enabling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enabling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enabling trong Tiếng Anh.

Từ enabling trong Tiếng Anh có các nghĩa là cho phép, khai thông mạch, khả dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enabling

cho phép

noun

They enable their teachers to make innovations in pedagogy.
Họ cho phép giáo viên tạo những cải tiến trong sư phạm.

khai thông mạch

noun

khả dụng

noun

Now of course, the enabling technologies are based on the Internet,
Giờ đây, tất nhiên, kĩ thuật khả dụng được dựa trên Internet,

Xem thêm ví dụ

And this enables them to orient in complete darkness.
Và điều này cho phép chúng hoàn toàn định hướng được trong bóng tối.
Not only does this insulate the bird against extreme cold but it also enables it to move two or three times faster than it otherwise could.
Việc này không những bảo vệ nó trước cái lạnh cực kỳ mà còn giúp nó di chuyển nhanh gấp hai hoặc ba lần.
'Printerfriendly mode ' If this checkbox is enabled, the printout of the HTML document will be black and white only, and all colored background will be converted into white. Printout will be faster and use less ink or toner. If this checkbox is disabled, the printout of the HTML document will happen in the original color settings as you see in your application. This may result in areas of full-page color (or grayscale, if you use a black+white printer). Printout will possibly happen slower and will certainly use much more toner or ink
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Seeing these values will enable AdWords to use automated bidding methods (like Smart Bidding) and maximise campaign performance based on conversion value.
Khi biết được những giá trị này, AdWords sẽ có thể sử dụng các phương thức đặt giá thầu tự động (chẳng hạn như Đặt giá thầu thông minh) và tối đa hóa hiệu quả của chiến dịch dựa trên giá trị chuyển đổi.
Users can install different scripting engines to enable them to script in other languages, for instance PerlScript.
Người dùng có thể cài đặt công cụ scripts khác nhau để kích hoạt các script trong các ngôn ngữ khác, ví dụ như PerlScript.
The Union victory in this campaign enabled the creation of the state of West Virginia in 1863.
Chiến thắng của miền Bắc tại đây đã cho phép họ thành lập ra tiểu bang Tây Virginia vào năm 1863.
The client pays the ESCO its regular energy cost (or a large fraction of it), but the energy savings enable the ESCO to pay only a fraction of that to their energy supplier.
Khách hàng trả ESCO chi phí năng lượng thông thường (hoặc một phần lớn) của nó, nhưng tiết kiệm năng lượng cho phép ESCO chỉ phải trả một phần nhỏ trong số đó cho nhà cung cấp năng lượng của họ.
Buzz enabled users to choose to share publicly with the world or privately to a group of friends each time they posted.
Buzz cho phép người dùng chọn chia sẻ công khai với thế giới hoặc riêng tư cho một nhóm bạn mỗi lần họ đăng.
For example, if you enable Skippable ads in content owner settings and one of your channels chooses to monetise a video, it'll automatically have skippable ads enabled.
Chẳng hạn, nếu bạn bật Quảng cáo có thể bỏ qua trong cài đặt chủ sở hữu nội dung và một trong các kênh của bạn chọn kiếm tiền từ video thì video sẽ tự động bật quảng cáo có thể bỏ qua.
What enables Jehovah to create anything he wants and to become whatever he chooses?
Điều gì làm cho Đức Giê-hô-va có khả năng trở thành bất cứ điều gì Ngài muốn?
(Ephesians 5:15) Studying the Bible and meditating on what we learn enable us to “go on walking in the truth.”
(Ê-phê-sô 5:15) Học hỏi Kinh Thánh và suy ngẫm về những điều học được sẽ giúp chúng ta “làm theo lẽ thật”.
The answer is to enable cars to come in from that side road safely.
Câu trả lời là cho phép ô tô đi vào phần đường đó một cách an toàn.
But nothing has been invented that enables me to walk, until now.
