envío trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ envío trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ envío trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ envío trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là gửi đi, sự phát hành, sự phát ra, khử, phái đi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ envío

gửi đi

(dispatch)

sự phát hành

(issue)

sự phát ra

(issue)

khử

(dispatch)

phái đi

Xem thêm ví dụ

Siempre le envío mi lechuza, si quiero publicar algo en el periódico del día.
Luôn khoái nghe tôi bình luận tin tức trong ngày
5 Después del Éxodo de Egipto, Moisés envió a 12 espías a la Tierra Prometida.
5 Sau khi ra khỏi Ê-díp-tô, Môi-se phái 12 người đi do thám Đất Hứa.
¿Fiona te envió?
Fiona kêu con tới hả?
Yo mismo la arreglé y la envié al más allá.
Tôi đã trang điểm và tiễn đưa bà ấy.
Cuando envíes la reclamación, confirmaremos que la hemos recibido en un plazo de 5 días laborables.
Sau khi bạn gửi đơn khiếu nại, chúng tôi sẽ xác nhận rằng chúng tôi đã nhận được đơn này trong vòng 5 ngày làm việc.
El primer sonido que emanó de los labios de Grenouille envió a su madre al patíbulo
Vậy là, âm thanh đầu tiên thoát ra từ miệng Grenouille đã đưa mẹ nó lên giá treo cổ.
Una mención a Baskerville y envía a mi cuidador para espiarme, de incógnito.
Vừa nhắc đến Baskerville là anh ấy gửi quản giáo của tôi đi ẩn danh theo dõi tôi.
¿Hemos percibido el sentimiento sagrado y santo que envuelve a ese espíritu celestial que nuestro Padre Celestial recientemente envió a su cuerpecito puro y recién creado?
Chúng ta đã có cảm giác thiêng liêng và thánh thiện xung quanh linh hồn thiên thượng này, mới vừa được Cha Thiên Thượng gửi đến thân thể thanh khiết mới vừa được tạo ra không?
Te las envío por e-mail.
Tôi đang gửi email chúng.
En 1818, William Cattley recibió en Inglaterra un envío de plantas tropicales del Brasil.
Vào năm 1818 một người Anh, William Cattley, nhận được từ Brazil một chuyến hàng chở bằng tàu gồm các loài thảo mộc nhiệt đới.
Recibió una carta de Ox y me la envió para que se la diera.
Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông.
Entre ellas están la redacción, la impresión y el envío de publicaciones bíblicas, así como otras actividades relacionadas con las sucursales, los circuitos y las congregaciones de los testigos de Jehová. Todo esto requiere invertir mucho tiempo y dinero.
Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể.
Envía a tu águila sobre el Muro, todas las noches.
Gửi đại bàng ra ngoài Thành hằng đêm.
Pero cuanto más se enemistaba Pablo con el gobierno más importantes eran estos envíos.
Nhưng Pablo càng lún sâu vào cuộc chiến với chính phủ... các chuyến hàng càng trở nên quan trọng.
Burton, Presidenta General de la Sociedad de Socorro, dijo: “El Padre Celestial... envió a Su Hijo Unigénito y perfecto a sufrir por nuestros pecados, nuestras penas y todo lo que parece ser injusto en nuestra vida...
Burton, chủ tịch trung ương Hội Phụ Nữ, nói: “Cha Thiên Thượng ... đã gửi Con Trai Độc Sinh và hoàn hảo của Ngài đến để chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, nỗi khổ sở và tất cả những điều dường như bất công trong cuộc đời riêng tư của chúng ta.
De esta forma, los datos de los productos que envíe a su cuenta de Merchant Center podrán utilizarse en la campaña de Shopping.
Điều này cho phép Chiến dịch mua sắm của bạn sử dụng dữ liệu sản phẩm mà bạn gửi trong tài khoản Merchant Center của mình.
“Mi alimento es hacer la voluntad del que me envió y terminar su obra.” (JUAN 4:34)
“Đồ-ăn của ta tức là làm theo ý-muốn của Đấng sai ta đến, và làm trọn công-việc Ngài”.—GIĂNG 4:34.
Cuando ya habían recorrido parte del camino, Jesús envió a varios discípulos a una aldea de Samaria para que buscaran un sitio donde pasar la noche.
Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi.
Desde Caracas, nos envió a Brainerd, Minessota.
Từ Caracas, ông gửi chúng tôi tới Brainerd, Minnesota.
Envié a un chico a la silla eléctrica en Huntsville hace un tiempo
Có một thằng nhóc phải chịu hình phạt ngồi ghế điện ở Huntsville cách đây không lâu
“Fue Dios quien me envió y por eso estoy aquí.
“Tôi đến từ Đức Chúa Trời và bởi ngài mà tôi ở đây.
Hace acerca de 150 000 años, cuando el lenguaje entró en juego, comenzamos a nombrar estas emergencias constantes, y no decíamos simplemente " Oh, por Dios, un tigre dientes de sable " sino que pronto dijimos, " ¡ Oh, por Dios, no envié ese e- mail.
Khoảng 150 ngàn năm về trước, khi ngôn ngữ xuất hiện online chúng ta bắt đầu cho từ ngữ vào cái trạng thái khẩn cấp thường trực này, do vậy nó không phải chỉ là " Trời ơi, có 1 con hổ răng kiếm kìa " đáng nhẽ nó phải là như thế nhưng đột nhiên lại trở thành, " Trời ạ, tôi không gửi được email.
Él lo envió a la Tierra para que predicara el Reino de Dios y se sacrificara por la humanidad.
Chúa Giê-su rao truyền về Nước Đức Chúa Trời và hy sinh mạng sống.
Este hombre apuñaló a mi madre en el corazón y envió a mi padre a prisión por ello.
Hắn đã đâm vào tim mẹ cháu và khiến bố cháu vào tù vì tội giết mẹ.
Sin embargo, el que se hayan preparado para la vida de casados, sobre todo con documentación como el libro que usted nos envió, los capacita para hacer frente a cualquier diferencia que surja.
Nhưng việc ông bà chuẩn bị cho hôn nhân, nhất là với những tài liệu như cuốn sách bà gửi, sẽ giúp ông bà đối phó thành công với bất cứ những sự bất đồng nào xảy đến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ envío trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.