επαρχία trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επαρχία trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επαρχία trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επαρχία trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quận, quận hạt, tỉnh, tính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επαρχία
quậnnoun Αν είστε στην επαρχία Σω, πρέπει να πάτε σε ασφαλές μέρος τώρα. Nếu bạn ở quận Shaw County, bạn cần tìm chỗ trú ẩn ngay. |
quận hạtnoun |
tỉnhnoun Θέλω ειρήνη και ηρεμία και μια ωραία πλούσια επαρχία για να αράξω. Ta chỉ muốn hòa bình yên ổn và 1 tỉnh lẻ xinh đẹp phong phú để ẩn dật. |
tínhnoun |
Xem thêm ví dụ
(Πράξεις 9:36-42) Επίσης ο απόστολος Παύλος, σ’ ένα σταθμό του ταξιδιού του στη Ρωμαϊκή επαρχία της Ασίας, ανέστησε τον Εύτυχο που είχε πέσει από το παράθυρο του τρίτου ορόφου μιας οικίας και είχε πεθάνει.—Πράξεις 20:7-12. Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12). |
Οι αρχές της Βόρειας Κορέας υπέκλεψαν κάποια χρήματα που έστειλα στην οικογένειά μου, και, ως τιμωρία, η οικογένειά μου θα μεταφέρονταν δια της βίας σε μια έρημη περιοχή στην επαρχία. Chính quyền Bắc Triều Tiên đã phát hiện ra số tiền mà tôi gửi về cho gia đình, và, để trừng phạt, họ sẽ bắt gia đình tôi phải chuyển về một vùng bị cách ly ở nông thôn. |
9 Συγκέντρωσαν τότε τους γραμματείς του βασιλιά τον τρίτο μήνα, δηλαδή τον μήνα Σιβάν,* την εικοστή τρίτη ημέρα, και αυτοί έγραψαν όλα όσα διέταξε ο Μαροδοχαίος τους Ιουδαίους, καθώς και τους σατράπες,+ τους κυβερνήτες και τους άρχοντες των επαρχιών*+ από την Ινδία ως την Αιθιοπία—127 επαρχιών*—χρησιμοποιώντας για την κάθε επαρχία* τη δική της γραφή και για τον κάθε λαό τη δική του γλώσσα και για τους Ιουδαίους τη δική τους γραφή και γλώσσα. 9 Thế là các thư ký của vua được triệu đến vào thời điểm ấy trong tháng thứ ba, tức là tháng Si-van,* nhằm ngày 23. Họ viết mọi điều Mạc-đô-chê ra lệnh cho người Do Thái cũng như cho các phó vương,+ quan tổng đốc và quan lại của các tỉnh+ từ Ấn Độ đến Ê-thi-ô-bi, gồm 127 tỉnh, tỉnh nào theo chữ viết của tỉnh ấy, dân nào theo ngôn ngữ riêng của dân ấy, còn người Do Thái thì theo chữ viết và ngôn ngữ của họ. |
Γεννήθηκα στις 29 Ιουλίου 1929 και μεγάλωσα σε ένα χωριό στην επαρχία Μπουλακάν στις Φιλιππίνες. Tôi sinh ngày 29-7-1929, và lớn lên tại một làng ở tỉnh Bulacan thuộc Philippines. |
• Μια χήρα αδελφή από τη βόρεια επαρχία του Νιάσα ανησυχούσε για το πώς η ίδια και τα έξι παιδιά της θα παρακολουθούσαν τη Συνέλευση Περιφερείας «Η Θεϊκή Οδός Ζωής». • Một chị góa chồng ở phía bắc tỉnh Niassa lo lắng không biết chị và sáu con sẽ dự Hội Nghị Địa Hạt “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” bằng cách nào. |
Μετά την αυτοκτονία της Κλεοπάτρας το επόμενο έτος, γίνεται και η Αίγυπτος ρωμαϊκή επαρχία, και δεν παίζει πια το ρόλο του βασιλιά του νότου. Sau khi Cleopatra tự tử vào năm sau, Ê-díp-tô cũng trở thành một tỉnh của La Mã và không còn đóng vai trò vua phương nam nữa. |
