επιδίωξη trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιδίωξη trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιδίωξη trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιδίωξη trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mục tiêu, mục đích, đích, đích, nhận, mục dích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιδίωξη

mục tiêu

(goal)

mục đích

(intent)

đích

(goal)

đích, nhận

mục dích

Xem thêm ví dụ

Η αληθινή επιτυχία δεν καθορίζεται από τις υλικές ή τις κοινωνικές επιδιώξεις που έχουν συνήθως οι άνθρωποι του κόσμου.
Khác với suy nghĩ của người đời, thành công đích thực không được đo lường bằng của cải vật chất hoặc địa vị xã hội.
Τι θα μπορούσε να συμβεί αν εστιάζαμε το βλέμμα μας σε προσωπικές επιδιώξεις;
Điều gì có thể xảy ra nếu chúng ta chú tâm vào những mục tiêu cá nhân?
Ελπίζουμε το TED να μπορέσει να συνεισφέρει με πλήρη και ουσιώδη τρόπο στην οικοδόμηση της νέας εποχής στη διδασκαλία της μουσικής, στην οποία οι κοινωνικές, κοινοτικές, πνευματικές και διεκδικητικές επιδιώξεις του παιδιού και του εφήβου θα μεταβληθούν σε φάρο και σκοπό μεγάλης κοινωνικής αποστολής.
Chúng ta hy vọng TED có thể đóng góp một cách cơ bản và dồi dào để xây dựng một không gian mới cho việc dạy nhạc, trong mục đích xã hội, cộng đồng, tinh thần và chính đáng của trẻ em và thiếu niên trở thành người dẫn đường và mục tiêu cho một sứ mệnh xã hội rộng lớn.
Όσον αφορά την επιδίωξη πνευματικών στόχων, χρειάζεται να παίρνουμε την πρωτοβουλία.
Khi theo đuổi các mục tiêu thiêng liêng, chúng ta cần phải chủ động.
(Φιλιππησίους 2:22) Ο Παύλος δεν επιδίωξε να κάνει τον Τιμόθεο ή οποιοδήποτε άλλο άτομο δικό του μαθητή.
(Phi-líp 2:22) Phao-lô không tìm cách đào tạo Ti-mô-thê hay bất cứ ai khác thành môn đồ của mình.
Ενόψει των ανεύθυνων και καταστροφικών συνηθειών που έχουν πολλοί από τους σημερινούς νεαρούς—το κάπνισμα, τη χρήση ναρκωτικών και την κατάχρηση οινοπνευματωδών, το αθέμιτο σεξ και άλλες κοσμικές επιδιώξεις, όπως είναι τα άγρια αθλήματα και η εξαχρειωτική μουσική και διασκέδαση—αυτές είναι πράγματι επίκαιρες συμβουλές για Χριστιανούς νεαρούς που θέλουν να ακολουθούν έναν υγιή και ικανοποιητικό τρόπο ζωής.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Μερικές από αυτές μπορεί να είναι οι εξής: σεβασμός για την ηγεσία (Κολοσσαείς 3:18, 20)· εντιμότητα σε όλα (Εβραίους 13:18)· μίσος για το κακό (Ψαλμός 97:10)· επιδίωξη ειρήνης (Ρωμαίους 14:19)· υπακοή στις θεσμοθετημένες εξουσίες (Ματθαίος 22:21· Ρωμαίους 13:1-7)· αποκλειστική αφοσίωση στον Θεό (Ματθαίος 4:10)· να μην είμαστε μέρος του κόσμου (Ιωάννης 17:14)· αποφυγή κακών συναναστροφών (1 Κορινθίους 15:33)· σεμνότητα στο ντύσιμο και στην εμφάνιση (1 Τιμόθεο 2:9, 10) και να μην κάνουμε άλλους να προσκόπτουν (Φιλιππησίους 1:10).
