ενεργειακός trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ενεργειακός trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ενεργειακός trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ενεργειακός trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là năng lượng, như énergétisme, sức lực, khả năng tiềm tàng, nghị lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ενεργειακός

năng lượng

(energy)

như énergétisme

sức lực

(energy)

khả năng tiềm tàng

(energy)

nghị lực

(energy)

Xem thêm ví dụ

Μα αν ο Πέτροφ ενδώσει, θέτει το παγκόσμιο ενεργειακό
Nhưng nếu Petrov nhượng bộ họ, thì sẽ đẩy năng lượng toàn cầu...
Μειώνει την εκπομπή θερμότητας της Γης στο διάστημα, δημιουργώντας έτσι μια προσωρινή έλλειψη ενεργειακής ισορροπίας.
Nó làm giảm bức xạ sức nóng của trái đất ra không gian, vì thế dẫn đến sự mất cân bằng năng lượng tạm thời.
Άρα, χρειαζόμαστε ενεργειακά θαύματα.
Và, chúng ta cần những nguồn năng lượng phi thường.
Πρόκειται για ενεργειακές φάρμες, οπότε μιλάμε για πολλά τετραγωνικά μίλια, για χιλιάδες φορές μεγαλύτερη έκταση από ένα κανονικό εργοστάσιο παραγωγής ηλεκτρικής ενέργειας.
Đây là nông trường năng lượng, bạn đang nói đến rất nhiều dặm vuông, rộng hơn hàng nghìn lần bạn có thể nghĩ về một nhà máy năng lượng thông thường.
Περιβαλλοντικές και ενεργειακές υπηρεσίες, μυριάδες πράσινες θέσεις εργασίας όλα δείχνουν προς μια διαφορετικού είδους οικονομία η οποία δεν έχει να κάνει μόνο με προϊόντα, αλλά χρησιμοποιεί τα διάφορα δίκτυα και βασίζεται πάνω από όλα στο ενδιαφέρον, στις σχέσεις, στο τι κάνουν οι άνθρωποι σε άλλους ανθρώπους, συχνά ένας προς ένα, αντί για να πουλάει απλά τα προϊόντα της.
Dịch vụ môi trường, năng lượng, vô số việc làm "xanh", tất cả đang hướng đến một nền kinh tế khác mà không chỉ là về sản phẩm, mà còn sử dụng mạng lưới phân phối, và nó được tìm thấy ở mối quan tâm, trong các mối quan hệ, và những gì mọi người làm cho nhau, thường là một với một, chứ không đơn giản là buôn bán sản phẩm.
Ενεργειακή χρήση.
Việc sử dụng năng lượng.
Όχι πια αγάλματα, δεν είναι πια υποχρεωτικό καθήκον η ορθοστασία, να στέκεται όρθιο ένα ανθρώπινο σώμα, ή να στέκεται όρθιο ένα άγαλμα, ελευθέρωσέ το, επίτρεψέ του να γίνει ένα ενεργειακό πεδίο, ένας χώρος στον χώρο που μιλάει για την ανθρώπινη ζωή, ανάμεσα στο να γίνει εντροπία σαν κάποιου είδους συγκέντρωση της προσοχής, μια ανθρώπινη θέση πιθανότητας στον χώρο γενικά.
Không còn về những bức tượng, không còn phải thực hiện nghĩa vụ đứng trụ, sự đứng trụ của cơ thể người, hay sự đứng trụ của một bức tượng, giải phóng cho nó, công nhận nó là một trường năng lượng, một không gian trong vũ trụ nói về cuộc sống con người, giữa việc trở thành một đơn vị đo nhiệt năng phát tán như một loại tập trung của sự chú ý, một nơi của sự khả thi của con người trong vũ trụ nói chung.
Εάν είχαμε ξεκινήσει το 2005, θα απαιτούνταν μειώσεις εκπομπών της τάξης του 3% ανά έτος για να αποκατασταθεί η ενεργειακή ισορροπία και να σταθεροποιηθεί το κλίμα σ ́ αυτό τον αιώνα.