Οι έπαρχοι, οι οποίοι προσπαθούσαν ειλικρινά να σταματήσουν την αυθαιρεσία και την καταπίεση που ήταν εγγενή στοιχεία του συστήματος, εξέδιδαν το ένα έδικτο μετά το άλλο . . . Các thái thú ban hành hết sắc lệnh này đến sắc lệnh khác, họ thành thật cố gắng chận đứng tính chuyên quyền và sự áp bức vốn có trong hệ thống làm phu... |
Το 2003 εξελέγη στην ίδια θέση στην επαρχία Ολγίν. Năm 2003, ông được bầu chức vụ tương tự ở Tỉnh Holguín. |
(Πράξεις 11:25, 26· 13:1-4) Ο Σέλευκος δολοφονήθηκε το 281 Π.Κ.Χ., αλλά η δυναστεία του κυβέρνησε ως το 64 Π.Κ.Χ., όταν ο Ρωμαίος στρατηγός Γναίος Πομπήιος έκανε τη Συρία ρωμαϊκή επαρχία. (Công-vụ các Sứ-đồ 11:25, 26; 13:1-4) Seleucus bị ám sát vào năm 281 TCN, nhưng triều đại của ông vẫn còn cầm quyền cho tới khi Tướng La Mã là Gnaeus Pompey biến Sy-ri thành một tỉnh của La Mã vào năm 64 TCN. |
Αυτό επέτρεπε στη Ρώμη να ελέγχει την επαρχία και να εισπράττει τους φόρους από αυτήν χωρίς να στέλνει πολλούς στρατιώτες εκεί. Điều này giúp chính quyền La Mã kiểm soát và thu thuế toàn xứ mà không cần gửi nhiều quân lính đến đó. |
Πολλές από αυτές βρίσκονται στην επαρχία Ιφουγκάο. Đa số các ruộng này ở trong Tỉnh Ifugao. |
Με την επαρχή της γεωργίας του αλετριού, ο ρόλος των αντρών έγινε πολύ ισχυρός. Với sự bắt đầu của nền nông nghiệp cày cấy, vai trò của người đàn ông trở nên cực kỳ quan trọng. |
«Λόγω της ραγδαίας παγκοσμιοποίησης των ανθρώπινων υποθέσεων, οι άνθρωποι, όπου και αν βρίσκονται πάνω στον πλανήτη, απαιτείται να μη θεωρούν ότι τα όρια της προσωπικής τους οικόσφαιρας περιορίζονται στη γειτονιά, στην επαρχία, στη χώρα ή στο ημισφαίριό τους», γράφει η βραβευμένη με Πούλιτζερ δημοσιογράφος Λόρι Γκάρετ στο βιβλίο της Η Επερχόμενη Πληγή —Νεοεμφανιζόμενες Ασθένειες σε έναν Κόσμο Χωρίς Ισορροπία (The Coming Plague —Newly Emerging Diseases in a World out of Balance). Laurie Garrett, một phóng viên từng đoạt giải Pulitzer, viết trong cuốn sách của bà nhan đề The Coming Plague—Newly Emerging Diseases in a World out of Balance (Đại dịch sắp tới—Những bệnh mới trong một thế giới mất cân bằng) như sau: “Sự toàn cầu hóa nhanh chóng các giao tiếp giữa người đòi hỏi mọi người khắp nơi trên hành tinh này phải ý thức thế giới của họ không chỉ gồm có khu phố, tỉnh, nước, hay bán cầu mà họ sống. |
Τον Οκτώβριο ο Ιάκωβος έδωσε διαταγή στους λόρδους τοποτηρητές των επαρχιών να απευθύνουν τρία συγκεκριμένα ερωτήματα προς όλα τα μέλη της Επιτροπής Ειρήνης: αν συναινούσαν στην ανάκληση του Test Act και των ποινικών νόμων· αν θα βοηθούσαν τους υποψηφίους που θα έκαναν αυτό· και αν θα δέχονταν την Διακήρυξη της Επιείκιας (Declaration of Indulgence). Vào tháng 10, James ra lệnh cho các quan Khâm sai ở các tỉnh chất vấn các thành viên Hội đồng Hòa Bình ba câu hỏi tiêu chuẩn: liệu họ có đồng ý bãi bỏ Luật Khảo sát và Hình luật, liệu họ có trợ giúp các ứng cử viên có ý định làm thế và liệu họ có chấp nhận Tuyên ngôn Đặc ân. |
Κάθε επαρχία του παιχνιδιού παράγει έναν πόρο στις επιχειρήσεις συλλογής πόρων (RGOs). Tất cả các lãnh địa (gọi là tỉnh) trong game đều tạo ra một nguồn tài nguyên trong hoạt động thu thập tài nguyên hoặc RGO. |
