ένεση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ένεση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ένεση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ένεση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ống tiêm, ống chích, bơm tiêm, sự tiêm, tiêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ένεση
ống tiêm(syringe) |
ống chích(syringe) |
bơm tiêm(syringe) |
sự tiêm(injection) |
tiêm(injection) |
Xem thêm ví dụ
Γιατί να μην μπορούμε να κάνουμε μια ένεση στο πάγκρεας με κάτι για να αναγεννηθεί το πάγκρεας νωρίς στην πορεία της ασθένειας. ίσως πριν καν αρχίσουν τα συμπτώματα; Tại sao chúng ta không thể tiêm vào tuyến tụy chất gì đó để hồi phục tuyến này sớm thậm chí trước khi nó trở thành triệu chứng rõ ràng |
Κάνει ένεση λοιπόν στον πρώτο, και μετά σκουπίζει τη σύριγγα στο πουκάμισό του, και κάνει ένεση στον επόμενο. Hắn tiêm kẻ đầu tiên, và sau đó hắn lau kim vào áo, và tiêm những kẻ kế tiếp |
Και θεραπεύθηκε από ένεση επινεφρίνης; Và được chữa bằng một ống Epi của mẹ nó? |
Και μου έκαναν μια ένεση. Và tôi đã được tiêm thuốc. |
Κάντε μου άλλη μια ένεση. Hãy tiêm thêm thuốc cho tôi đi. |
Πήρα τρεις ενέσεις να του δώσει. Tôi phải tiêm cho anh ta 3 mũi. |
Οπότε μπορείτε να φανταστείτε την κατάσταση -- περπατάει τόσο δρόμο για να της κάνουν την ένεση. Qúy vị có thể tưởng tượng được rằng Cô ấy đi bộ khắp nơi để tìm chỗ tiêm thuốc. |
Ευχαριστώ για την ένεση γιατρέ. Cám ơn bác sỹ vì mũi tiêm. |
Πάω να φέρω την ένεσή σου. Tôi đi lấy thuốc tiêm cho anh. |
Μισώ πολύ τις ενέσεις. Em thật sự ghét mấy mũi tiêm. |
Ξέρουμε από τρεις διαφορετικές μελέτες πως μια ένεση άλμης είναι πιο αποτελεσματική θεραπεία για τον πόνο από ένα χάπι ζάχαρης -- ένα εικονικό χάπι που δεν περιέχει φάρμακο -- όχι επειδή η ένεση ή τα χάπια προκαλούν κάτι στο σώμα, αλλά επειδή ο ασθενής νιώθει την ένεση σαν δραστικότερη επέμβαση. Chúng ta biết từ ba nghiên cứu khác nhau với ba loại cơn đau khác nhau rằng truyền dịch là một phương pháp giảm đau hiệu quả hơn so với dùng thuốc đường, uống một viên thuốc giả không có thuốc trong đó -- không phải vì việc tiêm thuốc hay những viên thuốc làm gì đối với cở thể, mà bởi vì tiêm thuốc tạo một cảm giác giống như tạo ra sự can thiệp lớn hơn. |
«Έκανα ενέσεις σπιντ μαζί με Βάλιουμ, καθώς και με οτιδήποτε άλλο μπορούσα να βρω», θυμάται ο Άντριαν. Adrian kể: “Tôi dùng thuốc kích thích và tiêm chung với Valium hay bất kỳ thứ gì khác có thể kiếm được. |
Το σοκαριστικό στοιχείο είναι ότι η πρόληψη ενάντια στη μόλυνση είναι το καλό πλύσιμο του προσώπου: ούτε φάρμακα, ούτε χάπια, ούτε ενέσεις. Nhưng điều đáng nói nhất về thực trạng này đó là để phòng tránh căn bệnh mắt hột, tất cả những gì bạn cần làm chỉ là rửa mặt: tức không cần uống thuốc, không cần tiêm phòng. |
Ωστόσο η έκδοση αυτή παρατηρεί τα εξής: «Υπάρχουν ακόμη περιπτώσεις όπου οι χειρούργοι ‘ρίχνουν’ αίμα αφού έχει γίνει η ένεση αναισθησίας στον ασθενή—απαράδεκτη ενέργεια.» Mặt khác ông Wouk cho rằng: “Nếu các nước không huấn luyện cho việc chiến tranh nữa thì không có gì mà loài người không thể làm được để giúp ích cho hòn đảo nhỏ bé mong manh này là trái đất trên đó chúng ta đang trôi giạt trong không gian đen tối”. |
Θα χρειαστείς ένεση σύντομα, και αυτό πρέπει να γίνει. Cậu sẽ sớm cần một mũi tiêm khác và đây là việc cần phải làm. |
Έτσι, παίρνουμε αυτή την περιόστεα στρώση και αναπτύξαμε μια μέθοδο να εγχύσουμε από κάτω του ένα υγρό με ένεση, το όποιο μέσα σε 30 δευτερόλεπτα, αρχίζει να μετατρέπεται σ' ένα άκαμπτο τζελ και μπορεί να απομακρύνει το περιοστέο από το κόκκαλο. Vì vậy, chúng tôi dùng lớp màng xương đó và phát triển một phương pháp tiêm bên dưới nó một chất lỏng, trong vòng 30 giây, sẽ chuyển thành một chất gien cứng và thực sự có thể nhấc màng xương ra khỏi xương. |
Κάνε την ένεση μόλις περάσεις τα σύνορα. Tiêm vào cổ khi qua văn phòng cửa khẩu. |
Πήρα τις γιγαντιαίες σύριγγες, και χορήγησα με ένεση στις σακούλες τα ισότοπα ιχνηλάτες μου, αέρια διοξειδίου του άνθρακα, πρώτα τη σημύδα. Tôi lấy ra những ống tiêm khổng lồ, tiêm vào mấy cái túi cùng với máy dò chất đồng vị bền khí cacbon đioxin, bắt đầu với cây bạch dương. |
Αν κάποιος φορέας κάνει ένεση, μπορεί να μείνει στη βελόνα ή στη σύριγγα λίγο αίμα μαζί με τον ιό. Nếu dùng mũi kim tiêm vào một người nhiễm khuẩn, thì một ít máu cùng với vi khuẩn có thể dính vào mũi kim hay ống tiêm. |
Μολονότι οι περισσότεροι κάτοικοι της Δύσης είναι συνηθισμένοι στα χάπια, στις κάψουλες και στις ενέσεις, τέτοιου είδους φάρμακα είναι σχετικά καινούρια. Người Tây Phương quen với thuốc viên, thuốc con nhộng, và thuốc tiêm, nhưng thật ra những hình thức thuốc men này tương đối mới mẻ. |
Ένεση λοραζεπάμης. Đang tiêm lorazepam. |
Πρέπει να κάνω αυτή την ένεση... κάθε λίγες ώρες αλλιώς θα πεθάνω. Tôi phải tiêm thuốc như thế này cứ mỗi vài giờ nếu không tôi sẽ chết. |
Χτύπησες, αλλά θα γίνεις καλά, όταν δράσει η ένεση. Cậu bị đập đầu khá mạnh, nhưng một khi được tiêm thuốc thì cậu sẽ ổn thôi. |
Σου έκανα μια ένεση. Tôi vừa tiêm cho anh một mũi an thần. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ένεση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.