εμπέδωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εμπέδωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμπέδωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εμπέδωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự củng cố, củng cố, sự làm vững chắc, sự hợp nhất, sự thống nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εμπέδωση
sự củng cố(consolidation) |
củng cố(consolidation) |
sự làm vững chắc(consolidation) |
sự hợp nhất(consolidation) |
sự thống nhất(consolidation) |
Xem thêm ví dụ
Λες και δεν το είχα εμπεδώσει με μετέθεσαν στα κεντρικά και εκεί θα αντιμετώπιζα την αλλαγή του συστήματος. Sau đó sợ rằng tôi chưa học được gì có ích, họ chuyển tôi qua trụ sở, và ở đó tôi đi thẳng vào việc thay đổi hệ thống. |
Και πρέπει όλοι σας να την εμπεδώσετε και να οργανώσετε τις ζωές σας σύμφωνα με αυτή Và tất cả các bạn cần khắc sâu chúng vào đầu và nhớ được nó. |
Μαζί με μια εξαιρετική γυναικεία ομάδα, ιδρύσαμε την Κίνηση Λιβύων Γυναικών για την Ειρήνη, μια κίνηση από γυναίκες, ηγέτες, με διαφορετικές αφετηρίες και ιστορία, με στόχο να πιέσουμε για να αποκτήσουν οι γυναίκες κοινωνική και πολιτική δύναμη και να αγωνιστούμε για το δικαίωμά μας για ίση συμμετοχή στην εμπέδωση της δημοκρατίας και της ειρήνης. Cùng một nhóm phụ nữ tuyệt vời, tôi đồng sáng lập Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình (Libyan Women's Platform for Peace) một phong trào của phụ nữ, các nhà lãnh đạo từ mọi thành phần khác nhau trong xã hội, để vận động hành lang cho sự trao quyền chính trị xã hội cho phụ nữ và để vận động cho quyền của chúng tôi được bình đẳng tham gia xây dựng nền dân chủ và hoà bình. |
Μαζί με μια εξαιρετική γυναικεία ομάδα, ιδρύσαμε την Κίνηση Λιβύων Γυναικών για την Ειρήνη, μια κίνηση από γυναίκες, ηγέτες, με διαφορετικές αφετηρίες και ιστορία, με στόχο να πιέσουμε για να αποκτήσουν οι γυναίκες κοινωνική και πολιτική δύναμη και να αγωνιστούμε για το δικαίωμά μας για ίση συμμετοχή στην εμπέδωση της δημοκρατίας και της ειρήνης. Cùng một nhóm phụ nữ tuyệt vời, tôi đồng sáng lập Cương Lĩnh Phụ Nữ Libya vì Hoà Bình ( Libyan Women's Platform for Peace ) một phong trào của phụ nữ, các nhà lãnh đạo từ mọi thành phần khác nhau trong xã hội, để vận động hành lang cho sự trao quyền chính trị xã hội cho phụ nữ và để vận động cho quyền của chúng tôi được bình đẳng tham gia xây dựng nền dân chủ và hoà bình. |
Θα πρέπει να το εμπεδώσεις αυτό. Phải xác định rõ tâm trí. |
Θ'αντιγράψετε το εγκεκριμένο κείμενο τέσσερις φορές. Για να εξασφαλίσετε τη μέγιστη εμπέδωση. Các trò hãy chép lại bốn lần để thực sự thấm thía. |
Ουσιαστικά, ζημειώνει τη νευρωνική επεξεργασία που υπάρχει κατά την εμπέδωση της μνήμης και την ανάκληση της μνήμης. Vì vậy, nó thực sự hại một số quá trình thần kinh xảy ra trong suốt quá trình củng cố bộ nhớ (memory consodilation) và quá trình nhớ (memory recall). |
▪ Εμπέδωση Διαθέστε χρόνο για να επεξεργαστείτε την πληροφορία, αφήνοντάς την να κατασταλάξει στο μυαλό σας. ▪ Thống nhất. Cần có thời gian xử lý thông tin để thông tin “thấm sâu” vào trí nhớ. |
Η προσευχή βοήθησε τη Μάργκαρετ να εμπεδώσει τα όσα μάθαινε από τη μελέτη. Cầu nguyện giúp Margarette liên kết những điều chị thu nhận được qua việc học hỏi. |
Ακόμη να εμπεδώσεις το μάθημά σου; Chị vẫn chưa học được bài học nào sao? |
Ο νεαρός φοιτητής άκουσε διαλέξεις από τον Φίλιππο Μελάγχθονα, ο οποίος αναμφίβολα τον βοήθησε να εμπεδώσει τόσο την ελληνική όσο και την εβραϊκή. Cậu sinh viên trẻ này lắng nghe những bài diễn thuyết của Philipp Melanchthon, hẳn là người đã giúp cậu thành thạo tiếng Hy Lạp và Hê-bơ-rơ. |
Ξύπνα!: Πιστεύετε ότι μπορούσε να εμπεδώσει όλες αυτές τις πληροφορίες; Tỉnh Thức!: Anh chị nghĩ bé Felipe hiểu hết những điều đó không? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμπέδωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.