εμπόρευμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εμπόρευμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμπόρευμα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εμπόρευμα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là sản phẩm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εμπόρευμα
sản phẩmnoun έτσι ώστε να κινείται το εμπόρευμα. vì thế mà họ có thể di chuyển sản phẩm. |
Xem thêm ví dụ
Αν ο τύπος έφυγε από την Ουακάντα με εμπόρευμά τους... Nếu gã này mang ra khỏi Wakanda một số hàng... |
Πληρώθηκες για να μεταφέρεις το εμπόρευμα του κ. Πρόκτορ και να κρατάς το στόμα σου κλειστό. Anh được trả tiền để chuyển hàng cho Proctor và ngậm miệng lại. |
Δεν θα εκτίθεμαι μπροστά τους σαν εμπόρευμα καραβανιού. Ούτε μπροστά στο Μωυσή, ούτε σε κανέναν άλλο. Và chị không muốn được trưng bày như một món hàng của khách buôn trước Moses hay bất cứ đàn ông nào khác. |
Ας πουλήσουμε το εμπόρευμα αλλού. Đúng rồi, tốt nhất là bán số hàng ở nơi khác vậy. |
" Κοιτάξτε αυτό το στούντιο, γεμάτο εντυπωσιακό εμπόρευμα, καταπληκτικά και συναρπαστικά βραβεία. " Hãy nhìn phòng quay đầy những món hàng quyến rũ. Nhiều giải thưởng lớn hấp dẫn. |
Παρέδωσες το εμπόρευμα. Con mang hàng đến. |
Δεν υπάρχει άλλο εμπόρευμα σαν κι αυτό. Chẳng có loại hàng hóa nào có thể ưu việt như vậy. |
Οπότε θα πετάξεις τώρα το όπλο σου και θα μου δείξεις το εμπόρευμα... Bỏ súng xuống và mang túi kim cương ra đây. |
Αλλά αν δεν έχει σπάσει το εμπόρευμα θα πρέπει να υπάρχουν αρκετά στοιχεία που μπορούν να " καρφώσουν " την υπογραφή του ουρανίου. Nhưng nếu cô ta chưa phá vỡ tải trọng... thì chúng ta đủ sức truy tìm dấu vết của Uranium. |
Πάω τo εμπόρευμα στo εvαλλακτικό σημείo παράδoσης. Ừ, tôi đưa lô hàng đến điểm giao dự phòng. |
Το να πάρουμε εμπόρευμα ή προμήθειες από έναν εργοδότη είναι κλοπή. Việc lấy hàng hóa hay đồ dùng từ chủ nhân mình là trộm cắp. |
Όταν, όμως, πουληθεί το εμπόρευμά τους και απαλλαχτούν από το φορτίο τους, επιστρέφουν με πιο νωχελικό ρυθμό, σταματώντας μάλιστα στο πλάι του δρόμου για να τσιμπολογήσουν χορτάρι. Sau khi hết hàng thì chúng thung dung trở về, thậm chí còn dừng bước gặm cỏ ven đường. |
Το πρόβλημα και των δύο μας είναι ότι έχουμε να παραδώσουμε ένα φορτίο μ` εμπόρευμα. Vấn đề của tụi tao, và của mày nữa... là tụi tao có 1 kiện hàng phải giao. |
Σε μια συνέλευση στην Κόστα Ρίκα το 1999, κάποιος μικροπωλητής στο αεροδρόμιο ενοχλήθηκε επειδή οι ντόπιοι Μάρτυρες, καθώς καλωσόριζαν τους εκπροσώπους που έφταναν, έκρυβαν άθελά τους το χώρο όπου πουλούσε το εμπόρευμά του. Tại một đại hội ở Costa Rica năm 1999, một người bán hàng tại phi trường đã tỏ ra bực bội vì các Nhân Chứng địa phương ra đón tiếp những đại biểu mới đến, vô tình đứng che khuất gian hàng của ông. |
Η ζήτηση συνεχίζει να αυξάνεται και το εμπόρευμα συνεχίζει να έρχεται. Nhu cầu ngày càng tăng và hàng về tới tấp. |
Τα κέρατα αποτελούν εμπόρευμα στην Κίνα για περισσότερα από 2.000 χρόνια, καθώς χρησιμοποιούνται στην παραδοσιακή κινέζική ιατρική. Những chiếc sừng đã trở thành hàng hóa buôn bán ở Trung Quốc trong hơn 2000 năm qua, bởi họ tin rằng chúng có tác dụng hiệu quả trong y học phương Đông cổ truyền. |
Το εμπόρευμα έφτασε. Hàng của ông đến rồi. |
Δoκίμασε τo εμπόρευμα και χάρηκε πoυ κράτησε τηv απόδειξη. Vậy là cô ấy nhận được một món hàng mẫu mà cô ấy sẵn lòng trả lại. |
Με είπε κλέφτη και κατέστρεψε το εμπόρευμα. Hắn nói tôi mới là cướp. |
́ Εχεις χρησιμοποιήσει ξανά τέτοιου είδους εμπόρευμα; Anh đã từng dùng hàng này bao giờ chưa? |
Αυτό το μοντέλο μπορεί να μεταφέρει μέχρι 238 επιβάτες σε μία διαρρύθμιση τριών θέσεων αν το εμπόρευμα βρίσκεται στο κύριο κατάστρωμα. Kiểu này có thể mang 238 hành khách khi bố trí ghế ở 3 hạng nếu hàng hóa được mang trên tầng chính. |
Ήρθαμε να πάρουμε το εμπόρευμα. Chúng tôi tới đưa hàng đi. |
Αφού καταλάβουμε όλα αυτά, μπορούμε να πάψουμε να θεωρούμε τα ψάρια και θαλασσινά σαν ένα εμπόρευμα και να τα δούμε σαν μια ευκαιρία αποκατάστασης του οικοσυστήματός μας. Hiểu được tất cả các yếu tố này sẽ giúp chúng ta chuyển từ cách nhìn nhận hải sản như một loại hàng hóa sang một cơ hội để khôi phục hệ sinh thái của chúng ta. |
Kάτω τα χέρια απ'το εμπόρευμα. Bỏ tay ra khỏi hàng hoá nhé. |
Το εμπόρευμα; Hàng đâu? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμπόρευμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.