έναντι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ έναντι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έναντι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ έναντι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là đối diện, chống lại, chống, ngược, ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ έναντι
đối diện(opposite) |
chống lại(against) |
chống(versus) |
ngược(against) |
ngược lại(against) |
Xem thêm ví dụ
Γι’ αυτό λέγονται τα εξής στους Χριστιανούς στο εδάφιο Εφεσίους 6:12: «Διεξάγουμε πάλη, όχι ενάντια σε αίμα και σάρκα, αλλά ενάντια στις κυβερνήσεις, ενάντια στις εξουσίες, ενάντια στους κοσμοκράτορες αυτού του σκοταδιού, ενάντια στις πονηρές πνευματικές δυνάμεις στους ουράνιους τόπους». Vì thế cho nên tín đồ đấng Christ được dặn bảo nơi Ê-phê-sô 6:12: “Chúng ta đánh trận, chẳng phải cùng thịt và huyết, bèn là cùng chủ-quyền, cùng thế-lực, cùng vua-chúa của thế-gian mờ-tối nầy, cùng các thần dữ ở các miền trên trời vậy”. |
Γιατί πάλεψες και εσύ στο πλάϊ μου, ενάντια του. Vì anh chiến đấu bên phía tôi chống lại thứ đó. |
Γύρω στο 1848, ο Κίρκεγκωρ άρχισε μια έντυπη επίθεση ενάντια στην κρατική Εκκλησία της Δανίας με βιβλία όπως οι Πρακτικές του Χριστιανισμού, Περί Αυτοεξέτασης και Κρίνετε οι Ίδιοι!, τα οποία αποτελούσαν μέρος της προσπάθειας να καταδειχθεί η αληθινή φύση της Χριστιανοσύνης, με τον Ιησού ως πρότυπη μορφή. Trong năm 1848, Kierkegaard khởi sự công kích giáo hội quốc giáo Đan Mạch với những tác phẩm như Practice in Christianity, For Self-Examination, và Judge for Yourselves!, trong nỗ lực trình bày bản chất thật của Cơ Đốc giáo, với Chúa Giê-xu là mẫu mực tuyệt đối. |
Κόντρα σε όλα και ενάντια σε τρομερές πιθανότητες, τα κατάφεραν. Mặc dù phải đối mặt với bao khó khăn, họ vẫn thành công. |
Ο ανθρώπινος χρόνος, ο βιομηχανικός χρόνος, δοκιμασμένος ενάντια στον χρόνο των παλιρροιών, στον οποίο αυτές οι αναμνήσεις ενός συγκεκριμένου σώματος, που θα μπορούσε να είναι οποιοδήποτε σώμα, πολλαπλασιασμένο όπως στον καιρό της μηχανικής αναπαραγωγής, πολλές φορές, τοποθετημένο πάνω σε οκτώ τετραγωνικά χιλιόμετρα, ενάμιση χιλιόμετρο στα ανοιχτά της θάλασσας, εξαφανίζονται, σε διαφορετικές συνθήκες ημέρας και νύχτας. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Το να γυμνώνεις το σπαθί σου ενάντια στον'ρχοντά σου, επιφέρει θάνατο. Cha tôi dạy tôi rằng tội giơ vũ khí chống lại chúa thượng của ngài là tội chết. |
16 Αναμφίβολα σας είναι γνωστή η νουθεσία που έδωσε ο Παύλος στους Εφεσίους: «Ντυθείτε ολόκληρη την πανοπλία του Θεού για να μπορέσετε να μείνετε σταθεροί ενάντια στις μηχανορραφίες [«πανούργες πράξεις», υποσημείωση στη ΜΝΚ] του Διαβόλου». 16 Chắc chắn bạn quen thuộc với lời khuyên của Phao-lô dành cho những người ở Ê-phê-sô: “Hãy mang lấy mọi khí-giới của Đức Chúa Trời, để được đứng vững mà địch cùng mưu-kế của ma-quỉ”. |
Τι χρησιμοποιεί ο Χριστός για να μας ενισχύει ενάντια σε διαιρετικές επιρροές; Chúa Giê-su thêm sức giúp chúng ta chống lại ảnh hưởng của sự chia rẽ qua cách nào? |
Έτσι, οι Βραζιλιάνοι πήγαν στο πρώτο ματς ενάντια στη Βόρεια Κορέα, κρέμασαν αυτό το πανό, ξεκίνησαν μια καμπάνια στο Twitter και προσπάθησαν να πείσουν εμάς τους υπόλοιπους να κάνουμε tweet τη φράση: Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ: |
Το ενδιαφέρον σ ́ αυτήν την άποψη είναι, η πεποίθηση πολλών οπαδών της παγκοσμιοποίησης, μεταξύ των οποίων και ο Τομ Φρίντμαν, με το σχετικό απόσπασμα από το βιβλίο του, αλλά και όσων είναι ενάντια στην παγκοσμιοποίηση, που βλέπουν το γιγάντιο τσουνάμι της παγκοσμιοποίησης να απειλεί με καταστροφή τις ζωές όλων μας, εάν δεν το έχει ήδη κάνει. Và điểm thú vị về quan điểm này là một lần nữa, đó là quan điểm của những người ủng hộ toàn cầu hoá như Tom Friedman, mà câu nói này đã được trích dẫn từ sách của ông ta nhưng nó cũng là góc nhìn của những người chống lại toàn cầu hoá những người cho rằng làn sóng toàn cầu hóa sớm muộn cũng sẽ phá hoại cuộc sống của tất cả chúng ta. |
