκληρή επιχειρηματίας.
Gordon, làm ơn đi, em dành cả ngày dài gồng mình lên suốt rồi.
Και κατά τη διάρκεια των έξι επόμενων μηνών, κάτι όμορφο συνέβη: οι επιχειρηματίες έλαβαν τα χρήματα, πληρώθηκαν και οι επιχειρήσεις τους μεγάλωσαν όντως, και μπόρεσαν να υποστηρίξουν τον εαυτό τους και να αλλάξουν την πορεία της ζωής τους.
Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống.
Είναι ίσως ο πιο αξιόλογος κοινωνικός επιχειρηματίας στον τομέα της εκπαίδευσης στον κόσμο.
Cậu ấy có thể là nhà doanh nhân xã hội đáng chú ý nhất trong giáo dục trên thế giới.
Αργότερα, η επιχειρηματίας είπε ότι είχε πάρει ένα «σκληρό μάθημα».
Sau đó, thương gia này nói rằng bà đã học một “bài học đau đớn”.
Αλλά η επανάσταση της ολιγαρκούς καινοτομίας στη Δύση πραγματικά καθοδηγείται από δημιουργικούς επιχειρηματίες που επινοούν εκπληκτικές λύσεις για να αντιμετωπίσουν βασικές ανάγκες στις ΗΠΑ και την Ευρώπη.
Quá trình thực hiện các giải pháp giá rẻ ở phương Tây, thật sự đang được dẫn dắt bởi những doanh nghiệp sáng tạo cùng với những giải pháp đáng kinh ngạc để giải quyết những nhu cầu cơ bản ở Mỹ và châu Âu.
Αναμφισβήτητα, επηρεασμένη σε μεγάλο βαθμό από τέτοιους εναντιουμένους—θρησκευόμενους και επιχειρηματίες—η κυβέρνηση της Ροδεσίας (τώρα Ζιμπάμπουε) μας διέταξε τελικά να φύγουμε από τη χώρα.
Chắc chắn vì chịu ảnh hưởng phần lớn từ những người chống đối vì lý do tôn giáo và thương mại này, chính phủ Rhodesia (hiện nay là Zimbabwe) rốt cuộc đã ra lệnh trục xuất chúng tôi.
Και ο Πρόεδρος von Weizsäcker, παρεπιμπτόντως, ανέλαβε την προεδρία της πρώτης συνεδρίας, για να διώξει τον φόβο από τους επιχειρηματίες που δεν είχαν συνηθίσει να κάνουν συμφωνίες με μη-κυβερνητικούς οργανισμούς.
Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ.
Εξηγώντας γιατί τόσο πολλά στελέχη επιχειρήσεων έχουν την τάση να πηγαίνουν αργοπορημένοι στις συσκέψεις, κάποιος επιχειρηματίας παραδέχεται: «Οι περισσότεροι από εμάς απλώς είμαστε αλαζόνες».
Giải thích tại sao nhiều nhân viên cấp cao thường đi họp trễ, một doanh nhân thừa nhận: “Phần lớn chẳng qua là do tự kiêu”.
Πριν από τέσσερα χρόνια, οι μπλόγκερς τεχνολογίας - επιχειρηματίες: Τζόουλ Σπόλσκι και Τζεφ Ατγουντ αποφάσισαν να ξεκινήσουν κάτι που ονομάζεται Stack Overflow.
Bốn năm trước, hai blogger kiêm doanh nhân Joel Spolsky và Jeff Atwood, quyết định bắt đầu một thứ gọi là Stack Overflow.
Ο Μιγκέλ,* ένας επιχειρηματίας, σχολιάζει: «Η εργασία παρέχει ικανοποίηση επειδή σου επιτρέπει να καλύπτεις τις υλικές ανάγκες της οικογένειάς σου.
Anh Miguel,* một doanh nhân, cho biết: “Công việc mang lại sự thỏa lòng vì bạn có thể chu cấp cho gia đình.
Αν είχες την τύχη να είσαι πλούσιος επιχειρηματίας ή δημοσιογράφος με επιρροή, γιατρός ή κάτι τέτοιο, μπορεί να έπαιρνες τηλέφωνο.
Nếu bạn đủ may mắn là doanh nhân thành đạt, hoặc một nhà báo có ảnh hưởng, hoặc bác sĩ gì đó, thì bạn mới có điện thoại.
Ο Anthony John "Sully" Sullivan (γεννημένος στις 11 Φεβρουαρίου 1969), είναι Άγγλος επιχειρηματίας και infomercial pitchman, των αγορών μέσω της ενημέρωσης στις Ηνωμένες Πολιτείες, πιο γνωστός για τους ρόλους του σε τηλεοπτικές διαφημίσεις.
Anthony John "Sully" Sullivan (sinh ngày 11 tháng 2 năm 1969) là một chuyên gia động lực, nhà sản xuất và người bán hàng truyền thông ở Anh, nổi tiếng với vai trò trong quảng cáo truyền hình.
