entrañas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ entrañas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ entrañas trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ entrañas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lòng, ruột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ entrañas
lòngnoun Dos hombres con las entrañas llenas de miedo. Hai đối thủ với lòng đầy sự sợ hãi. |
ruộtnoun Pronto te revolcarás en las entrañas derramadas de los turcos. Ngươi sẽ sớm được đắm chìm trong gan ruột của quân Thổ. |
Xem thêm ví dụ
“Porque, ¿puede una mujer olvidar a su niño de pecho al grado de no compadecerse del hijo de sus entrañas? “Vì người đàn bà há dễ quên được đứa con còn bú của mình, để đến nỗi không thương hại đến đứa con trai ruột thịt của mình hay sao? |
De lo que estoy leyendo en sus entrañas aquí, que no se ven bien. Nhìn vào tình trạng sức khỏe của cô ấy, tôi thấy nó không ổn lắm. |
Lo hizo, dijo Alma, “para que sus entrañas sean llenas de misericordia, según la carne, a fin de que... sepa cómo socorrer a los de su pueblo” (Alma 7:12). An Ma nói rằng Ngài đã làm như vậy để cho “lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể ... biết được cách giúp đỡ dân Ngài” (An Ma 7:12). |
Eddie trató de recordar las entrañas de la Caída Libre. Eddie cố nhớ những thứ bên trong Freddy’s Free Fall. |
Pero esto entraña un problema, ya que muchos de los que van a bordo, entre ellos Pablo, son prisioneros. Rất nhiều người trên tàu—trong số đó có Phao-lô—là tù nhân. |
Estamos en territorio enemigo, en las entrañas de la fortaleza de Zurg. Đã xâm nhập khu vực kẻ thù, không bị phát hiện... và đang trên đường tiến vào đường chính của pháo đài Zurg. |
Dos hombres con las entrañas llenas de miedo. Hai đối thủ với lòng đầy sự sợ hãi. |
No percibo mis entrañas como objetos. Tôi không cảm nhận những thứ bên trong như là những đồ vật. |
“Y tomará sobre sí la muerte, para soltar las ligaduras de la muerte que sujetan a su pueblo; y sus enfermedades tomará él sobre sí, para que sus entrañas sean llenas de misericordia, según la carne, a fin de que según la carne sepa cómo socorrer a los de su pueblo, de acuerdo con las enfermedades de ellos” (Alma 7:12). “Và Ngài sẽ nhận lấy cái chết để Ngài có thể mở những dây trói buộc của sự chết đang trói buộc dân Ngài; và Ngài sẽ nhận lấy những sự yếu đuối của họ để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của họ.” (An Ma 7:12). |
Y el ministerio de ambos grupos entraña reflejar la gloria de Jehová no solo por lo que enseñan, sino también por la forma en que viven. Chức vụ của hai lớp người này bao hàm việc phản chiếu sự vinh hiển của Đức Giê-hô-va không những qua điều họ dạy mà còn qua cách họ sống. |
Sin embargo, su uso indiscriminado entraña graves peligros de índole espiritual y moral. (Tỉnh Thức! [Anh ngữ], số ngày 8-1-1998). Tuy nhiên, chúng ta có thể gặp nguy hiểm lớn về mặt thiêng liêng và đạo đức nếu không cẩn thận khi dùng Internet. |
b) ¿Cómo sabemos que la paz de la que habla Isaías entraña más que estar a salvo de los animales salvajes? (b) Làm sao chúng ta biết là nền hòa bình mà Ê-sai diễn tả không đơn thuần là an toàn với thú dữ mà bao hàm nhiều điều khác nữa? |
Sabía muy bien que toda mujer siente cariño y compasión por el hijo de sus entrañas y se valió de este conocimiento para zanjar la disputa. Ông có sự hiểu biết về lòng yêu thương trắc ẩn của một người mẹ đối với đứa con mang nặng đẻ đau, nên ông dùng sự hiểu biết ấy để giải quyết cuộc tranh chấp. |
Él guardó silencio un momento y luego se echó a reír, un aullido que le brotó de las entrañas. Bố tôi lặng đi một lúc, rồi ông cười – tiếng gào hộc lên từ trong gan ruột. |
