Elveţia trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Elveţia trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Elveţia trong Tiếng Rumani.

Từ Elveţia trong Tiếng Rumani có nghĩa là Thụy Sĩ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Elveţia

Thụy Sĩ

proper

Dacă-ţi aminteşti, în Elveţia, ai spus că ne vedem pe acoperiş.
Nếu anh nhớ lại Thụy Sĩ, Anh nói sẽ gặp tên trên nóc nhà, đúng thế không?

Xem thêm ví dụ

Dar la stânga, pe ruta trecătoarea Maloja, merge în Elveţia.
Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ.
De fapt, ele se clasează mai sus decât alte guverne, precum Statele Unite sau Elveţia, care au niveluri medii de venit mai ridicate, dar niveluri mai scăzute în ce priveşte echilibrul serviciu-viaţă.
Thật ra, các quốc gia đó được xếp hạng cao hơn các chính phủ khác, như chúng ta, Mỹ, hoặc Thụy Sỹ, những nước có mức thu nhập bình quân trên đầu người cao hơn, nhưng có chỉ số xếp hạng về sự cân bằng giữa công việc và cuộc sống thấp hơn.
În 1956, m-am căsătorit cu Esther, o pionieră din Elveţia, pe care o întâlnisem în urmă cu câţiva ani.
Vào năm 1956, tôi kết hôn với Esther, một tiên phong người Thụy Sĩ mà tôi đã gặp vài năm trước đó.
Revista Trost (Mângâiere), publicată de Societatea Watch Tower din Berna, Elveţia, ediţia din 1 mai 1940, la pagina 10, spunea că Martorele lui Iehova din Lichtenburg nu au primit, cu o anumită ocazie, nimic de mâncare la prânz, timp de 14 zile, pentru că au refuzat să facă un gest de onoare când se cântau imnurile naziste.
Tạp chí Trost (An ủi), xuất bản bởi Hội Tháp Canh ở Bern, Thụy Sĩ, vào ngày 1-5-1940, trang 10, tường thuật rằng có một lần những phụ nữ Nhân-chứng Giê-hô-va tại Lichtenburg không nhận được bữa ăn trưa trong suốt 14 ngày vì họ đã từ chối không làm một cử chỉ tôn kính khi nghe ca khúc của Quốc xã.
11 Autorităţile medicale din Canada, Europa, Israel şi Statele Unite prezente la o conferinţă ţinută anul trecut în Elveţia au analizat unele informaţii menite să-i ajute pe medici să-şi trateze pacienţii fără să utilizeze sânge.
11 Tại một hội nghị được tổ chức vào năm ngoái, giới thẩm quyền của ngành y từ Canada, Châu Âu, Hoa Kỳ và Israel đã bàn luận về tài liệu được soạn thảo nhằm giúp các bác sĩ chữa trị bệnh nhân mà không cần dùng đến máu.
Prietenii mei din Elveţia mi-au confirmat că Fondul Lăcusta există şi că e imens.
Bạn tôi ở Thụy Sĩ khẳng định rằng... quỹ " Locust " có tồn tại... và cũng lớn.
Întrucât am refuzat să permitem cenzurarea Turnului de veghere de către autorităţile guvernamentale, publicarea acestuia a fost oprită în Elveţia.
Khi chúng tôi từ chối không cho phép chính quyền kiểm duyệt Tháp Canh, tạp chí ấy không được in ở Thụy Sĩ nữa.
Să îi conduc şi să plec prin Elveţia.
Dẫn họ tới đây và tìm đường thoát qua Thụy Sĩ.
Filiala din Elveţia îşi începe raportul citînd din Iacov 2:15, 16: „Dacă un frate sau o soră sînt goi şi lipsiţi de hrana de toate zilele, şi unul dintre voi le zice: «Duceţi-vă în pace, încălziţi-vă şi săturaţi-vă!», fără să le dea cele necesare trupului, ce folos este?“
Chi nhánh ở Thụy Sĩ mở đầu bản báo cáo bằng cách trích dẫn Gia-cơ 2:15, 16: “Ví thử có anh em hoặc chị em nào không quần áo mặc, thiếu của ăn uống hằng ngày, mà một kẻ trong anh em nói với họ rằng: Hãy đi cho bình-an, hãy sưởi cho ấm và ăn cho no, nhưng không cho họ đồ cần-dùng về phần xác, thì có ích gì chăng?”
O pereche căsătorită care locuieşte în apropierea graniţei dintre Elveţia şi Germania a constatat că faptul de a învăţa să trăiască conform normelor morale ale Bibliei i-a adus mai multă fericire.
Một cặp vợ chồng sống ở biên giới giữa Thụy Sĩ và Đức khám phá rằng việc tập sống theo đạo đức Kinh Thánh đã khiến họ hạnh phúc hơn.
