en blanco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en blanco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en blanco trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en blanco trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trắng, trống, người bạch, người trắng, rỗng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en blanco

trắng

(empty)

trống

(empty)

người bạch

người trắng

rỗng

(empty)

Xem thêm ví dụ

Y si empieza en blanco tendrá que terminar en negro.
Và một khi bắt đầu ở ô trắng thì phải kết thúc ở ô đen.
En algunas ubicaciones, el límite de velocidad aparece como un cuadro en blanco y negro [Box_speed_limit].
Ở một số vị trí, giới hạn tốc độ tối đa sẽ xuất hiện dưới dạng hộp đen trắng [Box_speed_limit].
Ban está en blanco.
Ban chưa là gì hết.
Podrán ver el último espacio en blanco del mapa por 25 centavos.
Vì 25 xu, anh đã đi đến tận cùng tấm bản đồ.
Cuando quieres crear un nuevo documento en blanco, ¡Podría pasar!
Khi bạn muốn tạo một văn bản hoàn toàn mới trên Word- đôi khi cũng xảy ra mà.
Anuncios HTML5 que no funcionan o aparecen en blanco
Quảng cáo HTML5 không hoạt động đúng hoặc hiển thị trống
En la foto en blanco y negro, bobo.
Trong bức tranh đen trắng đó, đồ ngốc!
—Nada, mamá —suspira Raquel, poniendo los ojos en blanco.
“Đâu có gì”, Rachel thở dài, mắt nhìn lên ngao ngán.
Habíamos establecido un espacio en blanco, y no solo eran Irak y Afganistán.
Chúng ta đã vẽ một bức tranh rỗng, và không chỉ với Iraq và Afghanistan.
Pantalla en blanco.
Hình trống.
Incluso su tumba está en blanco.
Thậm chí mộ ông ấy còn trống không.
Los que están en blanco son los Indues Blancos
Người mặc áo trắng đó là tướng quân Ba Tư.
En blanco y negro, monocromo, completamente monocromo, todo en números enteros matemáticos.
Nó có màu đen và trắng, đơn sắc, hoàn toàn đơn sắc, tất cả đều thuộc về toán học số nguyên.
Usa esos versículos para ayudarte a llenar los espacios en blanco a continuación.
Dùng các câu đó để giúp em điền vào chỗ trống dưới đây.
Y no de esos en blanco y negro.
Và cũng không phải loại đen trắng đâu.
Tenía bordillos en blanco y negro.
Thành cầu được sơn trắng đen xen kẽ.
Están en blanco.
Chúng trắng trơn.
Así que les doy unas hojas en blanco y un tema.
Nên tôi đưa cho họ giấy trắng và một chủ đề.
La tablilla desordenada tiene largos espacios en blanco y texto que se sale por el otro lado.
Tấm viết nguệch ngoạc có những khoảng trống lớn, những dòng bỏ trống một nửa và chữ viết tràn cả sang mặt bên kia.
Bueno, si sigues leyendo comenzando con 25 vertical, dice, "Oh, por cierto, la oveja puede dejarse en blanco".
Nếu như các bạn đọc tiếp bắt đầu với 25 - dọc nó nói, "Oh, tiện thể, con cừu không tô màu cũng được".
Nota: Si se equivoca en algún punto, es posible que vea un mensaje en blanco o de error.
Lưu ý: Nếu xảy ra lỗi trong quá trình chuyển tệp, bạn có thể nhận được lời nhắc trống hoặc thông báo lỗi.
¿Qué espacios en blanco amargo en los mármoles borde negro que no cubren las cenizas!
Cay đắng những gì khoảng trống trong những viên bi màu đen- giáp bao gồm không có tro!
Y lo que encontraron fue que la inmolación dejó una pizarra en blanco para construir de nuevo.
và những gì họ thấy là là còn lại một vùng đất trống để xây dựng lại lần nữa.
Pregunte a los alumnos qué palabra creen que corresponde al espacio en blanco.
Hỏi học sinh xem các em nghĩ từ nào nên được điền vào chỗ trống.
Después de acabar con Anarquía 99, Gibbons recibió un cheque en blanco.
Sau khi anh triệt hạ tổ chức Anarchy 99, Gibbons được cấp vốn vô hạn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en blanco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.