Nhưng chưa từng có thiết bị nào được phát minh mà có khả năng giúp tôi đi lại được, cho tới giờ.
A feature of the Windows operating system , DirectX is used for streaming media to enable graphics and sound when playing games or watching video .
Một tính năng của hệ điều hành Windows , DirectX được sử dụng cho việc phân luồng phương tiện để phát ra hình ảnh và âm thanh khi chơi game hay xem video .
The conflict between Athens and Sparta is represented through a "War System" which enables players to take contracts from mercenaries and participate in different large-scale battles against hostile factions.
Cuộc xung đột giữa Athens và Sparta được thể hiện thông qua một "Hệ thống Chiến tranh" cho phép người chơi nhận hợp đồng từ lính đánh thuê và tham gia vào các trận chiến quy mô khác nhau chống lại phe địch.
As you scroll through your Home feed, videos will begin to play on mute with captions auto-enabled.
Khi bạn cuộn qua nguồn cấp dữ liệu Trang chủ của mình, video sẽ bắt đầu phát ở chế độ tắt tiếng và phụ đề bật tự động.
The northern 130 km (81 mi) section opened on 12 March 2011 (although opening ceremonies were canceled due to the 2011 Tōhoku earthquake and tsunami), enabling through-services to Shin-Osaka (and with a change of train, Tokyo).
Đoạn phía bắc 130 km (81 mi) hoàn thành vào 12 tháng 3 năm 2011 giúp cho tàu hoạt động liên tục từ Shin-Osaka (và những tàu đổi chuyến từ Tokyo).
This feature helps with version control by enabling you to revert changes to a previous workspace configuration, and helps prevent teammates from inadvertently publishing someone else's unfinished changes.
Tính năng này giúp kiểm soát phiên bản bằng cách cho phép bạn hoàn nguyên các nội dung thay đổi đối với cấu hình không gian làm việc trước đó và giúp các thành viên trong nhóm không vô tình xuất bản những nội dung thay đổi chưa hoàn thành của người khác.
(Ephesians 6:10) After giving that counsel, the apostle describes the spiritual provisions and the Christian qualities that enable us to come off victorious. —Ephesians 6:11-17.
(Ê-phê-sô 6:10, TTGM) Sau khi cho lời khuyên đó, sứ đồ này miêu tả phương tiện trợ lực về thiêng liêng và các đức tính của tín đồ Đấng Christ mà nhờ đó chúng ta có thể chiến thắng.—Ê-phê-sô 6:11-17.
& Enable smartcard support
& Cho phép hỗ trợ thẻ thông minh
Even if the problem isn’t solved, it clears the air and enables the associate to function normally.
Thậm chí nếu không giải quyết được vấn đề, cách này cũng làm dịu bầu không khí và giúp người đó làm việc bình thường.
Work. We are blessed, as Carl was pointing out, with the technology that enables us to work every minute of every day from any place on the planet -- except the Randolph Hotel.
Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph.
In March 1933, the Enabling Act, an amendment to the Weimar Constitution, passed in the Reichstag by a vote of 444 to 94.
Vào tháng 3 năm 1933, Đạo luật Trao quyền (Ermächtigungsgesetz); một sự sửa đổi, bổ sung của Hiến pháp Weimar, được Nghị viện cho thông qua sau một cuộc bỏ phiếu với kết quả 444 phiếu thuận và 94 phiếu chống.
He filled in details of Lake Tanganyika, Lake Mweru, and the course of many rivers, especially the upper Zambezi, and his observations enabled large regions to be mapped which previously had been blank.
Ông thu thập nhiều chi tiết về hồ Tanganyika, hồ Mweru, và địa hình của nhiều dòng sông, đặc biệt ở vùng Zambebi thượng, cùng những khảo sát của ông đã giúp nhận diện những vùng đất rộng lớn trước đây còn để trống trên bản đồ.
The upgrade of the Deokso–Wonju section is more extensive, with significant re-alignments to enable a line speed of 150 km/h.
Đoạn nâng cấp từ Deokso–Wonju được mở rộng, cùng với sự tái sắp xếp để tốc độ tuyến đạt 150 km/h.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enabling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới enabling

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.