encargarse trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ encargarse trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ encargarse trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ encargarse trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là quản lý, chăm sóc, trông nom, chú ý, nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ encargarse

quản lý

(run)

chăm sóc

(take care)

trông nom

(run)

chú ý

(attend)

nhìn

(see)

Xem thêm ví dụ

Debe encargarse de que esta comience y termine puntualmente y de dar consejo a algunos de los participantes en el programa.
Trách nhiệm của anh bao gồm việc đảm bảo cho buổi nhóm bắt đầu, kết thúc đúng giờ và đưa ra lời khuyên cho các học viên.
Y en consecuencia, una parte de nuestro cerebro que debiera encargarse de estas cosas se hace más pequeña y tonta.
Hệ quả là phần não đúng ra được dùng cho việc định hướng dần trở nên teo nhỏ và vô dụng.
Siendo que muchas personas mayores no quieren pedir ayuda, como le ocurría a Noemí, este hermano debe poder analizar las situaciones y, con prudencia, encargarse de que se lleve a cabo lo que sea necesario.
Thí dụ, anh có thể kiểm xem Phòng Nước Trời có được trang bị đầy đủ cho những người bệnh hoặc lớn tuổi hay không.
O al menos encargarse de que alguien lo hiciera.
Hay ít nhất phải quan sát nó khi ai đó làm việc này.
Las ediciones en otros idiomas y en letra grande también deberán encargarse mediante este formulario.
Cũng nên dùng phiếu này để đặt các ấn bản tiếng nước ngoài và ấn bản khổ chữ lớn.
¿Cómo pueden estos hombres cristianos encargarse de todo?
Làm thế nào các nam tín đồ đó chu toàn được mọi công việc?
Mientras están en casa, tienen que encargarse de los quehaceres domésticos y de otras tareas, y es probable que terminen agotados.
Ở nhà, cha mẹ phải làm việc nhà và các công việc khác nên rất mệt mỏi và kiệt sức.
Samaritan quería encargarse de este asunto personalmente.
Samaritan muốn tự xử lý chuyện này
El amor también lo impulsó a encargarse de eliminar la condena que el pecado de Adán había impuesto a la humanidad.
(Sáng-thế Ký 1:28; 2:15) Tình yêu thương khiến Ngài sắp đặt hủy bỏ án phạt mà việc A-đam phạm tội đã gây ra cho loài người.
Tendría que encargarse de “atender” a los clientes extranjeros proporcionándoles “chicas” con intenciones inmorales para que los acompañaran por la noche.
Người ta muốn anh “chăm lo” cho khách ngoại quốc bằng cách cung cấp “bạn gái” đi với họ vào buổi tối với mục đích vô luân.
Encargarse de que los emblemas sean adecuados, y de que haya platos, copas y una mesa y un mantel apropiados para la ocasión.
Sắp xếp để chuẩn bị các món biểu tượng phù hợp, cũng như đĩa, ly đựng rượu, bàn thích hợp và khăn trải bàn.
A los nueve años, puesto que su madre y sus familiares no podían encargarse de él, tuvo que arreglárselas solo.
Lúc chín tuổi, mẹ và người thân của anh không thể chăm sóc cho anh, nên anh tự chăm sóc lấy mình.
Ustedes pueden encargarse a partir de aquí.
Hai người có thể xử từ đây.
Mi padre murió cuando yo tenía nueve años, por lo que mi hermano mayor tuvo que encargarse de mí.
Cha tôi mất năm tôi lên chín, và anh trai nuôi nấng tôi trưởng thành.
Por otra parte, debemos determinar si es un asunto del que deban encargarse los ancianos y si es nuestro deber informárselo.
Rồi chúng ta cũng nên xem có phải tốt hơn là để các trưởng lão đối phó với việc này hay không hoặc có phải là phận sự của chúng ta đi nói cho trưởng lão biết điều đó hay không.
Lo primero de lo que hay que encargarse es de esos dos policías que me han arrestado...
Việc đầu tiên phải làm là xử 2 tên cảnh sát đã bắt giữ tôi đến chổ này...
También sirven de instrumentos legales para encargarse de asuntos relacionados con la titularidad de las propiedades, los programas de socorro, los contratos para el uso de instalaciones en las asambleas y así por el estilo.
Các thực thể này cũng được sử dụng làm công cụ pháp lý để giải quyết những vấn đề liên quan đến quyền sở hữu bất động sản, các nỗ lực cứu tế, hợp đồng thuê mướn chỗ tổ chức đại hội, v.v...
7 Hoy muchos cristianos han manifestado una fe similar al ofrecerse voluntariamente para esparcir el mensaje de Dios en lugares donde hay gran necesidad de predicadores del Reino y de construir nuevos edificios e instalaciones donde operar equipo de imprenta y encargarse del envío de literatura bíblica.
7 Nhiều tín đồ đấng Christ thời nay bày tỏ một đức tin giống thế bằng cách tình nguyện phổ biến thông điệp của Đức Chúa Trời tại những nơi cần nhiều người rao giảng về Nước Trời và dự vào công việc xây cất phòng ốc và hoạt động tại các cơ sở mới để in và gửi đi các sách báo giúp hiểu Kinh-thánh (Ma-thi-ơ 24:14).
En preparación para la Conmemoración, los ancianos deben encargarse...
Các trưởng lão nên lưu ý đến những điều sau đây khi chuẩn bị cho Lễ Tưởng Niệm:
Russell, el primer presidente de la Sociedad Watch Tower, le preguntó en una ocasión quién creía que podía encargarse de la obra durante su ausencia.
Russell, chủ tịch đầu tiên của Hội Tháp Canh, hỏi ý kiến anh Macmillan xem ai là người có thể gánh lấy trách nhiệm trong thời gian anh Russell vắng mặt.
También toma medidas defensivas al dividir el campamento en dos y encargarse de que sus esposas e hijos atraviesen el vado de Jaboq.
Ông cũng tiến hành những bước phòng thủ bằng cách chia đoàn tùy tùng mình thành hai nhóm và đưa vợ con qua rạch Gia-bốc.
Para empezar, veamos cómo el rey David preparó a su hijo para encargarse de una labor fundamental.
Trước tiên, hãy xem cách vua Đa-vít chuẩn bị cho con trai ông những điều cần thiết để đảm nhận một trách nhiệm quan trọng.
¿O esa pistola de frío tuya va a encargarse de la fuente de alimentación de la rejilla láser?
Mày cũng định làm tao thất vọng nữa à, hay khẩu súng băng của mày sẽ lo liệu nguồn điện của đường dây laze.
* El obispo debe encargarse de satisfacer las necesidades de los pobres, DyC 84:112.
* Vị giám trợ phải săn sóc kẻ nghèo, GLGƯ 84:112.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ encargarse trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.