ένζυμο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ένζυμο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ένζυμο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ένζυμο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là enzym, Enzym. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ένζυμο
enzymnoun Κάθε ένζυμο διπλώνεται με ιδιαίτερο τρόπο για να επιταχύνει μια συγκεκριμένη χημική αντίδραση. Mỗi enzym được xoắn một cách đặc biệt để làm tăng tốc độ xúc tác phản ứng. |
Enzymnoun Αν ο Έπερλι ζει ίσως έχει το ένζυμο που σταματάει τις παρενέργειες. Nếu Epperly còn sống, biết đâu ông ấy có Enzym kháng tác dụng phụ. |
Xem thêm ví dụ
Μελέτες δείχνουν ότι λόγω ενός ενζύμου που προσθέτουν οι μέλισσες στο νέκταρ, το μέλι αποκτάει ήπιες αντιβακτηριακές και αντιβιοτικές ιδιότητες. Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng nhờ loài ong trộn lẫn chất enzym vào mật hoa, nên mật ong có các đặc tính chống khuẩn và kháng sinh nhẹ. |
Τα περισσότερα ένζυμα επιταχύνουν την αντίδραση εκατομμύρια φορές σε σχέση με την ταχύτητα της χωρίς αυτά. Hầu hết phản ứng được xúc tác bởi enzym đều có tốc độ cao hơn nhiều so với khi không được xúc tác. |
Θα πιει ένα σέικ με πρωτεολυτικά πεπτικά ένζυμα. Cho tôi một ly sữa lắc hỗ trợ tiêu hóa. |
Αν και αυτή η ανακάλυψη δεν σημαίνει ότι ο Ιεχωβά καθιστά εφικτή την αιώνια ζωή μέσω αυτού του συγκεκριμένου ενζύμου, εντούτοις υποδεικνύει το εξής: Η ιδέα της αιώνιας ζωής δεν είναι παράλογη! Mặc dù sự phát hiện này không có nghĩa là Đức Giê-hô-va làm người ta có khả năng sống mãi nhờ enzym đặc biệt này, nhưng nó cho thấy một điều: Đó là ý tưởng sống bất tận không phải là vô lý. |
Στη δεκαετία του 1980, ορισμένοι ερευνητές ανακάλυψαν στο εργαστήριό τους ότι τα μόρια του RNA μπορούσαν να δρουν ως ένζυμα στον ίδιο τους τον εαυτό—αυτοδιαιρούνταν στα δύο και αυτοενώνονταν πάλι. Trong thập niên 1980, các nhà khảo cứu khám phá ra rằng các phân tử RNA trong phòng thí nghiệm có thể tự làm chất xúc tác của mình bằng cách phân ra thành hai và kết hợp lại với nhau. |
Βλέπω την πολυμέραση και τα ένζυμα και τα λοιπά. Tôi thấy cả polymerase và các enzyme và hơn nữa. |
Όπως αποδείχθηκε, το DNA στο βακτηριακό κύτταρο ήταν στην πραγματικότητα μεθυλιωμένο, και η μεθυλίωση το προστατεύει από το περιοριστικό ένζυμο, από την πέψη του DNA. Chúng tôi phát hiện ra là, chuỗi DNA trong tế bào vi khuẩn thực sự đã bị methyl hóa, và sự methyl hóa bảo vệ nó khỏi enzyme hạn chế, để enzyme này không phân hủy chuỗi DNA. |
Στον πλέον συνηθισμένο, ένα αντίσωμα συζεύγνυται με ένα ένζυμο, όπως η υπεροξειδάση, που μπορεί να καταλύσει μία αντίδραση η οποία παράγει χρωστική. Ví dụ phổ biến nhất là kháng thể liên kết với 1 enzym như peroxidase có thể xúc tác cho một phản ứng tạo ra màu. |
Το γεγονός ότι τα ψωμιά ήταν ένζυμα έδειχνε ότι οι χρισμένοι Χριστιανοί θα είχαν ακόμα το προζύμι της κληρονομημένης αμαρτίας. Hai ổ bánh có men cho thấy các tín đồ được xức dầu vẫn còn mang men tội lỗi di truyền. |
Ο κύριος τρόπος που τα βακτήρια προστατεύονται από τους βακτηριοφάγους είναι παράγοντας ένζυμα που καταστρέφουν το ξένο DNA. Cách thức chính mà vi khuẩn bảo vệ bản thân chúng khỏi bacteriophage là sản sinh ra những enzym mà phá hủy DNA ngoại lai. |
Ή μια συνηθισμένη εξέταση αίματος μπορεί να δείξει πολλά λευκά αιμοσφαίρια ή αυξημένα ηπατικά ένζυμα. Tuyến tiền liệt, hoặc bàng quang hoặc xét nghiệm máu có thể cho thấy bạn có quá nhiều bạch cầu, hoặc lượng enzym trong gan tăng cao. |
+ 20 Δεν πρέπει να φάτε τίποτα ένζυμο. + 20 Các ngươi không được ăn bất kỳ vật gì có men. |
Οι βιολόγοι πειραματίζονται με το ένζυμο τελομεράση επιχειρώντας να ξεπεράσουν το όριο που προφανώς υπάρχει στη συχνότητα ανανέωσης των κυττάρων. Các nhà sinh vật học đang tiến hành thí nghiệm với enzyme telomerase, nhằm khắc phục tình trạng tế bào ngưng phân chia sau một số lần dường như nhất định. |