Interrumpirlo bruscamente entraña un riesgo. Sẽ là liều lĩnh nếu dừng lại nửa chừng. |
Tras años de tenerte en las entrañas de un barco griego de esclavos fue tirada y abandonada y un emisario persa la encontró casi muerta. Sau nhiều năm bị nhốt trong khoang một thuyền nô lệ Hy Lạp... cô ta bị quẳng đi, bỏ mặc cho chết... nơi cô ta được một đặc sứ Ba Tư tìm thấy trong tình trạng hấp hối. |
Recordemos que Él tomó “sobre sí... [nuestras] debilidades... para que sus entrañas sean llenas de misericordia, según la carne, a fin de que según la carne sepa cómo socorrer a los de su pueblo, de acuerdo con [nuestras] debilidades” (véase Alma 7:12). Chúng ta nhớ rằng Ngài đã “nhận lấy những sự yếu đuối của [chúng ta] để cho lòng Ngài tràn đầy sự thương xót, theo thể cách xác thịt, để Ngài có thể theo thể cách xác thịt mà biết được cách giúp đỡ dân Ngài theo những sự yếu đuối của [chúng ta]” (An Ma 7:12). |
• ¿Qué entraña conocer el nombre de Jehová y andar en él? • Biết Đức Giê-hô-va và bước theo danh Ngài bao hàm điều gì? |
17 Jesús comprende lo que entraña ser niño en un mundo de adultos. 17 Giê-su biết tình cảnh của trẻ em như thế nào trong thế giới của người lớn. |
101 La atierra ha estado de parto y ha dado a luz su fuerza;y la verdad está establecida en sus entrañas;y los cielos le han sonreído;y está revestida con la bgloria de su Dios,porque él está en medio de su pueblo. 101 aTrái đất đã lao nhọc để đem lại sức mạnh cho nó;Và lẽ thật được thiết lập trong lòng nó;Và các tầng trời đã mỉm cười với nó;Và nó được khoác vào bvinh quang của Thượng Đế;Vì Ngài đứng giữa dân Ngài. |
8 Y he aquí, la ciudad de Gadiandi, y la ciudad de Gadiomna, y la ciudad de Jacob, y la ciudad de Gimgimno, todas estas he hecho que se hundan y he formado alomas y valles en su lugar; y he enterrado a sus habitantes en las entrañas de la tierra para ocultar sus maldades y abominaciones de ante mi faz, para que la sangre de los profetas y de los santos no ascienda más hasta mí en contra de ellos. 8 Và này, thành phố Ga Đi An Đi, thành phố Ga Đi Ôm Na, thành phố Gia Cốp, thành phố Ghim Ghim Nô, tất cả những thành phố này ta đã khiến cho phải chìm xuống, và ta đã khiến anhững đồi núi cùng thung lũng thế chỗ chúng; và ta đã chôn vùi dân cư trong đó xuống lòng đất sâu, để che giấu những điều tà ác và khả ố của chúng khỏi mặt ta, để cho máu các tiên tri và các thánh đồ không lên tới ta mà chống lại chúng. |
Ser un maestro a semejanza de Cristo entraña más que pronunciar discursos interesantes. Là người dạy dỗ theo gương Đấng Christ không chỉ có nghĩa là có khả năng nói một bài giảng thú vị. |
La modestia de Gedeón nos enseña tres importantes lecciones: 1) Cuando se nos extiende un privilegio de servicio, debemos meditar en la responsabilidad que entraña, en lugar de pensar en la prominencia o el prestigio que podemos obtener. Sự khiêm tốn của Ghê-đê-ôn cho chúng ta ba bài học quan trọng: (1) Khi được giao một đặc ân phụng sự, chúng ta nên nghĩ về những trách nhiệm đi kèm với đặc ân đó thay vì nghĩ đến địa vị hay uy thế có được. |
Asimismo, nos infunde ánimo oír los relatos de personas que han vencido las dificultades que entraña ser cristiano en estos tiempos difíciles. Chúng tôi được khích lệ bởi kinh nghiệm của các anh chị đã vượt qua thử thách khi noi gương Chúa Giê-su trong thời kỳ khó khăn này. |
El afán de riquezas entraña otros peligros más sutiles. Việc đeo đuổi tiền tài vật chất gây ra những mối nguy hiểm khác khó thấy được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ entrañas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới entrañas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.