Ελληνίδα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ελληνίδα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ελληνίδα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ Ελληνίδα trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là Hy Lạp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ελληνίδα

Hy Lạp

noun

Ώστε είσαι Ελληνίδα και όχι Ισπανίδα.
Vậy, cô là người Hy Lạp, không phải người Tây Ban Nha?

Xem thêm ví dụ

Τον ίδιο περίπου καιρό, γνώρισα μια όμορφη Ελληνίδα, την Αικατερίνη, και παντρευτήκαμε το 1964.
Dạo ấy, tôi gặp Ekaterini, một cô gái Hy Lạp xinh đẹp, và chúng tôi kết hôn vào năm 1964.
Έχεις πηδήξει ποτέ Ελληνίδα;
Anh đã " chơi " phụ nữ Hy Lạp bao giờ chưa?
ΗΤΑΝ μια Ελληνίδα που ζούσε στη Φοινίκη το έτος 32 Κ.Χ.
CÓ một người đàn bà Hy Lạp sống ở xứ Phê-ni-xi vào năm 32 công nguyên.
12 Ως αποτέλεσμα, πολλοί από αυτούς πίστεψαν, καθώς και αρκετές ευυπόληπτες Ελληνίδες και αρκετοί άντρες.
12 Vì thế, nhiều người trong số họ tin đạo, khá nhiều phụ nữ và đàn ông Hy Lạp có danh tiếng cũng tin đạo.
Με αυτόν τον τρόπο, η Ελληνίδα ικέτεψε τον Ιησού να γιατρέψει την κόρη της.
Bằng cách đó, người đàn bà Hy Lạp đã van xin Giê-su chữa cho con bà khỏi bệnh.
Η Σταμάτα Ρεβίθη (1866 – μετά το 1896) ήταν Ελληνίδα δρομέας, η οποία διένυσε τη μαραθώνια διαδρομή των 40 χιλιομέτρων στους Ολυμπιακούς Αγώνες του 1896.
Stamata Revithi (tiếng Hy Lạp: Σταμάτα Ρεβίθη; 1866 - sau 1896) là một phụ nữ Hy Lạp, người chạy marathon 40 km trong thời gian diễn ra Thế vận hội Mùa hè 1896.
Ο Ιησούς αντάμειψε την επιμονή της Ελληνίδας επαινώντας την πίστη της και ανταποκρινόμενος ευνοϊκά στις δεήσεις της.
Giê-su thưởng người đàn bà Hy Lạp có tính kiên trì bằng cách ngợi khen đức tin của bà và ban cho bà điều bà van xin.
Αυτοί, μαζί με άλλους, συμμερίζονται τα αισθήματα μιας Ελληνίδας δικηγόρου η οποία είπε σχετικά με τον Άθω: «Αμφιβάλλω αν η πνευματικότητα μπορεί να κλειστεί σε τείχη ή σε μοναστήρια».—Παράβαλε Πράξεις 17:24.
Họ, trong số những người khác, có cùng cảm nghĩ với một luật sư Hy Lạp là người đã nói về Núi Athos: “Tôi không nghĩ sự thiêng liêng chỉ ở những nơi được rào kín hoặc trong các tu viện”.—So sánh Công-vụ các Sứ-đồ 17:24.
Ο Ιησούς αντάμειψε την ταπεινή επιμονή αυτής της Ελληνίδας
Giê-su thưởng người đàn bà Hy Lạp có đức tính kiên trì khiêm tốn
+ 26 Η γυναίκα ήταν Ελληνίδα από τη Συροφοινίκη·* και του ζητούσε να εκβάλει τον δαίμονα από την κόρη της.
+ 26 Bà là người Hy Lạp, sinh ra ở Phê-ni-xi thuộc Sy-ri; bà nài xin ngài đuổi quỷ ra khỏi con gái mình.
Όπως συνέβη στην περίπτωση της Ελληνίδας, η Αγία Γραφή μάς διαβεβαιώνει ότι η επιμονή μας όσον αφορά το «να κάνουμε το καλό» θα ανταμειφτεί πλούσια.—Γαλάτες 6:9.
Tương tự như trường hợp của người đàn bà Hy Lạp, Kinh-thánh cam kết rằng sự kiên trì của chúng ta trong “sự làm lành” sẽ được trọng thưởng (Ga-la-ti 6:9).
Στην ουσία, ο Ιεχωβά δοκίμαζε τον Μωυσή, όπως δοκίμασε μεταγενέστερα ο Ιησούς τον Φίλιππο και την Ελληνίδα.
Thật ra Đức Giê-hô-va đang thử Môi-se, như Chúa Giê-su sau này đã thử Phi-líp và người phụ nữ dân ngoại.
Ώστε είσαι Ελληνίδα και όχι Ισπανίδα.
Vậy, cô là người Hy Lạp, không phải người Tây Ban Nha?
10-12. (α) Για ποιον ίσως λόγο δεν ικανοποίησε αμέσως ο Ιησούς το αίτημα της Ελληνίδας;
10-12. (a) Chúa Giê-su không đáp ứng ngay yêu cầu của người phụ nữ dân ngoại có thể vì lý do nào?
(Ιωάννης 4:7-30) Για παράδειγμα, στη διάρκεια μιας επίσκεψής του σε κάποιο σπίτι στον τομέα της Τύρου και της Σιδώνας, που ανήκε σε Εθνικούς, μια Ελληνίδα τον παρακάλεσε να βοηθήσει τη δαιμονισμένη κόρη της.
Thí dụ, khi ngài đến viếng thăm một người sống trong vùng đất Ty-rơ và Si-đôn thuộc dân ngoại, một đàn bà người Gờ-réc (Hy-lạp) cầu xin ngài giúp đứa con gái của bà bị quỉ ám.
Κάποια φορά που ο Ιησούς βρισκόταν έξω από τα σύνορα του Ισραήλ, στη ρωμαϊκή επαρχία της Συρίας, μια Ελληνίδα τον πλησίασε και του ζήτησε βοήθεια.
Lần nọ khi Chúa Giê-su ở tỉnh Sy-ri thuộc La Mã, ngoài biên giới của Y-sơ-ra-ên, một phụ nữ người Hy Lạp đến xin ngài giúp.
Την Ελληνίδα;
Cái em Hy Lạp ấy.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ελληνίδα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.