εμφιάλωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εμφιάλωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμφιάλωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εμφιάλωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ách tắc giao thông, sự đóng chai, Tắc đường, sự tắc nghẽn, ùn tắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εμφιάλωση
ách tắc giao thông
|
sự đóng chai
|
Tắc đường
|
sự tắc nghẽn
|
ùn tắc
|
Xem thêm ví dụ
Είχε τους έχει αναγνωριστεί μέχρι την εμφιάλωση, και τώρα βγήκε με μια βιασύνη: Cô đã được đóng chai nó, và bây giờ nó ra đến với vội vàng: |
Στην περιοχή υπάρχει και εργοστάσιο εμφιάλωσης νερού. Trên địa bàn xã có nhà máy nước sạch. |
Η καθαρότητα του εμφιαλωμένου νερού που πουλιέται στο εμπόριο εξαρτάται από τους κανόνες υγιεινής που ισχύουν στο εργοστάσιο εμφιάλωσης. Mức độ tinh khiết của các chai nước bán ngoài thị trường tùy thuộc vào các điều kiện vệ sinh tại nơi sản xuất. |
Ένα βράδυ η μητέρα του σπιτιού προσπαθούσε μανιωδώς να τελειώσει την εμφιάλωση ορισμένων φρούτων. Một buổi tối nọ, người mẹ của gia đình hối hả cố gắng làm xong công việc đóng chai một số trái cây. |
Η εταιρεία λειτουργεί με σύστημα δικαιόχρησης (franchise) από το 1889, όπου η The Coca-Cola Company παράγει μόνο πυκνό σιρόπι, το οποίο στη συνέχεια πωλείται σε διάφορες εταιρείες εμφιάλωσης σε όλο τον κόσμο, οι οποίες κατέχουν τα αποκλειστικά δικαιώματα. Công ty điều hành một hệ thống phân phối nhượng quyền kinh doanh kể từ năm 1889, trong đó Công ty Coca-Cola chỉ sản xuất nước xi-rô đậm đặc, sau đó sản phẩm này được bán cho các nhà đóng chai khác nhau trên khắp thế giới, những người nắm giữ độc quyền kinh doanh trên từng lãnh thổ. |
Έχοντας δημιουργήσει ένα εργοστάσιο εμφιάλωσης σόδας το 1890, ο McLaughlin το 1904, άρχισε να αναπτύσσει εκχυλίσματα αρωματικών ουσιών και να τα προσθέτει στο νερό. Đã có xí nghiệp đóng soda năm 1890, McLaughlin bắt đầu phát triển các hương liệu để cho vào nước năm 1904. |
Επιθυμώ ότι θα μπορούσα να πω ήταν όλοι λόγω ο, τιδήποτε Bivolo έκανε σε με, αλλά υποθέτω ότι είχα περισσότερα συναισθήματα εμφιάλωσαν επάνω από τη σκέψη Ι. Tôi ước là tôi có thể nói tất cả là do Bivolo đã làm với, nhưng tôi đoán là tôi có nhiều cảm xúc kìm nén hơn là tôi nghĩ. |
Τώρα ήταν η κατάλληλη στιγμή να τελειώσει την εμφιάλωση των φρούτων. Bây giờ là lúc để làm công việc đóng chai trái cây. |
Το είχε εμφιαλώσει ο πατέρας μου. Chính tay cha tôi cất đấy. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμφιάλωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.