Iată ce consemna un ziar din Elveţia: „În 1995, organizaţia pentru drepturile omului African Rights . . . a adus dovezi că [în conflict] au fost implicate toate bisericile, cu excepţia Martorilor lui Iehova“ (Reformierte Presse).
Nhật báo Reformierte Presse của Thụy Sĩ tường thuật: “Năm 1995, tổ chức Nhân Quyền Châu Phi... đã có thể chứng minh rằng tất cả các nhà thờ đều tham gia [vào cuộc xung đột], ngoại trừ Nhân Chứng Giê-hô-va”.
Se perfecţionase singur în teoria probabilităţilor, până la 15 ani şi avusese note mari atât la liceul din Munchen, cât şi la Politehnica din Elveţia, unde se pregătise pentru profesorat în Matematică şi Fizică.
Ông đã tự học, thuần thục môn tích phân ở tuổi 15 và hoàn thành tốt việc học ở trường trung học Munich và tại đại học kỹ thuật Thụy Sỹ, nơi ông học về phương pháp dạy Toán và Vật Lý.
După ce s-a consultat cu un alt bătrân, el mi-a repartizat un teritoriu în Elveţia.
Sau khi tôi hỏi ý kiến một trưởng lão khác, anh ấy giao cho tôi một khu vực rao giảng ở Thụy Sĩ.
Dar ajutoarele erau pe drum şi la scurt timp după a sosit o maşină de la Ambasada Elveţiei.
Nhưng sự giúp đỡ thực sự đang đến -- Và ngay sau đó có một chiếc xe đến từ đại sứ quán Thuỵ Sĩ.
Comentariul din ziar făcea referire la Lista roşie a speciilor periclitate pe anul 2000, întocmită de Uniunea Internaţională pentru Conservarea Naturii (IUCN), cu sediul la Geneva (Elveţia).
Lời bình luận của tờ này liên quan đến Danh sách báo động đỏ về các loài bị đe dọa tuyệt chủng năm 2000 của IUCN, do Liên Hiệp Bảo Tồn Thế Giới (IUCN) ở Geneva, Thụy Sĩ, xuất bản.
De acolo coborâm tot drumul până în Elveţia.
Bắt đầu từ đó là xuống dốc thẳng tới Thụy Sĩ.
Delegaţii primesc literatură biblică, Elveţia
Những người tham dự hội nghị nhận sách báo, tại Thụy-
Acolo am întâlnit alţi Martori veniţi ca voluntari, printre care un cuplu de medici din Germania, asistentul lor şi o moaşă din Elveţia.
Tại đấy, tôi gặp những Nhân Chứng tình nguyện khác, trong đó có một cặp vợ chồng bác đến từ Đức, trợ lý của họ và một nữ hộ sinh đến từ Thụy Sĩ.
În vara anului 2000 am fost primul ce a sărit de pe vârful Eiger din Elveţia.
Vào mùa hè 2000 tôi là người thực hiện cú BASE jump ở Eiger North Face, Thụy Sĩ.
În perioada 1950-1960, episcopul Perschon a fost chemat să prezideze peste misiunea elveţiano-austriacă şi a jucat un rol important în construirea primului templu „dincolo de ocean”, localizat în Berna, Elveţia.
Vào thập niên 50, Giám Trợ Perschon được kêu gọi chủ tọa phái bộ truyền giáo Thụy Sĩ-Áo và đóng một vai trò quan trọng trong việc xây cất ngôi đền thờ ở hải ngoại đầu tiên tọa lạc ở Bern, Thụy Sĩ.
Îmi plăcea Namibia şi viaţa de misionar, dar mă îndrăgostisem de un coleg de la Galaad care fusese repartizat în Elveţia.
Tôi rất yêu thích Namibia và đời sống giáo , nhưng tôi phải lòng một anh học cùng khóa tại Trường Ga-la-át, người đã được bổ nhiệm đến Thụy Sĩ.
Ce experienţă ziditoare a fost pentru ei faptul de a face parte din auditoriu la congresele din Elveţia, Anglia, Italia şi Franţa!
Thật là một kinh nghiệm đầy khích lệ biết bao khi họ dự hội nghị ở Thụy Sĩ, Anh, Ý và Pháp!
Însă, el recunoaşte că misiunea sa în Franţa şi în Elveţia a fost cea care i-a schimbat viaţa cu adevărat.
Nhưng ông làm chứng rằng chính là công việc truyền giáo ở Pháp và Thụy Sĩ đã thật sự thay đổi cuộc sống của ông.
Iată numele şi numărul contului din banca mea din Elveţia.
Đây là tên và số trương mục trong ngân hàng của tôi ở Thụy Sĩ.
„Drama Creaţiunii“ a fost prezentată în Austria, Germania, Luxemburg, Elveţia, precum şi în alte ţări unde existau vorbitori de limbă germană.
“Kịch về sự sáng tạo” được trình chiếu ở Áo, Đức, Luxemburg, Thụy Sĩ và cho người nói tiếng Đức ở những nơi khác.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Elveţia trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.