Một số nguyên tắc này là: tôn trọng quyền làm đầu (Cô-lô-se 3:18, 20); lương thiện trong mọi việc (Hê-bơ-rơ 13:18); ghét điều ác (Thi-thiên 97:10); theo đuổi sự hòa thuận (Rô-ma 14:19); vâng phục nhà cầm quyền (Ma-thi-ơ 22:21; Rô-ma 13:1-7); dành sự thờ phượng chuyên độc cho Đức Chúa Trời (Ma-thi-ơ 4:10); không thuộc về thế gian (Giăng 17:14); tránh bạn bè xấu (1 Cô-rinh-tô 15:33); khiêm tốn trong cách ăn mặc (1 Ti-mô-thê 2:9, 10); và không gây vấp phạm cho người khác (2 Cô-rinh-tô 6:3).
Σύντομα, δεν του έμενε χρόνος για πνευματικές επιδιώξεις.
Không lâu sau, anh không còn thì giờ cho những hoạt động thiêng liêng.
Περιγράφοντας τη μελλοντική ζωή, η Αγία Γραφή δίνει ιδιαίτερη έμφαση στις συνθήκες που θα ικανοποιήσουν τις ηθικές και πνευματικές επιδιώξεις του ανθρώπου.
Miêu tả sự sống trong tương lai, Kinh Thánh đặc biệt nhấn mạnh đến tình trạng khát vọng về thiêng liêng và đạo đức của con người sẽ được thỏa mãn.
Τζον Κέιμεν: Νομίζω πως θα δυσκολευτείς πολύ να συναντηθείς μαζί τους, αλλά σίγουρα αξίζει να επιδιώξεις κάποιες μεγάλες, πραγματικά εμφανείς μάρκες.
John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng.
Το επόμενο που ήθελα να επιδιώξω ήταν να δω πόση ώρα θα άντεχα χωρίς αναπνοή, δηλαδή πόση ώρα θα μπορούσα να επιζήσω χωρίς να έχω τίποτα, ούτε καν αέρα.
Thử thách tiếp theo là tôi muốn xem mình có thể chịu đựng được bao lâu mà không cần thở, giống như tôi có thể sống sót bao lâu mà không cần gì, thậm chí không cần không khí.
Ο Ναχμανίδης, αν και ήταν σχεδόν 70 ετών, έδειξε πόσο διαυγή ικανότητα σκέψης είχε με το να επιδιώξει να περιορίσει τη συζήτηση σε θεμελιώδη ζητήματα μόνο.
Dù gần 70 tuổi, Naḥmanides cho thấy khả năng suy luận sâu sắc bằng cách giới hạn cuộc bàn luận vào những vấn đề cơ bản mà thôi.
Αυτή είναι η επιδίωξη.
Đó là đòi hỏi của chúng ta.
Εκείνη την εποχή, οι Εβραίοι στη Γαλλία απολάμβαναν σχετική ειρήνη και αρμονία με τους καθ’ ομολογία Χριστιανούς γείτονές τους, πράγμα που παρείχε στον Ρασί μεγαλύτερη ελευθερία όσον αφορά τις λόγιες επιδιώξεις του.
Lúc bấy giờ người Do Thái ở Pháp sống tương đối yên ổn và hòa thuận với những người lân cận tự xưng theo đạo Đấng Christ, vì thế Rashi có nhiều tự do hơn để theo đuổi học thuật.
(Ματθαίος 19:9) Αυτό σημαίνει ότι, έπειτα από μια πράξη απιστίας, ο αθώος σύντροφος έχει το δικαίωμα να αποφασίσει αν θα παραμείνει με τον άπιστο σύντροφο ή αν θα επιδιώξει να πάρει διαζύγιο.
Điều này có nghĩa là sau khi người vợ/chồng ngoại tình, người hôn phối vô tội có quyền quyết định ly dị hoặc tiếp tục chung sống với người phụ bạc ấy.
Επίσης, ο Ιησούς αποκήρυξε την άπληστη επιδίωξη υλικού πλούτου —άλλη μια έκφανση του πνεύματος του κόσμου.
Vì thế, Chúa Giê-su không tham gia chính trị hay dùng nó để thu hút người ta trở thành môn đồ.
