ενεργητικό trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ενεργητικό trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ενεργητικό trong Tiếng Hy Lạp.
Từ ενεργητικό trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tài sản, Tài sản, của cải, hàng hoá, tốt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ενεργητικό
tài sản(asset) |
Tài sản(asset) |
của cải(asset) |
hàng hoá
|
tốt
|
Xem thêm ví dụ
Μετά τις συνεδρίες με τον Τζον Κινγκ, η ομάδα επίσημα μετακόμισε στο Λος Άντζελες και έγραψαν το "Metal Heart" και "Boys Wanna Fight", εξίσου πιο ενεργητικά από παλαιότερα και στιχουργικά πιο "πολιτικά"· και τα δύο τραγούδια αναφέρονταν στην αμερικάνικη και αγγλική εισβολή στο Ιράκ του 2003. Sau các buổi thu với John King, nhóm chính thức rời địa điểm làm việc sang Los Angeles và viết thêm 2 ca khúc mới, "Metal Heart" và "Boys Wanna Fight",, dây là những ca khúc nhiệt huyết, nhiều năng lượng hơn so với những gì mà nhóm đã viết trước đó đồng thời phần lời của chúng "công khai về vấn đề chính trị" so với trước đó. both songs referencing the US and UK led 2003 invasion of Iraq. |
Η Αϊλίν με βοηθάει πολύ με το να με προειδοποιεί όταν με βλέπει πολύ ενεργητικό και με το να με παρηγορεί και να με υποστηρίζει όταν με κυριεύει η άσχημη διάθεση. Aileen giúp tôi rất nhiều bằng cách cảnh giác khi tôi bị kích thích quá độ và an ủi đồng thời ủng hộ tôi khi tâm trạng u sầu bủa vây tôi. |
Τώρα, προσπαθώ να σκέφτομαι τους άλλους, ενεργητικά να προσπαθώ να τους βοηθήσω, και είμαι πιο χαρούμενος γι'αυτό. Bây giờ, tôi đang cố nghĩ đến mọi người, và chủ động giúp đỡ họ, điều đó làm tôi vui vẻ hơn. |
" Κύριος μας βοηθήσει, είναι τέλεια διαβόλων! ", Δήλωσε ο Marks, επικεφαλής του υποχώρηση κάτω του βράχους με πολύ περισσότερο από μια διαθήκη από ό, τι είχε ενταχθεί στην ανάβαση, ενώ όλα τα κόμμα ήρθε πέφτοντας βιαστικά μετά από αυτόν, - το λίπος αστυφύλακας, ιδίως, φυσώντας και ξεφυσώντας με έναν πολύ ενεργητικό τρόπο. " Chúa giúp chúng ta, họ là những ma quỷ hoàn hảo! " Nhãn hiệu, nhóm rút lui xuống đá với nhiều hơn nữa của ý chí hơn là ông đã tham gia đi lên, trong khi tất cả các bên đến nhào lộn precipitately sau khi anh ta, các chất béo constable, đặc biệt, thổi luồng hơi phụt ra một cách rất năng động. |
Είναι το ένα καλό εγκοπή που έχουμε στο ενεργητικό μας από τότε που μετακόμισε στο Λευκό Οίκο. Đây là chiến tích đáng kể từ khi chúng ta chuyển tới Nhà Trắng mà. |
Δεν αντιλαμβανόμαστε τον κόσμο απλώς παθητικά, τον παράγουμε ενεργητικά. Chúng ta không nhận thức thế giới một cách thụ động, chúng ta có được những nhận thức rất chủ động. |
Έχετε πάρει την απόφασί σας να σκέπτεσθε, να μιλάτε και να ενεργήτε με τρόπο που θα κάνη έκκλησι στην καλή συνείδησι των συνανθρώπων σας; Các bạn có quyết liệt cư xử, ăn nói, và hành-động bằng cách nào để làm rúng động lương tâm người khác chăng? |
