en función de trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en función de trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en función de trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en función de trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chống, chống lại, so với, đối, ngược lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en función de

chống

(against)

chống lại

(against)

so với

(against)

đối

(versus)

ngược lại

(against)

Xem thêm ví dụ

Puedes definir tus palabras de búsqueda como términos o como temas, en función de lo que necesites buscar.
Bạn có thể xác định các từ tìm kiếm của mình dưới dạng cụm từ hoặc chủ đề tùy vào nhu cầu tìm kiếm của bạn.
▪ MEDICAMENTOS: Se utilizan muchos, en función de los síntomas de cada paciente.
▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người.
Quizá definan su valor en función de un cargo que obtengan o un estatus que alcancen.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
Obviamente, el modo como intentan hacerlo varía en función de sus creencias.
Dĩ nhiên, cách họ làm khác nhau tùy theo niềm tin.
Por ejemplo, no es raro que se catalogue a la gente en función de algún rasgo físico.
Người ta thường bị phân loại theo một nét ngoại diện nào đó.
AdWords muestra las extensiones en función de varios factores, como:
AdWords hiển thị tiện ích của bạn dựa trên một số yếu tố như:
¿Cómo puedo actuar en función de esta verdad o mensaje en mi situación?
Làm thế nào tôi có thể hành động theo lẽ thật hay sứ điệp này trong hoàn cảnh của mình?
La meta humana era identificar los campamentos a trasladar en función de las necesidades prioritarias.
Mục tiêu của con người ở đây là để xác định những trại cho việc tái định cư dựa trên nhu cầu ưu tiên.
Si el líder en funciones de la propia ATCU no aparece... envía un mal mensaje...
Nếu người đứng đầu ATCU không xuất hiện, tức là một thông điệp xấu...
Van a ver que la conversación cambia en función de quién esté sentado a la mesa.
Bạn sẽ thấy, cuộc trò chuyện thay đổi phụ thuộc vào việc ai đang ngồi quanh chiếc bàn.
Para empezar, averigüe qué modelo de gastos de envío necesita incluir en función de cómo los cobra.
Để bắt đầu thiết lập phí vận chuyển, hãy xác định loại mô hình chi phí vận chuyển mà bạn cần thêm dựa vào cách bạn tính phí vận chuyển.
Les voy a entregar 3 logos, en función de esta única idea.
Tôi sẽ cho bạn ba chiếc logo, chúng đều dựa trên một ý tưởng.
Elige las instrucciones correctas en función de si configuraste otro segundo paso, como los siguientes:
Chọn các bước phù hợp với bạn, tùy thuộc vào việc bạn đã thiết lập bước thứ hai khác chưa, ví dụ:
Las repercusiones pueden variar en función de las circunstancias.
Hậu quả có thể khác nhau tùy trường hợp.
Dios atrae a las personas en función de sus propias aspiraciones.
Việc Đức Chúa Trời kéo người ta tùy thuộc vào nguyện vọng của chính họ.
Un gobierno tiene que ser juzgado en función de las capacidades concretas de sus ciudadanos.
Chính phủ nên được tổ chức từ những cá nhân có khả năng lãnh đạo.
Estos valores se pueden cambiar en función de lo que necesite.
Bạn có thể thay đổi những giá trị này, tùy thuộc vào nhu cầu của mình.
¿Por qué deben los padres disciplinar a cada hijo en función de sus necesidades?
Tại sao cha mẹ nên điều chỉnh cách sửa dạy tùy theo nhu cầu của mỗi người con?
Todas las etiquetas se activan en función de eventos.
Tất cả các thẻ đều kích hoạt dựa trên sự kiện.
En función de los estándares regionales, pueden tener una duración de 15 o 20 segundos.
Thời lượng 15 hoặc 20 giây tùy theo tiêu chuẩn của khu vực.
Muestra simplemente el peso en función de la edad.
Đây chỉ là cân nặng so với tuổi tác.
Los ejecutó en su portátil, así que en función de la conversión de archivos...
Anh ấy mở nó bằng laptop của anh ấy nên tùy thuộc vào việc chuyển đổi file...
En función de cuándo creaste el canal, es posible que tenga un nombre de usuario.
Tùy theo thời điểm tạo kênh, kênh của bạn có thể có một tên người dùng.
Configure sus gastos de envío en función de cómo se cobren.
Thiết lập chi phí vận chuyển dựa trên cách bạn tính phí vận chuyển.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en función de trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.