Μια συνταξιούχος επιχειρηματίας ανέφερε: ‘Κάποιο βράδυ μια χήρα που ζει στον ίδιο όροφο με εμένα χτύπησε την πόρτα μου και είπε ότι ένιωθε μόνη.
Có lần một bà thương gia hưu trí kể lại: ‘Vào một tối nọ, một góa phụ ở cùng lầu đến gõ cửa nhà tôi, và nói là bà ta cô đơn.
Οπότε, για να χαλιναγωγήσουμε τη δύναμη αυτών των κοινοτήτων αλληλεγγύης με έναν καινούριο τρόπο και για να αφήσουμε τους επιχειρηματίες να αποφασίσουν μόνοι τους πώς ακριβώς θα πρέπει να είναι εκείνη η εμπορική συναλλαγή, τι ακριβώς ταιριάζει σ ́ αυτούς και σ ́ άλλους τριγύρω τους, αυτή την εβδομάδα, ξεκινούμε σιγά σιγά την έναρξη του Προφάουντερ, το οποίο είναι μια πλατφόρμα χρηματοδότησης πλήθους για μικρές επιχειρήσεις για να συγκεντρώσουν αυτά που χρειάζονται μέσω επενδύσεων από φίλους και οικογένεια.
Vậy để khai thác sức mạnh của những cộng đồng tài trợ theo 1 cách mới mẻ và để cho phép những doanh nghiệp nhỏ tự quyết định lấy những giao dịch tài chính gì sẽ ra sao, và cái gì phù hợp với họ và những người xung quanh họ, tuần này, chúng tôi cho tiến hành Profounder,
Γιατί είσαι επίσης καλή επιχειρηματίας... που σημαίνει ότι πρέπει να παίρνεις σκληρές αποφάσεις.
Bởi vì em cũng là một nữ doanh nhân giỏi... tức là em phải đưa ra những lựa chọn khó khăn.
Αυτοί οι επιχειρηματίες ήθελαν να στείλουν τους εργοδηγούς τους, τους επόπτες τους και τους αρχιεργάτες τους—στην πραγματικότητα όλους όσους εργάζονταν στην επιχείρησή τους—για να ξεναγηθούν.
Những ủy viên này muốn gởi các người quản lý, giám thị, đốc công và tất cả công nhân viên đến viếng thăm chi nhánh.
Από την άλλη μεριά, έμαθα επίσης πώς να διανέμω ειδικές εκδόσεις της Παρηγορίας που ασχολούνταν με το διωγμό των αδελφών μας στα ναζιστικά στρατόπεδα συγκέντρωσης, κυρίως ερχόμενη σε επαφή με σημαίνοντες Καναδούς επιχειρηματίες, μεταξύ αυτών και προέδρους μεγάλων εταιριών.
Mặt khác, tôi cũng học cách phát hành những số tạp chí An Ủi đặc biệt nói về việc bắt bớ anh em tại các trại tập trung Đức Quốc Xã, nhất là cách tiếp xúc với các doanh nhân quan trọng của Canada, kể cả các vị chủ tịch những công ty lớn.
Με προετοίμασαν να γίνω επιχειρηματίας.
Tôi được bồi dưỡng để làm kinh doanh.
Και ο Πρόεδρος von Weizsäcker, παρεπιμπτόντως, ανέλαβε την προεδρία της πρώτης συνεδρίας, για να διώξει τον φόβο από τους επιχειρηματίες που δεν είχαν συνηθίσει να κάνουν συμφωνίες με μη- κυβερνητικούς οργανισμούς.
Nhân tiện tôi xin kể, Tổng thống Von Weizsäcker đã điều hành đợt hội thảo đầu tiên nhằm làm an tâm các doanh nghiệp những người không quen làm việc với các tổ chức phi chính phủ.
Θα ήσουν εξαιρετική επιχειρηματίας.
Cô rất mạnh mẽ, lầ nhà lãnh đạo kinh doanh thiên phú.
Ας παραδεχτούμε ότι ο καπιταλισμός νικά τις εναλλακτικές αλλά επίσης όσο περισσότερους συμπεριλάβουμε, και ως επιχειρηματίες και ως αγοραστές, τόσο καλύτερα δουλεύει το σύστημα.
Hãy hiểu rằng chủ nghĩa tư bản thắng thế hơn sự thay thế nào, nhưng càng nhiều người chúng ta hòa nhập, cả vai trò là thương nhân hay khách hàng, thì nó hoạt động hiệu quả hơn.
(1 Ιωάννου 2:16· Ματθαίος 6:24) Σαν Χριστιανός ή Χριστιανή επιχειρηματίας, μπορείτε να αντισταθείτε στον πειρασμό να ελκύσετε την πλεονεξία άλλων ανθρώπων για να αυξήσετε τις πωλήσεις σας;
Nếu bạn làm trong ngành thương mại, bạn có chống lại sự cám dỗ khêu gợi lòng tham của người ta để bán cho được nhiều hang không? Hay bạn sẽ lợi dụng tánh khoe khoang kiêu ngạo của họ để đẩy mạnh việc buôn bán của bạn?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιχειρηματίας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.