έντονος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ έντονος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έντονος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ έντονος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là mạnh, sắc, bén, mạnh mẽ, nhọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ έντονος
mạnh(intensive) |
sắc(sharp) |
bén(sharp) |
mạnh mẽ(strong) |
nhọn(sharp) |
Xem thêm ví dụ
Και όσο πιο μεγάλη είναι η ομιλία σας τόσο πιο απλή πρέπει να την κάνετε και τόσο πιο έντονα και σαφώς πρέπει να διακρίνονται τα βασικά σημεία σας. Bài giảng của bạn càng dài, thì bạn càng phải làm cho thật giản dị và càng phải làm nổi bật rõ ràng các điểm chính. |
Ο ίδιος επισήμανε ότι «σήμερα πάνω από ένα δισεκατομμύριο άνθρωποι είναι πάμφτωχοι» και ότι «αυτό έχει κάνει πιο έντονες τις αιτίες που οδηγούν σε βίαιες συγκρούσεις». Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Λόγω του έντονου άγχους, ίσως υποφέρουν από στομαχικές διαταραχές και πονοκεφάλους. Vì quá căng thẳng, các bạn có thể đau dạ dày và đau đầu. |
(Εφεσίους 4:32) Αυτή η προθυμία για συγχώρηση βρίσκεται σε αρμονία με τα θεόπνευστα λόγια του Πέτρου: «Πάνω από όλα, να έχετε έντονη αγάπη ο ένας για τον άλλον, επειδή η αγάπη καλύπτει πλήθος αμαρτιών». Sự sẵn lòng tha thứ như thế là điều phù hợp với lời được soi dẫn của Phi-e-rơ: “Nhứt là trong vòng anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng; vì sự yêu-thương che-đậy vô-số tội-lỗi” (I Phi-e-rơ 4:8). |
Κάνει κάθε είδος έντονης εξάσκησης; Hay bất cứ bài tập mạnh nào cũng được? |
Ένας γάμος υφίσταται έντονη πίεση όταν κάποιος από τους συντρόφους κάνει κατάχρηση αλκοόλ ή χρήση ναρκωτικών. Cuộc hôn nhân gặp phải nhiều khốn đốn khi một người hôn phối lạm dụng rượu hoặc ma tuý. |
Ο Ιησούς του Ναυή που επρόκειτο να γίνει διάδοχός του, και όλοι οι Ισραηλίτες θα πρέπει να είχαν συγκινηθεί ακούγοντας τον Μωυσή να κάνει μια δυναμική παρουσίαση του νόμου του Ιεχωβά και να τους παροτρύνει έντονα να είναι θαρραλέοι καθώς θα έμπαιναν για να κληρονομήσουν τη γη.—Δευτερονόμιον 1:1-5, 19, 21, 29, 30· 3:22· 31:6, 7, 23· 34:7. Giô-suê là người sắp kế vị ông và toàn thể Y-sơ-ra-ên hẳn phải cảm động khi nghe Môi-se thuyết trình cách hùng hồn về luật pháp của Đức Giê-hô-va và lời khuyên nhủ đầy nghị lực của ông về việc phải can đảm khi họ đi nhận lãnh đất đai (Phục-truyền Luật-lệ Ký 1:1-5, 19, 21, 29, 30; 3:22; 31:6, 7, 23; 34:7). |
Σύμφωνα με τον Andrew McCann, "ο Kracht συντρόφευσε τον Γούνταρντ σε ένα ταξίδι σε για το τι έχει μείνει από το μέρος, όπου οι απόγονοι των αρχικών αποίκων ζουν υπό έντονα μειωμένες συνθήκες. Theo Andrew McCann, "Kracht cùng Woodard tạo nên cuộc hành trình đến những gì còn sót lại của nơi này, nơi các hậu duệ của những người định cư nguyên thuỷ sống dưới điều kiện suy giảm đột biến. |
Θυμήθηκε διάφορα εδάφια που δείχνουν ότι ο Ιεχωβά αποδοκιμάζει έντονα τη δωροδοκία. Chị nhớ lại những câu Kinh Thánh cho thấy Đức Giê-hô-va phản đối mạnh mẽ việc hối lộ. |
Αν ήσασταν εκεί και βλέπατε αυτό το «έντονο ξέσπασμα θυμού», μήπως θα συμπεραίνατε ότι ο Παύλος και ο Βαρνάβας δεν αποτελούσαν μέρος της οργάνωσης του Θεού εξαιτίας του τρόπου συμπεριφοράς τους; Bạn thử tưởng tượng xem! Nếu như bạn đã có mặt tại đó và chứng kiến tận mắt cuộc “cãi-lẫy nhau dữ-dội” đó, bạn có kết luận rằng Phao-lô và Ba-na-ba không thuộc về tổ chức của Đức Chúa Trời chỉ vì họ cư xử như thế không? |
Μήπως περιλαμβάνει έντονες συγκινήσεις που θα μπορούσαν να θέσουν σε κίνδυνο την υγεία μου ή και να μου προκαλέσουν μόνιμη αναπηρία; Có tính chất táo bạo, khích động có thể gây nguy hại cho sức khỏe hoặc thậm chí làm tàn tật suốt đời không? |