Σ’ αυτήν τη χώρα, «όλο και περισσότεροι γάμοι εφήβων καταλήγουν σε διαζύγιο», δεδομένου ότι, όπως αναφέρεται, «είναι πολύ πιο πιθανόν να κρατήσει ο γάμος αν η νύφη και ο γαμπρός έχουν στο ενεργητικό τους λίγα επιπλέον χρόνια σοφίας όταν πάνε να στεφανωθούν». Cũng tại Hoa-kỳ, “càng ngày càng có nhiều hôn nhân giữa những người trẻ đi đến ly dị”, trong khi báo cáo cho thấy “hôn nhân có nhiều triển vọng lâu dài hơn nếu chú rể và cô dâu thâu thập khôn ngoan thêm một ít năm nữa trước khi làm đám cưới”. |
Άρα πρέπει να κάνουμε κάτι ενεργητικό. Nên chúng tôi cần làm gì đó chủ động hơn. |
Το συμπιεσμένο πρόγραμμα είναι κακό για όλα τα ενεργητικά παιδιά. Chương trình học dồn nén kiểu này không tốt cho tất cả mọi đứa trẻ hiếu động. |
Τίποτα δε δίνει περισσότερα ερεθίσματα και δεν καλλιεργεί καλύτερα ένα ενεργητικό, ανήσυχο πνεύμα από την αίσθηση της έκπληξης, του εντυπωσιασμού. Còn gì bổ dưỡng và thú vị với bộ óc chủ động và ham học hỏi bằng sự ngạc nhiên và sự choáng ngợp? |
Λαχταρούσα να έχω πρόσβαση και να ερευνήσω εξονυχιστικά αυτό το ενεργητικό φως και να καταλάβω την αστροφυσική αιτία. Tôi đã ao ước tiếp cận và nghiên cứu loại ánh sáng đầy năng lượng này và tìm ra nguồn gốc thiên văn của nó. |
Και, το καλύτερο από όλα είναι ότι καταφέραμε, τα τελευταία 50 χρόνια, να ανακαλύψουμε φαρμακευτικές και ψυχολογικές θεραπείες, και εν συνεχεία μπορέσαμε να τις αξιολογήσουμε με ακρίβεια μέσω τυχαιοποιημένων μελετών, ελεγχόμενων με εικονικό φάρμακο (placebo)-- αποβάλλαμε αυτά που δεν δούλευαν και κρατήσαμε εκείνα που δούλευαν ενεργητικά. Và hơn hết, chúng ta đã có khả năng, trong 50 năm qua, cho ra đời những phương pháp chữa trị bằng tâm lý và bằng thuốc, và đã có khả năng thử nghiệm chúng môt cách nghiêm ngặt trong những bài thử ngẫu nhiên và có giả nghiệm đối chứng -- bỏ đi những thứ không phù hợp, giữ lại những thứ mang hiệu quả cao. |
Έχουμε αρχίσει να αναπτύσσουμε, σε όλο το φάσμα του βιομηχανικού συστήματος ενσωματωμένες λειτουργίες αναπαράστασης, τεχνολογίες πολυπύρηνων επεξεργαστών, προηγμένες επικοινωνίες βασισμένες στο υπολογιστικό νέφος μια νέα υποδομή μηχανημάτων που ορίζει το λογισμικό και επιτρέπει να εικονικοποιούμε μέσα στο λογισμικό τη λειτουργία του μηχανήματος, διαχωρίζοντας το λογισμικό από τον τεχνικό εξοπλισμό και επιτρέποντάς μας να επιβλέπουμε, να διαχειριζόμαστε και να αναβαθμίζουμε το βιομηχανικό μας ενεργητικό απομακρυσμένα και αυτόματα. Chúng ta bắt đầu triển khai trong suốt hệ thống công nghiệp những mã nhúng ảo những công nghệ xử lý đa nhân, bước tiến truyền thông dựa vào hệ thống đám mây, cơ sở vật chất sử dụng phần mềm mới sẽ cho phép các chức năng máy được ảo hóa trên các phần mềm, tách những phần mềm máy ra khỏi phần cứng, và cho phép chúng ta điều khiển tự động từ xa, quản lý và nâng cấp các tài sản công nghiệp. |
