ενδιαφέρομαι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ενδιαφέρομαι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ενδιαφέρομαι trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ενδιαφέρομαι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quan tâm, lo lắng, lo ngại, lo, chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ενδιαφέρομαι

quan tâm

(concern)

lo lắng

(concern)

lo ngại

lo

chăm sóc

(care)

Xem thêm ví dụ

Δεν ενδιαφερόμαστε.
Chúng tôi không có hứng thú.
Μπορεί να αναρωτιέστε: “Μήπως το ότι ο Ιεχωβά δεν φαίνεται να έχει κάνει τίποτα για τη δοκιμασία μου σημαίνει ότι δεν γνωρίζει την κατάστασή μου ή ότι δεν ενδιαφέρεται για εμένα;”
Có lẽ bạn tự hỏi: ‘Phải chăng việc Đức Giê-hô-va dường như không làm gì để giải quyết khó khăn của tôi có nghĩa là Ngài không biết đến tình cảnh của tôi hoặc không quan tâm đến tôi?’
(2 Τιμόθεο 3:13, 14) Εφόσον οτιδήποτε εισχωρεί στη διάνοιά σας θα σας επηρεάζει σε κάποιο βαθμό, το κλειδί είναι να “γνωρίζετε από ποιους μαθαίνετε διάφορα πράγματα”, να είστε βέβαιοι ότι πρόκειται για ανθρώπους που ενδιαφέρονται για τα καλύτερα συμφέροντά σας, και όχι για τα δικά τους.
(2 Ti-mô-thê 3:13, 14) Vì mỗi điều bạn đưa vào tâm trí sẽ ảnh hưởng đến bạn trong một mức độ nào đó, bí quyết là ‘biết bạn đã học những điều đó với ai’, để chắc chắn rằng họ là những người quan tâm đến lợi ích của bạn chứ không phải cho chính họ.
Ως αποτέλεσμα, υπάρχει θετική ανταπόκριση: φαίνεται ότι είναι ευχάριστοι και ότι ενδιαφέρονται για εσάς, και εσείς με τη σειρά σας φαίνεται ότι είστε ευχάριστοι και ότι ενδιαφέρεστε για αυτούς».
Kết quả đương nhiên tạo được phản ứng tích cực: họ có vẻ dễ thương và quan tâm đến bạn, vì thế bạn cũng tỏ ra dễ thương và quan tâm lại”.
Θέλω να ξέρεις ότι μόνο εσύ με ενδιαφέρεις
Và tôi muốn anh biết, mối bận tâm của tôi chỉ dành cho anh thôi
Η αφήγηση ενδιαφέρει και εμάς επίσης διότι τονίζει τις ευλογίες που απορρέουν από την υπακοή στον αληθινό Θεό καθώς και τις συνέπειες της ανυπακοής.
Lời tường thuật cũng đáng cho chúng ta chú ý vì nêu bật những ân phước có được qua sự vâng lời Đức Chúa Trời thật và hậu quả thảm hại khi bất tuân lệnh Ngài.
Ενδιαφέρων μυαλό.
Có phải là 1 con người không?
Γιατί ενδιαφερόταν τόσο πολύ η Ραχήλ να αποκτήσει τους μανδραγόρες του γιου της Λείας;
Tại sao Ra-chên rất muốn có những trái phong già của con trai Lê-a?
Προφανώς, ο Θεόφιλος είχε ακούσει το άγγελμα σχετικά με τον Ιησού και ενδιαφερόταν για αυτό.
Dường như Thê-ô-phi-lơ đã nghe về Chúa Giê-su và muốn biết thêm về ngài.
Ποιος ενδιαφέρεται;
Có ai muốn tham gia không?
Ενδιαφέρεται περισσότερο για τον Goehring από ότι για το βασανιστήριο.