Για πολλούς παρατηρητές, αυτό το έντονο ενδιαφέρον για το μέλλον δεν είναι παρά επανάληψη κάποιων παλιών προσδοκιών για αλλαγές οι οποίες δεν υλοποιήθηκαν. Đối với nhiều người quan sát, việc người ta hết sức chú ý đến tương lai chẳng qua là vì những gì trước đây họ hy vọng sẽ thay đổi nhưng đã không thành. |
Στη συνέχεια, περπάτησε αργά μέχρι το δρόμο, και στη συνέχεια πάλι στη γωνία, ακόμα κοιτάζοντας έντονα στα σπίτια. Sau đó, anh ta bước chậm rãi trên đường phố, và sau đó xuống một lần nữa để góc, vẫn còn nhìn sâu sắc tại nhà. |
Η Σάρρα παραπονέθηκε έντονα στον Αβραάμ και ταπείνωσε την Άγαρ, αναγκάζοντας την υπηρέτρια να φύγει.—Γένεση 16:1-6. Sa-ra than phiền cay đắng với Áp-ra-ham và hành hạ A-ga khiến nàng trốn đi.—Sáng-thế Ký 16:1-6. |
Μερικοί, ανησυχώντας έντονα για το μέλλον τους, κάνουν μεγάλο αγώνα για να ξαναβρούν την ισορροπία τους —ακόμα και χρόνια μετά το διαζύγιο. Trước nhiều lo lắng về tương lai, một số người phấn đấu để lấy lại thăng bằng, dù sau nhiều năm ly hôn. |
Μερικές φορές μπορεί να έχετε μια έντονη επιθυμία να διαπράξετε πορνεία, να κλέψετε ή να συμμετάσχετε σε άλλου είδους αδικοπραγία. Đôi khi bạn có thể cảm thấy có dục vọng mãnh liệt muốn phạm tội tà dâm, trộm cắp hay là tham dự vào những việc làm xấu khác. |
«Να Έχετε Έντονη Αγάπη ο Ένας για τον Άλλον» “Anh em phải có lòng yêu-thương sốt-sắng” |
Αν και στον 21ο αιώνα η έκτασή της είναι μόλις 17.806 τετραγωνικά χιλιόμετρα, με έντονη ωστόσο εποχική διακύμανση, αποτελεί τον δεύτερο μεγαλύτερο υγρότοπο της Αφρικής. Song đến thế kỷ XXI thì hồ chỉ còn rộng khoảng 17.806 kilômét vuông (6.875 sq mi), với diện tích bề mặt dao động mạnh theo mùa, Hồ là vùng đất ngập nước lớn thứ nhì tại châu Phi. |
Γιατί τόσο έντονα λόγια; Tại sao những lời này mạnh mẽ như thế? |
Αν δεν συμβαίνει αυτό, το παράδειγμα ήταν υπερβολικά έντονο. Nếu không, thì ví dụ đã chiếm chỗ quá quan trọng. |
Και αυτό το θάρρος τους ενισχύει σε καιρούς έντονης δυσκολίας και διωγμού, όπως φαίνεται από την ακόλουθη αφήγησι. Sự can đảm đó giúp họ bền gan chịu đựng và vượt qua những sự thử thách và ngược đãi dữ dội của thời đại này. |
Από τη δεκαετία του 1970 το Κομμουνιστικό καθεστώς της Γιουγκοσλαβίας ήταν έντονα διχασμένο σε μια φιλελεύθερη-αποκεντρωτική εθνικιστική φράξια με επικεφαλής την Κροατία και τη Σλοβενία που υποστήριζαν μια αποκεντρωμένη ομοσπονδία με μεγαλύτερη τοπική αυτονομία και σε μιας συντηρητική-συγκεντρωτική εθνικιστική με επικεφαλής τη Σερβία που υποστήριζε μια συγκεντρωτική ομοσπονδία για να διασφαλίσει τα συμφέροντα της Σερβίας και των Σέρβων στη Γιουγκοσλαβία - καθώς ήταν η μεγαλύτερη εθνοτική ομάδα στη χώρα συνολικά. Từ thập niên 1970, chế độ cộng sản Nam Tư đã bị phân tách thành một phe dân tộc chủ nghĩa tự do-tản quyền do Croatia và Slovenia lãnh đạo, phe này ủng hộ một liên bang phi tập trung hóa để trao quyền tự chủ lớn hơn cho hai nước cộng hòa này; còn phe dân tộc chủ nghĩa bảo thủ-tập trung hóa do Serbia lãnh đạo và ủng hộ một liên bang tập trung để đảm bảo lợi ích của Serbia và của người Serb trên khắp Nam Tư – do họ là dân tộc lớn nhất trong toàn quốc. |
Ο παππούς μου, επίσης, της εναντιώθηκε έντονα. Ông ngoại tôi cũng chống đối kịch liệt. |
Το συνοδευτικό άρθρο αναφέρεται σε συγκεκριμένους χάρτες παραθέτοντας τους αριθμούς των σελίδων με έντονους χαρακτήρες, όπως [gl 15]. Bài này cho biết cụ thể những bản đồ liên quan đến các câu chuyện; số trang của bản đồ được in đậm, chẳng hạn như [15]. |
Αυτό το έδειξε με έντονο τρόπο ο Ιησούς στην παραβολή του για το μη συγχωρητικό δούλο, τον οποίο φυλάκισε ο κύριός του «μέχρι να ξεπληρώσει όλο το χρέος». Giê-su cho thấy điểm này một cách mạnh mẽ trong lời ví dụ của ngài về kẻ đầy tớ không tha thứ, bị chủ bỏ tù “cho đến khi nào trả xong hết nợ”. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έντονος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.