εμπλοκή trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εμπλοκή trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμπλοκή trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εμπλοκή trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự làm rối rắm, sự hỗn độn, rắc rối, sự ùn lại, sự ấn vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εμπλοκή
sự làm rối rắm(entanglement) |
sự hỗn độn
|
rắc rối
|
sự ùn lại(entanglement) |
sự ấn vào(jam) |
Xem thêm ví dụ
Θα κατηγορηθείτε για παράνομη οπλοχρησία παρεμπόδιση της δικαιοσύνης και όποιες άλλες κατηγορίες μπορούν να σκεφτούν όσον αφορά την εμπλοκή σας στο επεισόδιο. Cô sẽ bị phạt tội sở hữu súng trái phép hay bất cứ tội gì khác họ có thể cáo buộc sự liên quan của cô với đêm đó. |
Υπολογισμός τοποθεσίας εμπλοκής... Địa điểm dự kiến tiếp cận... |
Το Mark V μπήκε σε υπηρεσία στις αρχές του 1941 και ήταν το πρώτο που χρησιμοποίησε έναν αποτελεσματικό και αξιόπιστο οπλισμό από πυροβόλα (αεροσκάφη της σειράς Mark IB της 19ης Μοίρας, δοκιμάστηκαν με δύο πυροβόλα Hispano-Suiza των 20 mm στα 1940, αλλά συχνές εμπλοκές επέβαλαν την αντικατάστασή τους με συμβατικού οπλισμού αεροσκάφη το Σεπτέμβριο του ίδιου έτους). Kiểu Mark V đưa vào hoạt động từ đầu năm 1941 và là phiên bản đầu tiên được trang bị pháo tự động hiệu quả và tin cậy (phiên bản Mark IB của 19 phi đội từng được thử gắn hai pháo Hispano-Suiza HS.404 20 mm vào năm 1940, cho dù việc thường xuyên tắc nghẽn làm cho kiểu này bị thay thế bằng máy bay vũ trang thông thường vào tháng 9 năm 1940). |
Θα χρειαστούμε κανόνες εμπλοκής. Chúng ta cần theo đúng quy trình. |
Οποιαδήποτε εμπλοκή των λεμφαγγείων κάνει το υγρό να συσσωρεύεται στην περιοχή που έχει το πρόβλημα, δημιουργώντας ένα οίδημα. Bất cứ sự tắc nghẽn nào của các mạch bạch huyết sẽ làm chất lỏng tụ lại trong vùng bị tắc, làm sưng gọi là phù nề. |
Δεν κάνεις λάθος, αλλά δεν μπορούμε να αλλάξουμε τους κανόνες εμπλοκής. Tuy rằng lời anh nói không sai, nhưng quy tắc giao chiến không phải anh muốn đổi là đổi được. |
Δεν υπάρχει πρόταση χωρίς την εμπλοκή της Κίνας. Sẽ chả có đề xuất nào mà không có sự liên quan của Trung Quốc. |
Δεν λέω ότι η κα. Γουέξλερ ήξερε τι κάνει ο Τζίμι ή ότι είχε οποιαδήποτε εμπλοκή. Tôi không nói cô Wexler biết Jimmy làm điều đó hay có liên quan. |
Οι Ιταλοί, από την άλλη πλευρά, θέλοντας να πετύχουν μια νίκη στο αλβανικό μέτωπο πριν την επιβεβλημένη, πλέον, γερμανική εμπλοκή, συγκέντρωσαν τις δυνάμεις τους για μια νέα επίθεση με την κωδική ονομασία «Primavera» (Άνοιξη). Mặt khác, người Ý vì muốn thu được một thắng lợi tại mặt trận Albania trước cuộc can thiệp sắp xảy ra của Đức, nên đã tập hợp lực lượng để chuẩn bị một chiến dịch tấn công mới, mật danh là "Primavera" ("Mùa xuân"). |
Βρισκόμαστε εδώ με τη Νίκι Μουρ... που μόλις εξέτισε 30 μέρες για την εμπλοκή της στη Συμμορία με τις γόβες... και βρισκόταν στο ίδιο τμήμα φυλάκισης με ένα από τα θύματά της, τη Λίντσεϊ Λόχαν. Chúng ta đang ở đây với Nicki Moore... người vừa có 30 ngày lao động công ích vì dính líu tới băng trộm Bling Ring... |
Έτσι ρωτάμε -- και το έχουμε κάνει αυτό σε 15 παραλλαγές που εμπλέκουν χιλιάδες ανθρώπους -- σε πιο βαθμό σταματά το χρόνο η αναζήτηση ευχαρίστησης, η αναζήτηση του θετικού συναισθήματος, της ευχάριστης ζωής, η αναζήτηση της εμπλοκής, και αν η αναζήτηση νοήματος, συντελεί στην ικανοποίηση που αντλείτε από τη ζωή σας. Chúng tôi hỏi rằng -- và chúng tôi đã làm việc này trong 15 lần điều tra phản hồi trên hàng nghìn người -- rằng việc đi tìm những thú vui, tìm kiếm những cảm xúc tích cực, một cuộc sống đầy lạc thú, tìm kiếm sự gắn bó, và tìm kiếm ý nghĩa, chúng đóng góp cho sự thỏa mãn với cuộc sống như thế nào? |