Hắn quan tâm đến Goehring hơn tra tấn.
Δεν με ενδιαφέρει το διαμάντι.
Cái tôi quan tâm không phải là viên kim cương.
Αστυνόμε, δεν μας ενδιαφέρει το ταξίδι της επιστροφής στο Φορτ Γκραντ.
Cảnh sát trưởng, chúng tôi không quan tâm tới chuyến đi về Fort Grant.
(β) Πώς έδειξε ο Γιος του Θεού ότι ενδιαφερόταν να μαθαίνει από τον Ιεχωβά, τόσο προτού έρθει στη γη όσο και αργότερα ως άνθρωπος;
(b) Điều gì cho thấy Chúa Giê-su thích được Đức Giê-hô-va dạy dỗ, cả trước khi xuống thế và khi ở trên đất?
Στο εργαστήριό μου, ενδιαφερόμαστε για τον κοινωνικό εγκέφαλο, δηλαδή για το δίκτυο των εγκεφαλικών περιοχών που χρησιμοποιούμε για να κατανοήσουμε άλλους ανθρώπους και ν' αλληλεπιδράσουμε με άλλους.
Trong phòng thí nghiệm của tôi, chúng tôi quan tâm đến bộ não xã hội, điều đó có nghĩa là mạng lưới các vùng não mà chúng tôi sử dụng để hiểu và tương tác với người khác.
Γιατί ενδιαφέρεται τόσο ο συντονιστής για τη γνώμη του Μπρόκχαρτ;
Tại sao phe trung gian lại quan tâm tới quan điểm của Brockhart?
Βασικά, αυτό είναι το σημείο που με ενδιαφέρει πραγματικά σε καθημερινή βάση.
Chúng là những điều khiến tôi bận tâm khi đi làm mỗi ngày.
Αν υπάρχει πράγματι Δημιουργός, ενδιαφέρεται στ’ αλήθεια για εμάς;
Nếu có Đấng Tạo Hóa, Ngài có thật sự quan tâm đến chúng ta không?
Η έλλειψη φωνητικής διακύμανσης μπορεί να δώσει την εντύπωση ότι δεν σας ενδιαφέρει πραγματικά το θέμα.
Thiếu ngữ điệu có thể gây ra ấn tượng là bạn không thật sự chú ý đến đề tài của mình.
Ο Επουράνιος Πατέρας μας, ενδιαφέρεται για τον καθέναν από εμάς και για τις ανάγκες μας.
Cha Thiên Thượng quan tâm đến mỗi người chúng ta và các nhu cầu của chúng ta.
17 λεπτά: «Δείξτε ότι Ενδιαφέρεστε με το να Κάνετε Επανεπισκέψεις».
17 phút: “Cho thấy bạn quan tâm bằng cách đi thăm lại”.
ΑΝΑΜΦΙΒΟΛΑ ενδιαφέρεστε για τη ζωή σας και το μέλλον σας.
CHẮC hẳn bạn chú ý đến đời sống và tương lai của bạn.
Είναι οι καλύτερες ειδήσεις από “τον Θεό κάθε παρηγοριάς”, ο οποίος ενδιαφέρεται για εμάς πραγματικά. —2 Κορινθίους 1:3.
Đó là tin tốt nhất đến từ “Đức Chúa Trời ban mọi sự yên-ủi”, Đấng thực sự quan tâm đến chúng ta.—2 Cô-rinh-tô 1:3.
Αυτός ενδιαφερόταν για τα αισθήματά τους και ήθελε να τους γλιτώσει από στενοχώρια.
Ngài quan tâm đến cảm xúc của họ và muốn cho họ khỏi bị ngượng nghịu.
Αντίθετα από τον δίκαιο Νώε, που ζούσε την ίδια περίοδο, οι Νεφιλείμ δεν ενδιαφέρονταν για την εξάπλωση της φήμης του Ιεχωβά.
Khác với người công bình Nô-ê sống đương thời, người Nê-phi-lim không quan tâm đến việc làm rạng danh Đức Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ενδιαφέρομαι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.