enfiar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enfiar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enfiar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ enfiar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là đặt, để, thọc, nhét, Chèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enfiar

đặt

(put)

để

(put)

thọc

(thrust)

nhét

(stuff)

Chèn

(insert)

Xem thêm ví dụ

Tens alguma ideia do quanto vai ser enfiar um miúdo autista num aparelho de RMN?
Cậu có biết chuyện gì xảy ra khi cho một đứa tự kỉ vào máy quét hạt nhân không?
Talvez queira enfiar seu ego no traseiro... considerando que seu próprio secretário o deixou aqui para morrer.
Ông nên nhét lòng tự cao của mình vào lỗ ị đi ngay cả thư ký riêng cũng bỏ mặc ông ở đây cho ông chết.
E talvez se eu enfiar esta caneta no seu cu e escrever o meu nome dentro dele, você lembrará?
Có lẽ nếu tôi nhét cây bút này vào mông anh và viết tên tôi trong đó, có lẽ anh sẽ nhớ.
Pode enfiar ele onde você enfiou os antibióticos.
Bà để Bactin ở đâu thì cứ bỏ thuốc này vào đó luôn.
Vejam se conseguem enfiar isso naquele crânio canino.
Để xem 2 người có làm cái óc chó của ả hiểu được không.
Tenho pena de enfiar você nesta, mas é única em quem posso confiar.
Thật là tệ khi lôi em vào chuyện này, nhưng em là người duy nhất anh có thể tin cậy.
O problema é que não podes ir lá e enfiar o nariz como um puto numa loja de chupas.
Vấn đề là em không thể đơn giản mà bước lại đó rồi chỏ mũi sát vào như đứa trẻ ở tiệm bánh kẹo.
Enfiar-lhes um balázio pelo que fizeram.
Cho chúng một mũi tên vì những gì đã làm.
Eu argumentava: não seria ruim da parte do pai enfiar a mão do filho numa panela de água fervente como punição?
Tôi lý luận: Nếu một người nhúng tay con của mình trong nồi nước sôi để trừng phạt nó, thì có phải đó là người cha độc ác không?
Agora, já nem importa, porque a coisa de enfiar no computador está no fundo de East River, que é onde nós vamos parar se aqueles polícias nos apanham.
Giờ thì chuyện đó không quan trọng nữa vì USB đó đã chìm sâu dưới biển... và bọn cớm không thể nào lấy lại được
Consigo enfiar o dedo no radiador.
Để tay lên tản nhiệt được này.
Ele passa por cá quando lhe apetecer enfiar o pénis num cu.
Cậu biết đấy, ông ta sẽ ghé qua lúc nào ông ta cảm thấy muốn nhét trym vào lỗ đuýt thôi.
Vai enfiar uma arma na boca também?
súng vào miệng hắn à?
"O problema é que tenho os dedos fantasma pendurados no ombro, "e não os consigo enfiar na caixa."
Vấn đề là tôi vẫn còn các ngón tay ảo tòng teng trên vai đây này, và cái hộp của ông không với tới được."
E se alguém enfiar uma faca na ampulheta e drená-lo, ao mesmo tempo?
Nhưng nếu có người đặt con dao vào đồng hồ cát, và nhấn... viên đá quý cùng lúc thì sao?
Tire as mãos do timão... ou vou enfiar um arpão no seu nariz!
Giữ gìn lời nói... nếu không tôi sẽ thắt dây vòng quanh cái đầu anh bây giờ.
O Dean é que diz Especial K e enfiar o nariz na pedra de Deus.
" Đặc vụ K, " " chúi mũi vào cụ đá của Chúa " - Đó là cách mà Dean nói chuyện.
Vou enfiar a faca na minha comissão.
Tớ sẽ cắt cổ tiền hoa hồng.
Sabeis como é enfiar as próprias fezes por um destes buracos para respirar?
Ông có hiểu cái cảm giác phải nhét phân của mình ra ngoài thông qua mấy cái lỗ thở này không?
É mesmo sítio para um gajo como o Banir se enfiar.
Đó chính xác là nơi một kẻ như Banir sẽ đến.
Eu vou enfiar a cabeça dele numa lança!
Tôi sẽ cắm cọc vào đầu hắn.
Talvez possa me dar uma lista de todos os seus " ex ", para eu, pelo menos, saber quem será o próximo a me enfiar o cacete.
Có lẽ em nên đưa anh danh sách mấy gã bồ cũ của em để anh còn biết ai sẽ là gã đập anh tơi bời lần tới.
Não seria mais barato enfiares uma meia nas cuecas?
Muốn trưng bày ngoài đường sao không kiếm món nào rẻ hơn chút?
Esta pequena rachadura, na qual dá para enfiar o dedo, talvez daqui a 15 minutos, terá este tamanho.
Và với vết nứt nhỏ thế này, bạn có thể đút ngón tay xuống, có lẽ 15 phút sau, nó sẽ to thế này.
Como atar pessoas a cadeiras e enfiar-lhes alicates no nariz?
Bằng cách trói người vào ghế và chọc kìm vào mũi họ ư?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enfiar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.