Βρισκόμουν μαζί με ανθρώπους που επιδοκίμαζαν τη διανοητική ανάπτυξη και την εμπλοκή στη μάθηση, και πίστευαν πως η ειρωνική αποχή μου δεν ήταν έξυπνη ή αστεία, αλλά μια απλή και ασήμαντη αντίδραση σε περίπλοκα και απαιτητικά προβλήματα. Tôi thấy xung quanh mình là những con người tôn trọng tri thức và tham vọng, và ai lại nghĩ ý kiến cổ hủ đầy mỉa mai của tôi thật sự không thông minh, hay hài hước, mà chỉ là một câu trả lời nông cạn cho một vấn đề thật sự phức tạp nhưng hấp dẫn. |
Πρέπει να έχει να κάνει με τη δια βίου συμμετοχή των πολιτών και την εμπλοκή με τα κοινά που ενθαρρύνουμε όλοι μας ως κοινωνίες. Đó cần phải là sự cống hiến cho xã hội trong suốt cuộc đời và sự tham gia của cộng đồng trong việc thú đẩy toàn xã hội. |
Μεταξύ 1912 και 1913 η Σερβία διεύρυνε σημαντικά την έκτασή της με την εμπλοκή της στον Πρώτο και Δεύτερο Βαλκανικό Πόλεμο - προσαρτήθηκαν το Σάντζακ-Ράσκα, τo Βιλαέτι του Κοσσυφοπεδίου και η Μακεδονία του Βαρδάρη. Giữa năm 1912 và 1913, Serbia mở rộng lãnh thổ của mình bằng việc tham gia vào cuộc Chiến tranh Balkan lần thứ nhất và thứ hai - Sandžak-Raška, Kosovo Vilayet và Vardar Macedonia lần lượt bị sáp nhập. |
Μέχρι τώρα, εμπλοκές σας με Sarah έχουν εξοικονόμηση σας Γκρέις, Πολ. Đến lúc này, việc có liên quan đến Sarah là phao cứu sinh của anh, Paul. |
Προετοιμαστείτε για εμπλοκή! Chuẩn bị tấn công! |
Μόλις έξι μέρες μετά την επανάσταση οι New York Times έγραψαν ότι η Ζανζιβάρη «ήταν στο όριο ώστε να γίνει η Κούβα της Αφρικής», αλλά στις 26 Ιανουαρίου αρνήθηκε ότι υπήρχε ενεργή κομμουνιστική εμπλοκή. Chỉ sáu ngày sau cách mạng, New York Times viết rằng Zanzibar "trên bờ trở thành Cuba của châu Phi", song vào ngày 26 tháng 1 phủ nhận rằng có sự tham gia tích cực của cộng sản. |
Τα κοινωνικά δεδομένα περιλαμβάνουν το ανθρώπινο κεφάλαιο, πράγματα όπως η εμπλοκή των εργαζομένων και η ικανότητα για καινοτομίες, καθώς επίσης η διαχείριση της αλυσίδας εφοδιασμού και τα εργατικά και ανθρώπινα δικαιώματα. Xã hội bao gồm nguồn nhân lực những việc như sự tham gia của người lao động và khả năng sáng tạo, cũng như quản lý dây chuyền, quyền lao động và quyền con người. |
Τέλος, πρέπει να καταλάβουμε πως στη Βοσνία και το Κόσοβο, το μυστικό γι' αυτό που κάναμε, το μυστικό της επιτυχίας μας, ήταν η ταπεινοφροσύνη μας -- η διερευνητική φύση της εμπλοκής μας. Và cuối cùng, chúng ta cần hiểu rằng ở Bosnia và Kosovo, bí mật của điều ta làm được, bí mật của sự thành công, chính là sự nhún nhường của chúng ta -- chính là bản chất ngập ngừng của sự cam kết. |
Οι κανόνες εμπλοκής είναι σε εφαρμογή. Theo lệnh, giữ quy tắc giao chiến. |
Μέσω της σχέσης του γιου της με την ICIJ, η Καρουάνα Γκαλιζία γνώριζε την εμπλοκή του Υπουργού Κόνραντ Μίτσι (Konrad Mizzi) και του Προσωπάρχη του Γραφείου του Κιθ Σέμπρι (Keith Schembri) με εταιρείες στον Παναμά, πριν από την διαρροή των Εγγράφων του Παναμά τον Απρίλιο του 2016. Thông qua quan hệ của con trai với ICIJ, Caruana Galizia biết Bộ trưởng Konrad Mizzi và Tham mưu trưởng Keith Schembri có dính líu với các công ty ở Panama trước khi Tài liệu Panama bị rò rỉ vào tháng 4 năm 2016. |
Η αναζήτηση της εμπλοκής είναι επίσης πολύ δυνατή. Sự tìm kiếm gắn bó cũng rất mạnh. |
Τείνουμε να πιστεύουμε ότι η πολύ άμεση εμπλοκή της πολιτικής με ηθικά ζητήματα, είναι συνταγή για διαφωνίες, και, εδώ που τα λέμε, συνταγή για μισαλλοδοξία και εξαναγκασμό. Dễ để nghĩ rằng nếu ta đi thẳng vào những vấn đề đạo đức trong chính trị, đó sẽ là nguyên nhân dẫn tới bất đồng, và thêm vào đó, dẫn tới mất kiên nhẫn và áp lực. |
Ο Νοσέρ τελικά καταδικάστηκε για την εμπλοκή του στη συνωμοσία. Nosair cuối cùng cũng bị kết án vì tham gia vào vụ tấn công này. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμπλοκή trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.