επαγωγικός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ επαγωγικός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επαγωγικός trong Tiếng Hy Lạp.
Từ επαγωγικός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quy nạp, tiên nghiệm, Tiên nghiệm, cảm ứng, qui nạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ επαγωγικός
quy nạp(inductive) |
tiên nghiệm(a priori) |
Tiên nghiệm(a priori) |
cảm ứng(inductive) |
qui nạp
|
Xem thêm ví dụ
Όλα τα σωζόμενα αρχεία των προ-ελληνικών μαθηματικών, μας δείχνουν τη χρήση της επαγωγικής λογικής, δηλαδή, τις επαναλαμβανόμενες παρατηρήσεις που χρησιμοποιήθηκαν για τον καθορισμό των κανόνων του αντίχειρα. Tất cả các ghi chép còn tồn tại của các nền toán học tiền Hy Lạp đều cho thấy việc sử dụng suy luận qui nạp, nghĩa là, các quan sát liên tục được sử dụng để lập nên các phép đo dựa trên kinh nghiệm. |
Φορτίζω τις μπαταρίες μου με επαγωγικές πλάκες. Em sạc pin của mình thông qua các biển cảm ứng. |
Δεν είναι όλα αποτέλεσμα επαγωγικής σκέψης. À, dĩ nhiên là không phải tất cả mọi thứ đều suy luận ra được. |
Έγραψαν βιβλία και άρθρα προωθώντας την επαγωγική μέθοδο σε όλες τις επιστήμες που διαβάστηκαν ευρέως από φυσικούς φιλόσοφους, φοιτητές και μέλη του κοινού. Họ đã viết các sách và bài báo ủng hộ phương pháp quy nạp trong tất cả lĩnh vực khoa học thu hút nhiều độc giả là các nhà triết gia tự nhiên, sinh viên đại học và những vị là người của công chúng. |
Αλλά με την επαγωγική μου ικανότητα αναγνώρισα ότι σαρντονέ και σωβινιόν μπλάνκ ήταν δύο είδη λευκού κρασιού, οπότε είπα ότι θα πάρω ένα σαρντονέ, γιατί, ειλικρινά, αυτό μπορούσα να προφέρω. Nhưng tôi đã dùng khả năng suy luận và nhận ra rằng Chardonnay và Sauvignon blanc là hai dòng vang trắng khác nhau, vì vậy nên tôi đã nói rằng tôi sẽ uống Chardonnay, vì thực lòng nó dễ phát âm nhất đối với tôi. |
Κύριο λήμμα: Μαθηματική επαγωγή Στην απόδειξη με Μαθηματική ή Τέλεια επαγωγή, αποδεικνύεται πρώτα μια "βασική περίπτωση", και στη συνέχεια χρησιμοποιειται ένας "επαγωγικός κανόνας" για να δείξει μια (συχνά άπειρη) σειρά από άλλες περιπτώσεις. Bài chi tiết: Quy nạp toán học Trong cách chứng minh bằng quy nạp toán học', đầu tiên "trường hợp cơ sở" sẽ được chứng minh, sau đó sẽ dùng một "luật quy nạp" để chứng minh (thường là vô tận) các trường hợp khác. |
Περίπου 200 χρόνια πριν, ο Φράνσις Μπέικον και αργότερα ο Ισαάκ Νεύτωνας, είχαν προτείνει μια επαγωγική επιστημονική μέθοδο. Khoảng 200 năm trước, Francis Bacon và sau này là Newton, đã đề xuất phương pháp khoa học quy nạp. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επαγωγικός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.