Το ποτό είναι ενάντια στους κανονισμούς. Say rượu là phạm luật. |
Πρέπει να κάνουμε όλη αυτή τη βία ενάντια στους φτωχούς παράνομη. Bạo lực đối với người nghèo phải được công nhận là phạm pháp. |
Οπότε όλοι αυτοί οι περισπασμοί που λειτουργούσαν ενάντια στην εκπαίδευση τώρα γίνονται επιβραβεύσεις που συνεργάζονται με την εκπαίδευση. Giờ thì tất cả những thứ gây xao lãng trong khi huấn luyện này lại trở thành phần thưởng khi huấn luyện. |
Όλοι μας αγωνιζόμαστε ενάντια στην κληρονομημένη αδυναμία και ατέλεια. Mỗi người trong chúng ta phải chống cự lại sự yếu đuối và sự bất toàn cố hữu. |
Όπως οι Γαδίτες πολεμούσαν ενάντια στις ληστρικές ομάδες, έτσι και οι Χριστιανοί πρέπει να πολεμούν ενάντια στις επιθέσεις του Σατανά Như quân chi phái Gát đánh lại bọn cướp, tín đồ Đấng Christ phải chống lại sự tấn công của Sa-tan |
'φησε όλες τις διαφορές ενάντια στον φίλο μας εδώ. Bỏ mọi tranh chấp chống lại người bạn của chúng ta ở đây. |
Πολεμώντας ενάντια στους Αμαληκίτες, «επάταξεν αυτούς ο Δαβίδ από της αυγής μέχρι της εσπέρας» και πήρε πολλά λάφυρα. Trong trận chiến với người A-ma-léc, “Đa-vít đánh chúng nó từ tảng sáng ngày đó cho đến chiều” và tịch thâu được nhiều chiến lợi phẩm. |
Και για πρώτη φορά, άρχισα να φοβάμαι αυτή την ομάδα ανθρώπων και να έχω αρνητικά αισθήματα ενάντια μιας ολόκληρης ομάδα ανθρώπων. Và lần đầu tiên, tôi bắt đầu sợ nhóm người này và cảm giác tiêu cực tới cả nhóm. |
Σκοπεύουμε να ακολουθούμε την καθοδηγία του, να μην το περιφρονούμε ή να ενεργούμε ενάντια σε αυτό, εμποδίζοντας έτσι εμείς τη λειτουργία του. Chúng ta có ý định làm theo sự hướng dẫn của thánh linh, không coi thường hay hành động trái ngược với thánh linh, ngăn cản thánh linh tác động trên chúng ta (Ê-phê-sô 4:30; I Tê-sa-lô-ni-ca 5:19). |
Κάθε μέρα, το σώμα σας δίνει μάχες ενάντια σε σιωπηλούς και αόρατους εχθρούς, οι οποίοι όμως θα μπορούσαν να αποδειχτούν θανάσιμοι. Hàng ngày, cơ thể bạn phải chiến đấu với những kẻ thù thầm lặng và vô hình, nhưng có thể gây chết người. |
Η υπερφορίνη έχει επίσης εμφανίσει αντιβακτηριακές ιδιότητες έναντι Gram-θετικών βακτηρίων, αν και δεν έχει μελετηθεί η δοσολογία, η ασφάλεια και η αποτελεσματικότητα. Hyperforin cũng đã hiển thị các tính chất kháng khuẩn chống lại vi khuẩn Gram dương, mặc dù liều lượng, an toàn và hiệu quả chưa được nghiên cứu. |
Τα οργανωτικά ‘τείχη του έθνους’ του Θεού αποτελούν προπύργιο ενάντια στις προσπάθειες που κάνει ο Σατανάς για να διαφθείρει την πιστή διαγωγή που έχουν καθώς υποστηρίζουν την αλήθεια. Những “tường lũy” của “dân” trong tổ chức Đức Chúa Trời cung cấp một thành trì để ngăn chận những nỗ lực của Sa-tan nhằm phá hoại hạnh kiểm trung thành trong việc ủng hộ lẽ thật của dân ấy. |
Επέστρεψε στην Οδησσό ως διευθυντής ενός ινστιτούτο για τον εμβολιασμό ενάντια στη λύσσα με το εμβόλιο του Λουί Παστέρ, αλλά μετά από κάποιες δυσκολίες αποχώρησε το 1888 και πήγε στο Παρίσι για να ζητήσει από τον Παστέρ. Mechnikov trở lại Odessa làm giám đốc một viện được thành lập để làm vắc-xin của Pasteur chống lại bệnh dại (rabies), nhưng do gặp một số khó khăn, năm 1888 ông đã bỏ sang Paris tìm lời khuyên của Pasteur. |
Ο Ατατούρκ, όπως και ο Νικολάι Σαρκοζί, ήταν ενάντια στη χρήση του πέπλου, ήθελε μια εκ μοντερνισμένη Τουρκία. Ataturk, khá giống thủ tướng Nicolas Sarkozy, rất thích ngăn chặn việc đeo khăn trùm mặt, ở Thổ Nhĩ Kỳ, để hiện đại hóa đất nước. |
'ρα πιστεύεις ότι κάποιος δικός μας δουλεύει εναντίων μας; Anh nghĩ là... một người trong chúng ta đang chống lại chúng ta? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έναντι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.