Υπάρχουν πάνω από 15 ξενοδοχεία στην επαρχία Λευκωσίας. Có trên 30 khách sạn ở Bethlehem. |
Η Σύγκλητος πρότεινε στον Οκταβιανό, τον δοξασμένο νικητή των ρωμαϊκών εμφυλίων πολέμων, να αναλάβει και παλι τη διοίκηση των επαρχιών. Viện nguyên lão cũng đã đề xuất với Octavian, người chiến thắng trong các cuộc nội chiến của Roma, rằng ông nên một lần nữa đảm đương quyền cai quản các tỉnh. |
Η επαρχία του Κεμπέκ βρισκόταν υπό τον έλεγχο της Ρωμαιοκαθολικής Εκκλησίας επί 300 και πλέον χρόνια. Tỉnh Quebec nằm dưới sự kiểm soát của Giáo hội Công giáo La Mã trong hơn 300 năm. |
Δημιουργήθηκε τον Ιανουάριο του 2013 μετά από διάσπαση 12 πόλεων και 12 δήμων από την επαρχία Μπατσόου. Khu được hình thành từ tháng 1 năm 2013 trên cơ sở 12 trấn và 12 hương tách ra từ khu Ba Châu. |
Ένα βιβλίο της Αγίας Γραφής, το Άσμα Ασμάτων, λέει για μια όμορφη νεαρή κοπέλα από την επαρχία, μια Σουλαμίτισσα, που ήταν ερωτευμένη μ’ ένα νεαρό βοσκό της περιοχής. Sách Nhã-ca trong Kinh-thánh kể lại về một nàng thôn nữ trẻ đẹp Su-la-mít yêu một chàng chăn chiên trẻ trong vùng. |
Τα σύγχρονα αρχαιολογικά ευρήματα και έγγραφα, όπως η επιγραφή του Πιλάτου από την Καισάρεια, βεβαιώνουν τον επίσημο τίτλο του κυβερνήτη μόνο για έτη 6 έως το 41 μ.Χ. και ήταν ο τίτλος του "'έπαρχου". Những phát hiện khảo cổ và tài liệu đương đại như bản văn khắc của Philatô được tìm thấy ở thành phố cổ "Caesarea" nêu trên chứng thực cho tước hiệu chính xác của các thống đốc cai trị vùng này từ năm 6 tới năm 41 là: tổng trấn. |
Και όχι σε ολοκληρο το νησί, το νησί έχει περιπου 1. 4 εκατομμύρια κατοίκους, αλλά μόνο στα βουνά, σε μια περιοχή που λέγεται επαρχία Νουόρο. Không phải trên toàn bộ hòn đảo với khoảng 1. 4 triệu người, mà chỉ là vùng cao nguyên của nó -- tỉnh Nuoro |
Ο Σέλευκος δολοφονήθηκε το 281 Π.Κ.Χ., αλλά η δυναστεία που ξεκίνησε εξακολούθησε να κυβερνάει ως το 64 Π.Κ.Χ., όταν ο Ρωμαίος στρατηγός Πομπήιος έκανε τη Συρία επαρχία της Ρώμης. Seleucus bị ám sát vào năm 281 TCN, nhưng triều đại mà ông thiết lập tiếp tục nắm quyền cho tới năm 64 TCN, khi tướng La Mã là Pompey biến Sy-ri thành một tỉnh của La Mã. |
28 Αυτές τις ημέρες έπρεπε να τις θυμούνται και να τις τηρούν σε κάθε γενιά, σε κάθε οικογένεια, σε κάθε επαρχία* και σε κάθε πόλη· και αυτές οι ημέρες των Πουρίμ δεν έπρεπε να πάψουν να γιορτάζονται από τους Ιουδαίους ούτε να σβήσει η ανάμνησή τους ανάμεσα στους απογόνους τους. 28 Mỗi gia đình và mỗi tỉnh thành phải nhớ và giữ những ngày ấy trong mọi thế hệ; người Do Thái không được bỏ qua các ngày Phu-rim, và con cháu họ cũng không được ngưng kỷ niệm những ngày ấy. |
Στις 17 Ιουλίου 1976, η Ινδονησία προσάρτησε επίσημα το Ανατολικό Τιμόρ ως 27η επαρχία και άλλαξε το επίσημο όνομα σε Τιμόρ Τιμούρ, η Ινδονησιακή μετάφραση του "Ανατολικό Τιμόρ". Ngày 17 tháng 7 năm 1976, Indonesia đã sáp nhập Đông Timor vào lãnh thổ của mình làmn tỉnh thứ 27, Timor Timur (tiếng Bahasa Indonesia có nghĩa là "Đông Timor") với Dili là thủ phủ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επαρχία trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.