Πρόσφατες επιστημονικές ανακαλύψεις, ωστόσο, υποδεικνύουν ότι με τη βοήθεια ενός ενζύμου, που ονομάζεται τελομεράση, τα ανθρώπινα κύτταρα μπορούν να διαιρούνται επ’ άπειρον. Tuy nhiên, những phát hiện khoa học gần đây cho thấy rằng với sự trợ giúp của một enzym gọi là telomerase, tế bào con người có thể tiếp tục phân chia vô hạn định. |
Τα καρδιακά ένζυμα δείχνουν πως δεν έπαθε έμφραγμα. Enzyme ở tim cho thấy không phải bị đau tim. |
Οι επιστήμονες μελετούν αυτά τα ένζυμα ελπίζοντας να ανακαλύψουν πώς μπορούν να επιδιορθώσουν το ανθρώπινο DNA που υφίσταται βλάβη από ασθένειες ή από γηρατειά. Các nhà khoa học đang nghiên cứu các loại enzyme này với hy vọng khám phá ra cách cải tạo những DNA bị tổn thương do bệnh tật hoặc tuổi già ở người. |
Ένα από αυτά τα ένζυμα βρίσκεται μόνο στους όρχεις. Một trong những enzyme này chỉ được tìm thấy trong tinh hoàn. |
(Αποκάλυψη 5:9, 10· 14:1, 3) Το γεγονός ότι αυτοί οι ουράνιοι άρχοντες προέρχονται από δύο τμήματα της αμαρτωλής ανθρωπότητας, τους Ιουδαίους και τους Εθνικούς, μπορεί επίσης να συμβολίζεται από τα δύο ένζυμα ψωμιά. Sự kiện những người cai trị ở trên trời này xuất thân từ hai gốc khác nhau trong vòng nhân loại tội lỗi, người Do Thái và Dân Ngoại, cũng có thể được tiêu biểu bằng hai ổ bánh có men. |
Δύο ένζυμα, οι αναστολείς COX-1 και COX-2 μετατρέπουν το αραχιδονικό οξύ σε προσταγλανδίνη Η2, που μετά μετατρέπεται σε ένα σωρό άλλες χημικές ουσίες που κάνουν ένα σωρό άλλα πράγματα, όπως την αύξηση της θερμοκρασίας του σώματος, την πρόκληση φλεγμονής και τη μείωση ορίου του πόνου. Hai enzym COX-1 và COX-2 chuyển hóa axít arachidonic thành prostaglandin H2, rồi chất này bị chuyển hóa thành nhiều chất hóa học gây một số triệu chứng, bao gồm tăng nhiệt độ cơ thể, gây nên sưng tấy và hạ ngưỡng đau. |
+ Ναι, την πρώτη ημέρα θα απομακρύνετε το προζύμι από τα σπίτια σας, επειδή όποιος φάει κάτι ένζυμο από την πρώτη ημέρα μέχρι την έβδομη, αυτός* θα εξολοθρευτεί* ανάμεσα από τον Ισραήλ. + Vào ngày đầu tiên, các ngươi phải bỏ hết bột nhào lên men* ra khỏi nhà mình, vì bất cứ ai ăn những gì có men, từ ngày đầu tiên đến ngày thứ bảy, thì kẻ* đó sẽ bị diệt trừ khỏi dân Y-sơ-ra-ên. |
Επομένως, ο τρόπος που θα χρησιμοποιηθούν τα ένζυμα στο μέλλον αναμένεται ιδιαίτερα ενδιαφέρων. Vậy việc làm thế nào chúng ta sử dụng nấm men trong tương lai sẽ trở nên thật thú vị. |
Σχεδιάσαμε αυτά τα νανοσωματίδια ώστε να ενεργοποιούνται από αυτά τα ένζυμα. Chúng tôi thiết kế các phần tử nano này có thể được kích hoạt bởi enzim. |
+ Γι’ αυτό, δεν επιτρέπεται να φαγωθεί τίποτα το ένζυμο. + Do đó, anh em không được phép ăn vật gì có men. |
9 Η εκκλησία των χρισμένων Χριστιανών προσκιαζόταν από τα δύο ένζυμα ψωμιά που κινούσε ο ιερέας ενώπιον του Ιεχωβά κάθε Πεντηκοστή. 9 Hội thánh tín đồ Đấng Christ xức dầu tương ứng với hai ổ bánh có men được đưa qua đưa lại trước mặt Đức Giê-hô-va vào Lễ Ngũ Tuần hằng năm. |
Η Συστημική βιολογία βρίσκει τις ρίζες της: στη ποσοτική μοντελοποίηση της κινητικής του ενζύμου, ένας κλάδος που άνθισε μεταξύ του 1900 και του 1970, στη μαθηματική μοντελοποίηση της αύξησης του πληθυσμού, στις προσομοιώσεις που αναπτύχθηκαν για τη μελέτη της νευροφυσιολογίας, και τη θεωρία ελέγχου (control theory) και της ρομποτικής. Sinh học hệ thống xuất phát từ: mô hình định lượng các động học enzyme (enzyme kinetics), một lĩnh vực nở rộ vào giai đoạn giữa 1900 và 1970, mô phỏng được phát triển từ nghiên cứu bệnh học thần kinh (neurophysiology), và lý thuyết điều khiển, và điều khiển học (cybernetics). |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ένζυμο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.