elogiar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elogiar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elogiar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ elogiar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là khen ngợi, ca ngợi, tán dương, ca tụng, khen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elogiar
khen ngợi(exalt) |
ca ngợi(commend) |
tán dương(commend) |
ca tụng(praise) |
khen(commend) |
Xem thêm ví dụ
David, uno de los escritores bíblicos, afirmó: “Te elogiaré porque de manera que inspira temor estoy maravillosamente hecho” (Salmo 139:14). Một người được soi dẫn để viết Kinh Thánh là Đa-vít đã thốt lên: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng” (Thi-thiên 139:14). |
Te elogiaré porque de manera que inspira temor estoy maravillosamente hecho. Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng. |
Te elogiaré porque de manera que inspira temor estoy hecho maravillosamente.”—Salmo 139:13, 14. Tôi cảm tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng” (Thi-thiên 139:13, 14). |
Al elogiar y fomentar la fuerza moral de las mujeres, no quiero decir que a los hombres y a los jóvenes se les exima de alguna manera de su propio deber de defender la verdad y la rectitud, de que su responsabilidad de servir, sacrificarse y ministrar sea de algún modo menor que la de las mujeres ni que se puedan dejar en manos de ellas. Bằng cách ca ngợi và khuyến khích sức mạnh đạo đức nơi phụ nữ, tôi không có ý nói rằng những người đàn ông và thiếu niên bằng cách nào đó được miễn nhiệm vụ để đứng lên bênh vực cho lẽ thật và sự ngay chính, rằng trách nhiệm của họ để phục vụ, hy sinh, và phục sự thì bằng cách nào đó ít hơn so với phụ nữ hoặc có thể được giao cho phụ nữ. |
De ahí que orase diciendo: “Te elogiaré porque de manera que inspira temor estoy maravillosamente hecho. Vì thế, ông cầu nguyện: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng. |
Hoy también deseo elogiar a los que salvan la relación con su familia. Hôm nay tôi cũng muốn khen ngợi những người đã bảo vệ gìn giữ những mối quan hệ với gia đình của họ. |
Cuando una llegó al extremo de elogiar la curvatura de su frente, supo que era el momento de escapar. Khi một người thực sự đi quá xa khi ca tụng độ nghiêng của trán anh, anh biết đó là lúc phải đi ngay. |
Lo demostró por su resolución expresada en el Salmo 9:1: “Ciertamente te elogiaré, oh Jehová, con todo mi corazón; de veras declararé todas tus maravillosas obras”. Nơi Thi-thiên 9:1, Đa-vít bày tỏ quyết tâm: “Tôi sẽ hết lòng cảm-tạ Đức Giê-hô-va, tỏ ra các công-việc lạ-lùng của Ngài”. |
Por ejemplo, cuando los padres ayudan a un hijo a aprender a caminar, los vemos hacer cosas como sostener y elogiar a su hijo. Ví dụ, khi một người cha hay mẹ giúp một đứa con tập đi thì chúng ta thấy hai người cha mẹ đó đang làm những điều như giúp đứa con của họ đứng vững và khen ngợi nó. |
¿Por qué debemos elogiar humildemente a Jehová? Tại sao chúng ta nên khiêm nhường ca ngợi Đức Giê-hô-va? |
Ahora bien, la disciplina surte un mejor efecto cuando el padre tiene la costumbre de elogiar a sus hijos. Hơn nữa, nếu người cha thường xuyên khen con thì khi sửa trị sẽ có hiệu quả hơn nhiều. |
David también escribió: “Te elogiaré porque de manera que inspira temor estoy maravillosamente hecho. Đa-vít cũng viết: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng. |
El rey David también dijo: “Te elogiaré en la congregación grande; entre un pueblo numeroso te alabaré”. Hơn nữa vua Đa-vít nói: “Tôi sẽ cảm-tạ Chúa trong hội lớn; ngợi-khen Ngài giữa dân đông” (Thi-thiên 35:18; 119:97). |
□ Y en nuestro caso, ¿se nos conoce más por elogiar a los demás, o por criticarlos? □ Người ta có biết bạn là người thường khen ngợi và không vội lên án người khác không? |
Podemos elogiar a las personas basándonos en su esfuerzo y sus acciones y no en su apariencia. Chúng ta khen ngợi người khác dựa trên nỗ lực và hành động của họ |
El salmista le dirigió estas palabras: “La misma furia del hombre te elogiará; lo restante de la furia lo ceñirás sobre ti” (Salmo 76:10). Người viết Thi-thiên nói: “Cơn giận loài người hẳn sẽ ngợi-khen Chúa; còn sự giận dư lại, Chúa sẽ ngăn-trở”. |
8 Es de elogiar que algunos contemporáneos de Isaías —entre ellos unos pocos gobernantes— trataran de fomentar la adoración verdadera. 8 Đáng khen là một số người đồng thời với Ê-sai—gồm cả một số vua quan—đã cố gắng cổ võ sự thờ phượng thật. |
En la congregación encontramos muchas razones para elogiar sinceramente a nuestros hermanos. Trong hội thánh tín đồ Đấng Christ, chúng ta có rất nhiều lý do để khen anh em đồng đạo. |
A la hora de elogiar a los demás, el apóstol Pablo demostró lo efectivo que es expresarse con tacto. Sứ đồ Phao-lô cho biết hiệu quả của lời khen khéo léo. |
(Elogiar y halagar sin sinceridad). (Đưa ra lời khen giả dối). |
El hecho de que David comprendía las repercusiones relacionadas con jé·sedh es obvio por sus siguientes palabras: “Me inclinaré hacia tu santo templo, y elogiaré tu nombre”. Đa-vít cho thấy ông hiểu những ngụ ý liên hệ đến từ cheʹsedh qua những lời này: “Tôi sẽ thờ-lạy hướng về đền thánh của Chúa, cảm-tạ danh Chúa”. |
El salmista cantó a Dios: “Te elogiaré porque de manera que inspira temor estoy maravillosamente hecho. (Sáng-thế Ký 1:26; Ma-la-chi 2:10) Người viết Thi-thiên ca ngợi Đức Chúa Trời: “Tôi cảm-tạ Chúa, vì tôi được dựng nên cách đáng sợ lạ-lùng. |
El versículo 1 dice: “Elogiaré a Jehová con todo mi corazón en el grupo íntimo de los rectos y en la asamblea”. Câu 1 nói: “Tôi sẽ hết lòng ngợi-khen Đức Giê-hô-va trong đám người ngay-thẳng và tại hội-chúng”. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elogiar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới elogiar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.