(2 Τιμόθεο 2:22) Αν και δεν είναι κακές αυτές καθαυτές όλες οι «επιθυμίες που χαρακτηρίζουν τη νεότητα», οι νεαροί πρέπει να ‘φεύγουν από’ αυτές με την έννοια τού ότι δεν πρέπει να επιτρέπουν σε τέτοια πράγματα να απορροφούν το ενδιαφέρον τους, αφήνοντας λίγο, αν όχι καθόλου, χρόνο για θεοσεβείς επιδιώξεις.
Dù không phải tất cả các “đam mê tuổi trẻ” tự chúng là xấu, nhưng những người trẻ nên “tránh” những thứ này theo nghĩa là họ không nên bận tâm đến chúng mà không còn thì giờ để theo đuổi điều thiêng liêng.
11 Γιατί να μην εξετάσετε, λοιπόν, μερικούς στόχους που είστε σε θέση να επιδιώξετε εσείς και η οικογένειά σας;
11 Tại sao không xem xét một số mục tiêu mà bạn và gia đình có thể theo đuổi?
Η επιδίωξη της μαεστρίας, με άλλα λόγια, είναι σχεδόν ατελείωτη.
Theo đuổi sự thành thạo, nói cách khác, gần như luôn hướng vế phía trước.
Σε ποιο συμπέρασμα κατέληξε ο Βασιλιάς Σολομών σχετικά με τις επιδιώξεις και τα επιτεύγματα των ανθρώπων;
Vua Sa-lô-môn kết luận gì về những sự theo đuổi và thành tích của loài người?
• Τι πρέπει να λάβει κανείς υπόψη όταν υπολογίζει το κόστος της επιδίωξης ανώτερης εκπαίδευσης;
• Cần phải suy xét điều gì khi nói đến giá phải trả cho việc học lên cao?
(Γένεση 2:20-24) Ωστόσο, αν αντιληφθούμε ότι οι φυσιολογικές επιδιώξεις της ζωής έχουν γίνει πρώτιστο μέλημά μας, γιατί να μην το κάνουμε αυτό θέμα προσευχής;
(Sáng-thế Ký 2:20-24) Nhưng nếu nhận thấy rằng những hoạt động bình thường trong đời sống trở thành mối quan tâm chính của chúng ta, thì tại sao không cầu nguyện về điều này?
(1 Βασιλέων 18:21, Η Αγία Γραφή, Μετάφραση από τα Πρωτότυπα Κείμενα) Αντί να καθυστερούν, πρέπει να αναλάβουν αποφασιστική δράση τώρα και να επιδιώξουν με ζήλο το στόχο να γίνουν αφιερωμένοι, βαφτισμένοι λάτρεις του Ιεχωβά.
(1 Các Vua 18:21, Bản Diễn Ý) Thay vì lần lữa, họ cần hành động dứt khoát ngay bây giờ và sốt sắng vươn đến mục tiêu dâng mình, làm báp têm và trở thành người thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Από την εποχή των μεταρρυθμίσεων του Μεγάλου Πέτρου και για δύο μετέπειτα αιώνες, ο ρωσικός πολιτισμός αναπτύχθηκε σε μεγάλο βαθμό εντός του γενικού πλαισίου του ευρωπαϊκού πολιτισμού, αντί να επιδιώξει άλλες τοπικές μορφές.
Kể từ những cải cách của Peter Đại đế, trong hai thế kỷ văn hóa Nga chủ yếu phát triển trong bối cảnh chung của văn hóa châu Âu thay vì theo đuổi những cách độc đáo của riêng mình.
Μπορούμε να του ζητήσουμε να μας βοηθήσει να χρησιμοποιήσουμε «πρακτική σοφία» ώστε να επιδιώξουμε το επίπεδο υγείας που επιτρέπουν ρεαλιστικά οι περιστάσεις μας.
Chúng ta có thể xin Ngài giúp chúng ta dùng “sự khôn-ngoan thật” để có được mức độ sức khỏe mà hoàn cảnh cho phép.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιδίωξη trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.