empatar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empatar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empatar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ empatar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ghép đôi, cột, liên kết, ghép cặp, san bằng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empatar

ghép đôi

(pair)

cột

(tie)

liên kết

(tie)

ghép cặp

(pair)

san bằng

(equate)

Xem thêm ví dụ

Underdogs tratan de empatar.
Underdogs đang cố đuổi kịp từ phía sau.
Los Phillies lograron empatar 4 a 4.
Phillies đã tính giữ tỉ số hòa 4-4.
Después de empatar a 0-0 al medio tiempo, el árbitro David Elleray concede 2 penales al Manchester United en un intervalo de 5 minutos, ambos de los cuales fueron anotados.
Sau hiệp một kết thúc với tỉ số 0–0, United hưởng hai quả phạt đền từ trọng tài David Elleray chỉ trong vòng năm phút, cả hai được thực hiện thành công.
Lo importante no es ganar, perder o empatar aquí.
Vấn đề là thắng, thua, hay hòa đều không quan trọng.
En el partido contra Italia, los suizos llegaron a ir 2-0 para luego empatar 2-2.
Trong trận đấu ở Ý, Thuỵ Sĩ đã dẫn trước tới 2-0 trước khi bị gỡ 2-2.
Podrían empatar o encontrarse en las preliminares.
Họ có thể gặp nhau ở vòng bốc thăm và vòng sơ loại.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empatar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.