Η αξία μιας επένδυσης σε hedge fund υπολογίζεται ως ποσοστό της καθαρής αξίας του ενεργητικού του αμοιβαίου κεφαλαίου, πράγμα που σημαίνει ότι οι αυξήσεις και μειώσεις της αξίας των περιουσιακών στοιχείων του αμοιβαίου κεφαλαίου αντικατοπτρίζονται άμεσα στο ποσό που ένας επενδυτής μπορεί αργότερα να αποσύρει. Giá trị một quỹ phòng hộ được tính như giá trị tài sản ròng của một cổ phần quỹ, có nghĩa là tăng và giảm trong giá trị tài sản đầu tư của quỹ (và chi phí quỹ) được phản ánh trực tiếp vào số tiền mà nhà đầu tư sau này có thể rút. |
(Σοφονίας 1:4-6, 12) Όσο για τα έθνη που βρίσκονταν γύρω από τον Ιούδα, όλα είχαν στο ενεργητικό τους πράξεις εναντίωσης προς τον Ιεχωβά και το λαό του· συνεπώς και πάνω σ’ αυτούς επρόκειτο να εκτελεστεί θεϊκή κρίση.—Σοφονίας 2:4-15. Còn những nước ở xung quanh Giu-đa, tất cả đều có quá trình chống nghịch cùng Đức Giê-hô-va và dân tộc của Ngài, vì vậy họ cũng đứng vào hàng những kẻ phải chịu sự đoán phạt công bình của Đức Chúa Trời (Sô-phô-ni 2:4-15). |
Η απόφασή του να διαφωνήσει με την ορθόδοξη θεωρία ήταν συνειδητή κι αυτό εγγράφεται στο ενεργητικό του. Quyết định đi ngược với lý thuyết chính thống là một quyết định có ý thức và như vậy ông ta đáng được tôn trọng. |
Το Hesta είναι ένα συνταξιοδοτικό Ταμείο για την υγεία για τους εργαζομένους σε κοινοτικές υπηρεσίες στην Αυστραλία, με ενεργητικό 22 δισεκατομμύρια δολάρια. Hesta là quỹ hưu trí về y tế và dịch vụ cộng đồng cho người lao động ở Úc, với tài sản 22 triệu đô. |
Ποιος συντονίζει το ενεργητικό του αέρα εκεί έξω; Ai điều khiển các máy bay ngoài kia? |
Είναι κάτι πολύ πιο ενεργητικό. Mà nó mãnh liệt hơn. |
Κατάληξη Ε ενεργητικά. YOUR là " your ". |
Και, το καλύτερο από όλα είναι ότι καταφέραμε, τα τελευταία 50 χρόνια, να ανακαλύψουμε φαρμακευτικές και ψυχολογικές θεραπείες, και εν συνεχεία μπορέσαμε να τις αξιολογήσουμε με ακρίβεια μέσω τυχαιοποιημένων μελετών, ελεγχόμενων με εικονικό φάρμακο ( placebo ) -- αποβάλλαμε αυτά που δεν δούλευαν και κρατήσαμε εκείνα που δούλευαν ενεργητικά. Và hơn hết, chúng ta đã có khả năng, trong 50 năm qua, cho ra đời những phương pháp chữa trị bằng tâm lý và bằng thuốc, và đã có khả năng thử nghiệm chúng môt cách nghiêm ngặt trong những bài thử ngẫu nhiên và có giả nghiệm đối chứng -- bỏ đi những thứ không phù hợp, giữ lại những thứ mang hiệu quả cao. |
Ο ΚΥΒΕΡΝΗΤΗΣ, πιλότος επί 15 χρόνια, είχε στο ενεργητικό του 11.000 και πλέον ώρες πτήσης. PHI CÔNG trưởng là người có 15 năm kinh nghiệm trong nghề với tổng số 11.000 giờ bay. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ενεργητικό trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.