Nếu chúng ta bắt đầu năm 2005, sẽ chỉ cần lượng giảm 3% mỗi năm để đặt đến mức cân bằng năng lượng và ổn định khí hậu trong thế kỷ này.
Μπ. Γκ.: Ένα ενεργειακό επίτευγμα είναι ό,τι πιο σημαντικό.
BG: Một cú đột phá về năng lượng là điều quan trọng nhất hiện giờ.
Αυτή είναι η αλλαγή που απαιτείται για να αποκατασταθεί η ενεργειακή ισορροπία και να αποφευχθεί περαιτέρω θέρμανση.
Chúng ta cần sự thay đổi này để duy trì sự cân bằng năng lượng và chống lại sự nóng lên.
Αυτή δεν είναι μόνη σου απάντηση στο ενεργειακό πρόβλημα.
Vậy đấy là một ý tưởng của anh giải quyết vấn đề năng lượng.
Οπότε, μπορεί να είμαστε μακριά στην πάνω δεξιά γωνία, ελαφρώς ασυνήθιστα, το Ηνωμένο Βασίλειο συνοδεύεται από τη Γερμανία, την Ιαπωνία, τη Νότιο Κορέα, την Ολλανδία, και ένα σωρό άλλες ελαφρώς περίεργες χώρες, αλλά πολλές άλλες χώρες έρχονται πάνω και δεξιά για να μας συνοδεύσουν, οπότε είμαστε μια εικόνα, αν θέλετε, του τι η μελλοντική ενεργειακή κατανάλωση μπορεί να είναι και σε άλλες χώρες επίσης.
Thế nên, ta có thể chuyển về góc phải trên cao, hơi kỳ lạ, nước Anh được bầu bạn bởi Đức, Nhật, Nam Hàn Quốc, Hà Lan, và một nhóm các nước hơi kỳ lạ khác, nhưng rất nhiều nước khác đang tiến lên và sang bên phải để gia nhập chúng ta, thế nên chúng ta là bức tranh, nếu bạn muốn, của tương lai của sự tiêu thụ năng lương mà sẽ nhìn thấy ở các nước khác.
Αν η Κίνα αναπτύξει μεγαλύτερη ενεργειακή ασφάλεια και μεγαλύτερη ικανότητα αντιμετώπισης των προβλημάτων όπως οι εκπομπές διοξειδίου του άνθρακα, τότε αυτό είναι κάτι καλό για εμάς, όπως και για την Κίνα όπως και για οποιονδήποτε άλλο.
Nếu Trung Quốc phát triển an ninh năng lượng và khả năng vượt trội hơn để giải quyết vấn đề khí thải carbon, thì đó là điều tốt cho chúng ta cũng như Trung Quốc và tất cả mọi người.
Άρα τα ενεργειακά προβλήματά μας δεν είναι άλυτα.
Vì thế vấn đề năng lượng của chúng ta không hề khó khăn.
Ενεργειακό ποτό είναι τύπος ποτού που περιέχει ζάχαρη και τονωτικές ουσίες, συνήθως καφεΐνη, το οποίο διατίθεται στην αγορά ως παρεχόμενο πνευματικής και σωματικής διέγερσης (που πωλείται στο εμπόριο ως «ενέργεια», αλλά διαφέρει από την ενέργεια των τροφίμων).
Nước uống tăng lực là một loại thức uống có chứa các chất kích thích, thường gồm có caffein, được bán trên thị trường với công dụng kích thích tinh thần và thể chất (được tiếp thị là có "năng lượng", nhưng cần phân biệt với năng lượng thực phẩm).
Αντιμέτωπο με ισχυρά περιορισμένους πόρους, ένα μικρόσωμο παιδί με μειωμένες ενεργειακές ανάγκες έχει στην πραγματικότητα μεγαλύτερη πιθανότητα να ζήσει ως την ενηλικίωση.
Đối mặt với nguồn lực cực kỳ khan hiếm, một đứa trẻ có thể trạng nhỏ bé với nhu cầu năng lượng khiêm tốn thực ra sẽ có nhiều cơ hội hơn để sống đến tuổi trưởng thành.
Εκτός από το να έχουν απλώς κλειστά τα παράθυρα και τις πόρτες, μερικοί έχουν μειώσει ακόμη περισσότερο την απώλεια ενέργειας στα σπίτια τους εγκαθιστώντας καλύτερη μόνωση και ενεργειακά παράθυρα.
