entrega trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrega trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrega trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ entrega trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là sự chuyển dịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrega
sự chuyển dịchnoun |
Xem thêm ví dụ
Haviam serviços diários na capela e entregas de esmola na corte, com o rei abençoando os doentes, apesar de ter feito isso menos frequentemente que seus predecessores. Các nghi lễ tại nhà nguyện và bố thí tại hoàng cung được diễn ra hàng ngày, và Edward ban phước lành cho người bệnh, dù là ông cử hành các nghi thức ít hơn các vị tiên vương. |
O Omar agradece a entrega destas armas. Omar đánh giá cao công việc của các anh. |
Eu entrego-te os perigosos, tu poupas os inofensivos. Tôi giao cho anh những người lánh nạn nguy hiểm, và anh để tôi giúp đỡ những cá nhân vô hại. |
O Postmaster Tools fornece métricas sobre reputação, taxa de spam, Feedback Loop e outros parâmetros que podem identificar e corrigir problemas de entrega ou filtro de spam. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
Ele entrega o rolo ao assistente e se senta. Đọc xong, ngài trao cuộn sách cho người phục vụ rồi ngồi xuống. |
Tenho aqui uma entrega para a sua nova assistente. Có món đồ mới gửi đến cho cô nhân viên mới của ông. |
A entrega será feita, minha filha vai superar. Việc giao hàng sẽ hoàn thành. Con gái tao sẽ vượt qua điều này. |
Pode estar interessada em prestar serviços à sua comunidade: "babysitting", entregas locais, cuidar de animais. Cô có thể làm các công việc dịch vụ tại địa phương : Giữ trẻ, giao hàng, chăm sóc thú cưng. |
Sai do carro, entrega o carro e as chaves! Đưa xe và chìa khoá cho tôi! |
Para calcular o prazo total da entrega, você precisa especificar o tempo em separação e em trânsito, além do horário limite. Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
Daí, o entrega aos soldados para ser morto. Rồi ông giao ngài cho quân lính đem đi xử tử. |
A polícia sabia da entrega. Cảnh sát biết về chỗ giao hàng. |
O próximo item era relativo a detalhes operacionais, incluindo logística e datas de entrega. Mục thảo luận kế tiếp là liên quan đến các chi tiết hoạt động, kể cả kế hoạch giao nhận và ngày giao hàng. |
Vai abandonar a maior entrega de concreto da Europa para segurar a mão de alguém porque ela é frágil? Anh từ bỏ lần đổ bê tông lớn nhất Châu Âu đề nắm bàn tay chết tiệt của ai đó chỉ vì cô ta yếu ớt á? |
Como resultado, o Ad Manager otimiza a entrega de itens de linha para o inventário de esportes de acordo com esse padrão de tráfego anterior. Do đó, Ad Manager tối ưu hóa phân phối mục hàng cho khoảng không quảng cáo về thể thao theo mẫu lưu lượng truy cập trong quá khứ này. |
Isto se evidencia em que, após completar-se este aspecto da obra do Reino, a Bíblia diz que Jesus Cristo ‘entrega o reino ao seu Deus e Pai’. — 1 Coríntios 15:24. Điều này sẽ được thấy rõ khi khía cạnh này trong công việc của Nước Trời được hoàn tất; Kinh-thánh nói rằng lúc đó Chúa Giê-su Christ “sẽ giao nước lại cho Đức Chúa Trời là Cha” (I Cô-rinh-tô 15:24). |
“O pastor excelente entrega a sua alma em benefício das ovelhas.” — João 10:11. Ngài nói: “Tôi là người chăn chiên tốt lành; người chăn tốt lành hy sinh mạng sống mình vì chiên”.—Giăng 10:11. |
Mesmo assim, se tudo correr satisfatoriamente com os testes e construção dos dois protótipos de produção em que estamos a trabalhar neste momento, essas primeiras entregas às cerca de 100 pessoas que reservaram um avião até agora devem começar no fim do próximo ano. Nếu mọi thứ diễn ra như mong muốn khi thử nghiệm và xây dựng 2 dòng sản phẩm đầu tiên mà chúng tôi vẫn đang làm đây, những đơn hàng đầu tiên từ khoảng 100 khách hàng tính tới thời điểm này sẽ bắt đầu vào cuối năm sau. |
Nós viemos clandestinamente em caminhões de entrega. Chúng tôi được chở lậu vượt biên trong xe tải giao hàng. |
Suas últimas palavras foram "In manus tuas, Domine, commendo spiritum meum" ("Em tuas mãos, ó Senhor, entrego meu espírito"). Lời nói cuối cùng của bà, "In manus tuas, Domine, commendo spiritum meum" ("Đưa bàn tay ra, Ô Chúa, con xin gửi gắm tâm hồn của con"). |
Além disso, os itens marcados com drums_heavy [bateria_pesada] têm velocidades de entrega mais demoradas do que os itens marcados com guitar_strap_light [correia_de_guitarra_leve], porque esses pacotes são maiores e mais pesados. Ngoài ra, các mặt hàng được gắn nhãn trống_nặng có thời gian vận chuyển dài hơn các mặt hàng được gắn nhãn dây_đeo_đàn_guitar_nhẹ do các kiện hàng đó lớn hơn và nặng hơn. |
O banco nos entrega o Papi. Ngân hàng sẽ cho chúng ta Papi. |
Além disso haverá uma partida de futebol em Turin na véspera da entrega. Thậm chí còn có một trận bóng đá ở Turin vào ngày trước ngày giao tiền. |
Aprendemos no livro de Salmos: “Entrega o teu caminho ao Senhor; (...) e ele o fará” (Salmos 37:5). Chúng ta học được từ sách Thi Thiên để “phó thác đường lối mình cho Đức Giê Hô Va, ... thì Ngài sẽ làm thành việc ấy” (Thi Thiên 37:5). |
Houve uma entrega enquanto estavas no tribunal. Chúng được chuyển tới lúc em ở tòa. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrega trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới entrega
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.