Ngoài việc đóng kín các cửa, một số người đã giảm thiểu việc lãng phí năng lượng bằng cách dùng các vật liệu và cửa sổ cách nhiệt tốt hơn.
Η εξόρυξη ορυκτών και η ενεργειακή βιομηχανία παράγουν περισσότερα από $2,5 εκατομμύρια το χρόνο.
Khai thác và sản xuất công nghiệp năng lượng vượt quá 2,5 tỷ USD mỗi năm.
Η Διάσκεψη Ενεργειακού είναι αύριο το βράδυ.
Hội nghị Thượng đỉnh Năng lượng sẽ diễn ra vào tối mai.
Έτσι στοχεύσαμε στην Interface, το 1994, να δώσουμε το παράδειγμα: να αλλάξουμε τον τρόπο που παράγουμε μοκέτες, ένα προϊόν εντάσεως πετρελαίου τόσο λόγω πρώτων υλών όσο και ενεργειακών απαιτήσεων και να μεταλλάξουμε την τεχνολογία μας έτσι ώστε να μειώνει τις περιβαλλοντικές επιπτώσεις, αντί να τις πολλαπλασιάζει.
Vậy nên chúng tôi thành lập Interface vào năm 1994, để tạo ra một ví dụ: thay đổi cách chúng ta sản xuất thảm, sản phẩm dầu khí sang những vật liệu cũng như dạng năng lượng khác và thay đổi công nghệ để chúng giảm thiểu những ản hưởng môi trường, hơn là tăng cường nó.
Τείνουμε να σκεφτόμαστε την ενεργειακή χρήση ως θέμα συμπεριφοράς -- επιλέγω να ανάψω αυτό το φως -- αλλά πραγματικά, τεράστιες ποσότητες ενέργειας προκαθορίζονται από τα είδη των κοινωνιών και των πόλεων όπου ζούμε.
Chúng ta thường nghĩ về tiêu thụ năng lượng như là một việc mang tính hành vi -- giống như tôi lựa chọn bật chiếc đèn này -- nhưng thực sự, lượng năng lượng khổng lồ mà chúng ta tiêu thụ đã được xác định từ trước bởi tính chất của những cộng đồng và thành phố mà chúng ta sống.
Γιατί συμβαίνει να μην κάνουμε τα αυτονόητα πράγματα που πρέπει να κάνουμε για να καταπολεμήσουμε την κλιματική αλλαγή πολύ, πολύ απλά πράγματα όπως η αγορά ενεργειακά αποδοτικών συσκευών, να βάζουμε φώτα εξοικονόμησης ενέργειας, να τα κλείνουμε που και που, να μονώσουμε τα σπίτια μας;
Tại sao chúng ta không làm những điều hiển nhiên để mà chiến đấu với sự biến đổi khí hậu, những điều rất, rất đơn giản như là mua những đồ điện máy tiết kiệm năng lượng, dùng các bóng đèn tiết kiệm điện, thỉnh thoảng tắt đèn đi, cô lập nhà của chúng ta?
Είναι το 75% της ενεργειακής κατανάλωσης -- το 80% των εκπομπών διοξειδίου του άνθρακα.
Người thành thị sử dụng đến 75% tổng năng lượng - và chiếm đến 80% tổng lượng khí CO2 thải ra.
Είναι υψηλής ενεργειακής πυκνότητας, παράγει συμπαγή, αξιόπιστη ισχύ και δεν δημιουργεί καθόλου διοξείδιο του άνθρακα.
Đây nhé, đó là nguồn năng lượng tập trung cao, tạo năng lượng bền bỉ và không tạo ra CO2.
Τώρα, επιτέλους, μπορούμε να μετρήσουμε με ακρίβεια την ενεργειακή ανισορροπία της Γης μετρώντας το θερμικό περιεχόμενο των δεξαμενών θερμότητας της Γης.
Cuối cùng giờ đây, chúng ta có thể đo lượng một cách chính xác sự mất cân bằng năng lượng trên trái đất bằng cách tính toán lượng nhiệt từ các nguồn cung cấp nhiệt cho trái đất.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ενεργειακός trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.